1.Xementit(Xe;Fe3C) là:
a- Pha xen k vi kiu mng phc tp b- Hp cht hóa hc
c- Dung dch rn d- Dung dch rn thay thế.
2. Trong hp kim Fe-C khi nng độ C < 0,8%, t chc tế vi là:
a- F b- P c- F + P d- F + Xe.
3. Trong hp kim Fe- Fe3C, khi nng độ cacbon là 4,3%, t chc tế vi là:
a- P + LeII b- LeII c- P + XeII + FeII d- LeII + XeI.
4. Tôi cho thép sau cùng ch và cùng tích thì nhit độ tôi ca nó là:
a- Ac1+(30-50)oC b- Ac3+(50-70)oC
c- Accm+(30-50)oC d- Ac1+(100-150)oC.
5. T chc tế vi ca thép trước cùng tích là:
a- F + XeIII b- P + F c- P + XeII d- P + LeII
6. Thc hin kết tinh li Nhôm đã b biến dng do, thi gian gi nhit càng lâu:
a- Độ bn, độ cng, độ do ng tăng b- Độ bn, độ cng càng gim, độ do càng tăng
c- Độ bn, độ cng, độ do ng gim d- Độ bn, độ cng càng tăng, độ do ng gim.
7. Thép sau ng tích có t chc tế vi là:
a- P + XeII b- P + F c- P + XeI d- P + LeII
8. S ghi trên giy nhám: 180; 320 có ý nghĩa:
a- Ch ch thước ca t giy b- Ch s ht i trong mt mm3
c- Ch s ht mài trong mt cm2 d- đường kính ht mài nh bng
µ
m
9. Sau khi tm thc, th quan sát trên kính hin vi kim loi:
a- Các vết nt tế vi b- Các ht kích thước ca nó
c- Các pha ca hp kim d- Tt c các trường hp trên
10. Sau khi mài trên giy nhám:
a- Ra sch và đem tm thc b- Ra sch và đánh bóng
c- Ra sch, sy khô d-Ra sch, đánh ng tm thc
11. Peclit(P) là:
a- Hn hp cơ hc cùng tinh ca F Xe b- Hn hp cơ hc cùng ch ca F và Xe
c- Hn hp cơ hc ca F và Xe d- Hn hp ca F Xe
12. Nng độ cacbon trong hp kim Fe-C là 5,2% thì nó có t chc tế vi:
a- P + XeI + LeII b- XeII + P + LeII c- P+ XeI + LeII d- LeII + XeI
13. Nng độ cacbon trong gang trong khong 4,3%<C <6,67%, t chc tế vi ca là:
a- XeI + LeII b- P + XeII + LeII c- P + XeI + LeII d- P + LeII
14. Nhit độ tôi ca thép trước cùng ch:
a- Ac1 + (30-50)oC b- Ac3 + (30-50)oC c- Accm + (30-50)oC d- Ac1 + (100-150)oC
15. Nếu nng độ C trong hp kim Fe - C ln hơn 0,8%, t chc tế vi ca nó là:
a- F + XeII b- P c- XeII + P d- F + Xe
16. Mun nhn được t chc Mactenxit phi áp dng phương pháp nhiêt. luyn:
a- Tôi + Ram cao b- Tôi + Ram trung bình
c- Tôi + Ram thp d- Tôi b mt + Ram cao
17. Mũi đâm dùng trong phương pháp đo độ cng Brinen là:
a- Bi thép b- Bi thép đã tôi cng
c- Kim cương nh nón d- Kim cương hinh tháp
18. Mactenxit là:
a- Dung dch rn xen k ca cacbon trong Fe
α
b- Dung dch rn xen k quá bão hòa cacbon trong Fe
α
c- Dung dch rn ca cacbon trong Fe
α
d- Dung dch rn xen k quá bão hòa cacbon trong Fe
γ
19. Kính hi
n vi kim loi d
ùng ánh sáng
a- Đơn sc b- Ánh ng phn x c- Ánh sáng trng d- Ánh ng da sc
20. Kich thước ht càng bé thì:
a- Độ bn, độ cng càng tăng, độ do càng gim
b- Độ bn, độ cng ng gim, độ do càng tăng
c- Độ bn, độ cng, độ do ng tăng
d- Độ bn, độ cng, độ do càng gim
21. Kích thước ca mu để nghiên cu t chc tế vi phi:
a- ch thước ln b- Có ch thước nh
c- dng hình tr d- Phi to được mt phng khi i đánh bóng
22. Khi tm thc, trên b mt mu s ăn mòn s:
a- Hoàn toàn ging nhau
b- S ăn mòn vùng biên gii ht, trên tng ht, và các pha kc nhau.
c- Ch ăn mòn vùng biên gii ht
d- Ch nhng pha có cu to đặc bit mi b ăn mòn
23. Mài trên giy nm phi theo th t:
a- T giy nhám s ln gim dn xung s nh hơn
b- T giy nhám có s nh tăng dn lên s ln hơn
c- Không cn theo th t nào c
d- Ch cn i giy nhám nào có độ ht mn nht
24. Hp kim cacbon Fe-C có nng độ C = 0,8%,t chc tế vi ca nó là:
a- F + XeIII b- P + F + LeII c- P + XeII d- P
25. Hp kim ch có Fe C, khi 2,14% < C < 4,3%, nhit độ thường, t chc tế vi ca nó là:
a- P + F + LeII b- XeII + P + LeII c- XeI + LeII d- LeII
26. Gang Grafit là loi gang:
a- Toàn b C ca nó tn ti dưới dng trng thái t do
b- Toàn b C ca nó tn ti dưới trng thái liên kết
c- Mt phn hay toàn b C ca nó tn ti dưới trng thái t do to các phn t Grafit.
d- T chc tế vi ca nó hoàn toàn là Grafit
27. Gang trng trước cùng tinh có t chc tế vi là:
a- P + XeI + LeII b- F + XeII + LeII c- P + XeII + LeII d- F + XeI + LeII
28. Ferit (F) là:
a- Dung dch rn ca C trong Fe
α
b- Dung dch rn ca C trong Fe
γ
c- Dung dch rn xen k ca C trong Fe
α
d- Dung dch rn xen k ca C trong Fe
γ
29. Dung dch tm thc cho các mu bng thép C là:
a- 3% HNO3 trong alcol
900 b- 4% HNO3 trong alcol
900
c- 5% HNO3 trong alcol
900 d- 6% HNO3 trong alcol
900
30. Đơn v đo độ cng Brinen và Rockwell là:
a- Độ cng Brinen : Kg/mm2; độ cng Rockwell: N/mm2
b- Độ cng Rockwell: Kg/mm2; độ cng Brinen: N/mm2
c- Độ cng Brinen : Kg/mm2; độ cng Rockwell: Không đơn v
d- Độ cng Brinen: Không có đơn v; độ cng Rockwell: N/mm2
31. Độ phóng đại ca kính hin vi kim loi được tính bng:
a- Độ phóng đại ca vt nh và th kính
b- Tích độ phóng đại ca vt kính và th kính
c- Độ phóng đại ca vt nh nhân vi h s tương ng ca tng loi nh
d- Tích độ phóng đại ca vt kính và th kính nn vi h s tương ng ca tng loi kính
32. Độ cng Rockwell dùng đo các chi tiết:
a- Dng c ct gt, lăn, khuôn dp ngui b- Gang xám c- Gang cu d- Gang do
33.
Đ
biến dng ti hn l
àm cho:
a- Kích thước ht sau kết tinh li đạt cc đại
b- Kích thước ht sau kết tinh li đạt cc tiu
c- Kích thước ht sau kết tinh li không thay đổi
d- Kích thước ht sau kết tinh li thay đổi không đáng k
34. Đem nung kim loi đã biến dng do nhit độ nung càng cao hơn nhit độ kết tinh li:
a- Kích thước ht sau khi nung càng bé
b- Kích thước ht sau khi nung càng ln
c- Không nh hưởng ti kích thước ht
d- m gim độ do tăng độ bn
35. Để biết kích thước ht cn xác định:
a- c định đường kính trung bình ca mt ht
b- c định din ch trung bình ca mt ht
c- c định din ch hoc đường kính trung bình ca mt ht
d- c định th tích trung bình ca mt ht.
36. Bt đánh bóng dùng cho các mu bng gang và thép :
a-oxyt crom b- oxyt st c- oxyt đồng d- oxyt silic
37. Biến dng do kim loi vi độ biến dng nh hơn độ biến dng ti hn, khi kết tinh li kích
thước ht s:
a- Không thay đổi b- Gim c- Tăng mnh d- C 3 trường hp trên
38. Austenxit là:
a- Dung dch rn ca C trong Fe
α
b- Dung dch rn ca C trong Fe
γ
c- Dung dch rn xen k ca C trong Fe
α
d- Dung dch rn xen k ca C trong Fe
γ
39--->>50: Hình