Đề thi Thí nghiệm vật liệu
lượt xem 15
download
Mời các bạn tham khảo Đề thi Thí nghiệm vật liệu sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi Thí nghiệm vật liệu
- 1.Xementit(Xe;Fe3C) là: a- Pha xen kẽ với kiểu mạng phức tạp b- Hợp chất hóa học c- Dung dịch rắn d- Dung dịch rắn thay thế. 2. Trong hợp kim Fe-C khi nồng độ C < 0,8%, tổ chức tế vi là: a- F b- P c- F + P d- F + Xe. 3. Trong hợp kim Fe- Fe3C, khi nồng độ cacbon là 4,3%, tổ chức tế vi là: a- P + LeII b- LeII c- P + XeII + FeII d- LeII + XeI. 4. Tôi cho thép sau cùng tích và cùng tích thì nhiệt độ tôi của nó là: a- Ac1+(30-50)oC b- Ac3+(50-70)oC o c- Accm+(30-50) C d- Ac1+(100-150)oC. 5. Tổ chức tế vi của thép trước cùng tích là: a- F + XeIII b- P + F c- P + XeII d- P + LeII 6. Thực hiện kết tinh lại Nhôm đã bị biến dạng dẻo, thời gian giữ nhiệt càng lâu: a- Độ bền, độ cứng, độ dẻo càng tăng b- Độ bền, độ cứng càng giảm, độ dẻo càng tăng c- Độ bền, độ cứng, độ dẻo càng giảm d- Độ bền, độ cứng càng tăng, độ dẻo càng giảm. 7. Thép sau cùng tích có tổ chức tế vi là: a- P + XeII b- P + F c- P + XeI d- P + LeII 8. Số ghi trên giấy nhám: 180; 320… có ý nghĩa: a- Chỉ kích thước của tờ giấy b- Chỉ số hạt mài trong một mm3 c- Chỉ số hạt mài trong một cm2 d- Là đường kính hạt mài tính bằng µ m 9. Sau khi tẩm thực, có thể quan sát trên kính hiển vi kim loại: a- Các vết nứt tế vi b- Các hạt và kích thước của nó c- Các pha của hợp kim d- Tất cả các trường hợp trên 10. Sau khi mài trên giấy nhám: a- Rửa sạch và đem tẩm thực b- Rửa sạch và đánh bóng c- Rửa sạch, sấy khô d-Rửa sạch, đánh bóng và tẩm thực 11. Peclit(P) là: a- Hỗn hợp cơ học cùng tinh của F và Xe b- Hỗn hợp cơ học cùng tích của F và Xe c- Hỗn hợp cơ học của F và Xe d- Hỗn hợp của F và Xe 12. Nồng độ cacbon trong hợp kim Fe-C là 5,2% thì nó có tổ chức tế vi: a- P + XeI + LeII b- XeII + P + LeII c- P+ XeI + LeII d- LeII + XeI 13. Nồng độ cacbon trong gang trong khoảng 4,3%
- 19. Kính hiển vi kim loại dùng ánh sáng: a- Đơn sắc b- Ánh sáng phản xạ c- Ánh sáng trắng d- Ánh sáng da sắc 20. Kich thước hạt càng bé thì: a- Độ bền, độ cứng càng tăng, độ dẻo càng giảm b- Độ bền, độ cứng càng giảm, độ dẻo càng tăng c- Độ bền, độ cứng, độ dẻo càng tăng d- Độ bền, độ cứng, độ dẻo càng giảm 21. Kích thước của mẫu để nghiên cứu tổ chức tế vi phải: a- Có kích thước lớn b- Có kích thước nhỏ c- Có dạng hình trụ d- Phải tạo được mặt phẳng khi mài và đánh bóng 22. Khi tẩm thực, trên bề mặt mẫu sự ăn mòn sẽ: a- Hoàn toàn giống nhau b- Sự ăn mòn ở vùng biên giới hạt, trên từng hạt, và các pha khác nhau. c- Chỉ ăn mòn ở vùng biên giới hạt d- Chỉ những pha có cấu tạo đặc biệt mới bị ăn mòn 23. Mài trên giấy nhám phải theo thứ tự: a- Từ giấy nhám có số lớn giảm dần xuống số nhỏ hơn b- Từ giấy nhám có số nhỏ tăng dần lên số lớn hơn c- Không cần theo thứ tự nào cả d- Chỉ cần mài ở giấy nhám nào có độ hạt mịn nhất 24. Hợp kim cacbon Fe-C có nồng độ C = 0,8%,tổ chức tế vi của nó là: a- F + XeIII b- P + F + LeII c- P + XeII d- P 25. Hợp kim chỉ có Fe và C, khi 2,14% < C < 4,3%, ở nhiệt độ thường, tổ chức tế vi của nó là: a- P + F + LeII b- XeII + P + LeII c- XeI + LeII d- LeII 26. Gang Grafit là loại gang: a- Toàn bộ C của nó tồn tại dưới dạng trạng thái tự do b- Toàn bộ C của nó tồn tại dưới trạng thái liên kết c- Một phần hay toàn bộ C của nó tồn tại dưới trạng thái tự do tạo các phần tử Grafit. d- Tổ chức tế vi của nó hoàn toàn là Grafit 27. Gang trắng trước cùng tinh có tổ chức tế vi là: a- P + XeI + LeII b- F + XeII + LeII c- P + XeII + LeII d- F + XeI + LeII 28. Ferit (F) là: a- Dung dịch rắn của C trong Fe α b- Dung dịch rắn của C trong Fe γ c- Dung dịch rắn xen kẽ của C trong Fe α d- Dung dịch rắn xen kẽ của C trong Fe γ 29. Dung dịch tẩm thực cho các mẫu bằng thép C là: a- 3% HNO3 trong alcol ≥ 900 b- 4% HNO3 trong alcol ≥ 900 c- 5% HNO3 trong alcol ≥ 900 d- 6% HNO3 trong alcol ≥ 900 30. Đơn vị đo độ cứng Brinen và Rockwell là: a- Độ cứng Brinen : Kg/mm2; độ cứng Rockwell: N/mm 2 b- Độ cứng Rockwell: Kg/mm 2; độ cứng Brinen: N/mm2 c- Độ cứng Brinen : Kg/mm2; độ cứng Rockwell: Không có đơn vị d- Độ cứng Brinen: Không có đơn vị; độ cứng Rockwell: N/mm 2 31. Độ phóng đại của kính hiển vi kim loại được tính bằng: a- Độ phóng đại của vật kính và thị kính b- Tích độ phóng đại của vật kính và thị kính c- Độ phóng đại của vật kính nhân với hệ số tương ứng của từng loại kính d- Tích độ phóng đại của vật kính và thị kính nhân với hệ số tương ứng của từng loại kính 32. Độ cứng Rockwell dùng đo các chi tiết: a- Dụng cụ cắt gọt, ổ lăn, khuôn dập nguội b- Gang xám c- Gang cầu d- Gang dẻo
- 33. Độ biến dạng tới hạn làm cho: a- Kích thước hạt sau kết tinh lại đạt cực đại b- Kích thước hạt sau kết tinh lại đạt cực tiểu c- Kích thước hạt sau kết tinh lại không thay đổi d- Kích thước hạt sau kết tinh lại thay đổi không đáng kể 34. Đem nung kim loại đã biến dạng dẻo ở nhiệt độ nung càng cao hơn nhiệt độ kết tinh lại: a- Kích thước hạt sau khi nung càng bé b- Kích thước hạt sau khi nung càng lớn c- Không ảnh hưởng gì tới kích thước hạt d- Làm giảm độ dẻo và tăng độ bền 35. Để biết kích thước hạt cần xác định: a- Xác định đường kính trung bình của một hạt b- Xác định diện tích trung bình của một hạt c- Xác định diện tích hoặc đường kính trung bình của một hạt d- Xác định thể tích trung bình của một hạt. 36. Bột đánh bóng dùng cho các mẫu bằng gang và thép là: a-oxyt crom b- oxyt sắt c- oxyt đồng d- oxyt silic 37. Biến dạng dẻo kim loại với độ biến dạng nhỏ hơn độ biến dạng tới hạn, khi kết tinh lại kích thước hạt sẽ: a- Không thay đổi b- Giảm c- Tăng mạnh d- Cả 3 trường hợp trên 38. Austenxit là: a- Dung dịch rắn của C trong Fe α b- Dung dịch rắn của C trong Fe γ c- Dung dịch rắn xen kẽ của C trong Fe α d- Dung dịch rắn xen kẽ của C trong Fe γ 39--->>50: Hình
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi trắc nghiệm môn Vật liệu học
36 p | 1202 | 339
-
Giám sát thi công xây dựng công trình dân dụng, công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật - ĐH Mở
23 p | 728 | 278
-
Đề thi trắc nghiệm môn Linh kiện điện tử
24 p | 1517 | 278
-
Bài giảng Thí nghiệm vật liệu xây dựng
51 p | 651 | 162
-
Đề thi Sức bền vật liệu - ĐH SPKT TP.HCM
86 p | 1269 | 159
-
Hướng dẫn thực hành thí nghiệm VLXD
38 p | 257 | 114
-
Hướng dẫn thí nghiệm vật liệu xây dựng - Bài 5
2 p | 281 | 90
-
Hướng dẫn thí nghiệm vật liệu xây dựng - Bài 1
23 p | 292 | 90
-
Đề thi trắc nghiệm môn Linh kiện điện tử bản chính
24 p | 296 | 63
-
Giáo trình Thử nghiệm vật liệu và công trình xây dựng: Phần 2
138 p | 78 | 9
-
Ứng dụng vi điều khiển PIC 16F877A trong thí nghiệm vật lí phổ thông
12 p | 75 | 7
-
Giáo trình Thí nghiệm Vật liệu học: Phần 1
72 p | 21 | 5
-
Đề thi trắc nghiệm Vật liệu học - Đại học Bách khoa Hà Nội
36 p | 69 | 5
-
Nghiên cứu thiết kế gia công bằng tia lửa điện kết hợp với siêu âm để sản xuất hạt vật liệu rỗng
5 p | 35 | 2
-
Ảnh hưởng của hàm lượng vật liệu mặt đường asphalt cũ đến tính năng kháng nứt và kháng hằn lún vệt bánh xe của bê tông asphalt tái chế nóng
15 p | 2 | 1
-
Ảnh hưởng của vật liệu tưới dính bám đến mô đun độ cứng chống cắt giữa hai lớp bê tông nhựa có xét đến áp lực pháp tuyến và nhiệt độ thí nghiệm
11 p | 9 | 1
-
Nghiên cứu khả năng hấp phụ loại bỏ Ampicillin trong nước với vật liệu MIL-101 (Cr)
5 p | 2 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn