intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi ôn tập môn Toán lớp 10 - Đề số 5

Chia sẻ: Tran Long Long | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

337
lượt xem
144
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'đề thi ôn tập môn toán lớp 10 - đề số 5', tài liệu phổ thông, toán học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi ôn tập môn Toán lớp 10 - Đề số 5

  1. ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 2 – Năm học WWW.VNMATH.COM Môn TOÁN Lớp 10 Thời gian làm bài 90 phút Đề số 5 Câu 1: 1) Giải các bất phương trình sau: 2x − 5 a) 4x + 3 ≥ x + 2 ≥1 b) 2− x bc ca ab ++ ≥ a+b+c 2) Cho các số a, b, c ≥ 0. Chứng minh: a b c Câu 2: Cho phương trình: − x 2 − 2x + m2 − 4m + 3 = 0 a) Chứng minh phương trình luôn có nghiệm b) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm trái dấu Câu 3: sinα + cosα = tan3 α + tan2 α + tanα + 1 a) Chứng minh đẳng thức sau: 3 cos α 1 b) Cho sina + cosa = − . Tính sina.cosa 3 Câu 4 : Điểm thi của 32 học sinh trong kì thi Tiếng Anh (thang điểm 100) như sau : 68 79 65 85 52 81 55 65 49 42 68 66 56 57 65 72 69 60 50 63 74 88 78 95 41 87 61 72 59 47 90 74 a) Hãy trình bày số liệu trên dưới dạng bảng phân bố tần số, t ần su ất ghép l ớp v ới các l ớp:  40;50) ; 50;60) ; 60;70) ; 70;80) ; 80;90) ; 90;100 .        b) Nêu nhận xét về điểm thi của 32 học sinh trong kì thi Tiếng Anh kể trên ? c) Hãy tính số trung bình cộng, phương sai, độ lệch chu ẩn c ủa các s ố li ệu th ống kê đã cho? (Chính xác đến hàng phần trăm ). d) Hãy vẽ biểu đồ tần suất hình cột để mô tả bảng phân bố tần su ất ghép l ớp đã l ập ở câu a). Câu 5:  x = −2− 2t a) Cho đường thẳng d:  và điểm A(3; 1). Tìm phương trình tổng quát của  y = 1+ 2t đường thẳng (∆ ) qua A và vuông góc với d. b) Viết phương trình đường tròn có tâm B(3; –2) và tiếp xúc với (∆′ ): 5x – 2y + 10 = 0. c) Lập chính tắc của elip (E), biết một tiêu đi ểm c ủa (E) là F 1(–8; 0) và điểm M(5; –3 3 ) thuộc elip. --------------------Hết------------------- Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD :. . . . . . . . . . 1
  2. ĐÁP ÁN ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 2 – Năm học Môn TOÁN Lớp 10 WWW.VNMATH.COM Thời gian làm bài 90 phút Đề số 5 Câu 1: 1) Giải các bất phương trình sau: a) 4x + 3 ≥ x + 2 ⇔ 16x 2 + 24x + 9 ≥ x 2 + 4x + 4 ⇔ 15x 2 + 20x + 5 ≥ 0 1  ⇔ x ∈ (−∞; −1 ∪  − ; +∞ ÷ ] 3   7 2x − 5 2x − 5 2x − 5 3x − 7 ≥ 1⇔ − 1≥ 0 ⇔ + 1≤ 0 ⇔ ≤ 0 ⇔ x ∈  2;  b) 2− x 2− x x −2 x −2  3 ab cb ca 2) Vì a, b, c ≥ 0 nên các số ,, đều dương. cab Áp dụng BĐT Cô-si ta có: ca ab ca ab . = 2 a2 = 2a + ≥2 b c bc cb ab cb ab . = 2 b2 = 2b + ≥2 a c ac bc ca bc ca . = 2 c 2 = 2c + ≥2 a b ab Cộng các bất đẳng thức trên, vế theo vế, ta được bất đẳng thức cần chứng minh. Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi a = b = c. Câu 2: Cho phương trình: − x 2 − 2x + m2 − 4m + 3 = 0 ⇔ x 2 + 2x − m 2 + 4m − 3 = 0 a) ∆ ' = 1+ m 2 − 4m + 3 = m 2 − 4m + 4 = (m − 2)2 ≥ 0,∀m ∈ R ⇒ PT đã cho luôn có nghiệm với mọi m b) PT có hai nghiệm trái dấu ⇔ ac < 0 ⇔ −m 2 + 4m − 3 < 0 ⇔ m ∈ (−∞;1 ∪ (3 +∞) ) ; Câu 3: sinα + cosα sinα 1 1 = tanα (1+ tan2 α ) + 1+ tan2 α = + . a) cosα cos2 α cos2 α 3 cos α = 1+ tanα + tan2 α + tan3 α −8 1 1 4 b) sinα + cosα = − ⇔ 1+ 2sinα cosα = ⇔ 2sinα cosα = ⇔ sinα cosα = − 3 9 9 9 Câu 4: 2
  3. Giá trị Tần số Tần suất ni ci 2 Lớp đi ểm đại di ện ni ci ni fi ci [40;50) 4 13% 45 180 8100 330 18150 Số trung bình c ộng: [50;60) 6 19% 55 66,88 650 42250 Phươ ng sai: [60;70) 10 31% 65 190,23 450 33750 Độ lệch chuẩn: [70;80) 6 19% 75 13,79 [80;90) 4 13% 85 340 28900 [90;100] 2 6% 95 190 18050 N 32 100% 2140 149200 B ảng phân bố tần suất Điểm thi môn Tiếng Anh 40% 31% 30% 19% 19% 20% 13% 13% 6% 10% 0% [40;50) [50;60) [60;70) [70;80) [80;90) [90;100] Đi ểm Câu 5:  x = −2− 2t a) Cho đường thẳng d:  và điểm A(3; 1).  y = 1+ 2t r • d có VTCP u = (−2;2) r • (∆ ) ⊥ d nên u = (−2;2) cũng là VTPT của (∆ ) • Phương trình tổng quát của (∆ ) là −2(x − 3) + 2(y − 1) = 0 ⇔ x − y − 2 = 0 b) B(3; –2), (∆′ ): 5x – 2y + 10 = 0. 5.3− 2(−2) + 10 29 • Bán kính R = d (B, ∆′ ) = = = 29 25+ 4 29 • Vậy phương trình đường tròn: (x − 3)2 + (y + 2)2 = 29 c) F1(–8; 0) , M(5; −3 3 ) x2 y2 + = 1 (1 • Phương trình chính tắc của (E) có dạng ) a2 b 2 • Vì (E) có một tiêu điểm là F1(−8;0) nên ta có c = 8 và a2 = b2 + c 2 ⇔ a2 = b2 + 64 25 27 2 2 22 • M (5 −3 3) ∈ (E ) ⇒ 2 + 2 = 1⇔ 27a + 25b = a b ; a b  a2 = b2 + 64  2 2 2 2 4 2 • Giải hệ  2 2 ⇒ 27(b + 64) + 25b = (b + 64)b ⇔ b + 12b − 1728 = 0 2 2 27a + 25b = a b  ⇔ b2 = 36 ( a2 = 100 ) x 2 y2 Vậy phương trình Elip là + =1 100 36 --------------------Hết------------------- 3
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2