BM-004
Trang 1 / 8
TRƯỜNG ĐẠI HC VĂN LANG
KHOA XÂY DNG
ĐỀ THI, ĐÁP ÁN/RUBRIC VÀ THANG ĐIỂM
THI KT THÚC HC PHN - LN 1
Hc k 2, năm học 2023-2024
I. Thông tin chung
Tên hc phn:
Thiết kế yếu t hình học đường ô tô (Lý thuyết)
Mã hc phn:
71TRAN40094_01
S tin ch:
3
Mã nhóm lp hc phn:
232_71TRAN40094_01
Hình thc thi: T lun
Thi gian làm bài:
90
Thí sinh đưc tham kho tài liu:
Không
ch thc np i (Ging viên ghi rõ u cu):
- Np bài làm trên giy.
BM-004
Trang 2 / 8
II. Các yêu cu của đề thi nhằm đáp ứng CLO
hiu
CLO
Ni dung CLO
Hình
thc
đánh giá
Trng s CLO
trong thành phn
đánh giá (%)
Câu
hi
thi s
Đim
s
ti đa
Ly d
liu đo
ng
mc đt
PLO/PI
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
CLO1
Xác định được
cp hng k thut,
cp hng qun lý
ca đưng, s
dụng được các
tiêu chí thiết kế
phc v cho vic
thiết kế đường.
T lun
20%
1a
2.0
PLO 2,
A
CLO2
Thiết kế tuyến
đảm bo s phi
hp hài hòa các
yếu t ca tuyến,
thiết kế mt ct
ngang, ct dc, v
trí thoát nưc và
các nút giao
thông.
T lun
20%
1b
2.0
PLO 4
CLO3
Phân tích, đánh
giá trong công tác
định tuyến vi
từng địa hình, đa
cht c th, phân
tích ni dung các
công vic khi tiến
hành kho sát
thiết kế.
T lun
10%
3a
0.5
PLO 3
CLO 4
Thc hin thành
thạo phương pháp
thiết kế tuyến vi
phương án phù
hp
T lun
20%
2a
2.0
PLO 6
CLO 5
Tính toán, b trí
hp lý các yếu t
hình hc ca
tuyến đường bao
gm c b trí
công trình thoát
nước, nút giao
thông.
T lun
20%
2b
2.0
PLO 7
BM-004
Trang 3 / 8
CLO 6
Làm vic nhóm,
làm vic đc lp,
t ch , thuyết
trình, phn bin
các phương án
thiết kế khác
nhau.
T lun
10%
3b
1.5
PLO 8
BM-004
Trang 4 / 8
III. Ni dung câu hi thi
Câu hi 1: (4 đim)
Đưng ô tô cp III - Địa hình min núi, tc đ thiết kế Vtk = 60km/h:
a. Hãy thiết kế và v hình minh ha mt cắt ngang (MCN) điển hình trong đường
cong nm theo TCVN4054 - 2005 với các điều kin sau:
- Dạng đường nửa đào nửa đp;
- MCN nm trong đưng cong nm r phải, có độ dc siêu cao: isc=4%;
- Rãnh dọc (rãnh biên) hình thang, kích thưc: (0,4x0,4x0,4)m;
- Mặt đường tông nhựa; đất nn loi t pha, trng thái chặt (để xác định ta-luy
đào, đắp);
- Thông s mt ct ngang và các s liu khác la chn phù hp cp đưng, tốc độ thiết
kế, địa hình theo TCVN 4054-05.
b. Tính và đề xut la chn các chiu dài tm nhìn S1, S2, SXV khi xét đoạn đường có
độ dc dc id = 0%? Cho biết thành phn xe ti 2 trc (Ra3-51) chiếm t l ln nht.
Câu hi 2: (4 đim)
S dng các s liệu đã cho ở câu 1, yêu cu:
a. Tính toán và la chn theo TCVN4054 - 2005 độ dc siêu cao ln nhất trong đường
cong nm bán kính ti thiu gii hn? Cho biết trưng hợp khó khăn tính toán vi = 0,15.
b. Tính toán các đoạn ni Lsc, L1, L2, L3 theo phương pháp quay quanh mép đường theo
mô hình như sau, cho biết đ dc ngang mặt đường trên đoạn đưng thng in=2%:
Câu hỏi 3: (2 điểm)
a. Hãy v minh ha nút giao thông ngã tư cùng mức vi các dòng giao thông và các
điểm xung đột?
b. Tính toán thông s đánh giá sơ bộ mc đ nguy him ca nút giao?
………………………..
BM-004
Trang 5 / 8
ĐÁP ÁPTHANG ĐIỂM
Phn câu hi
Ni dung đáp án
Thang
đim
Ghi
chú
I. T lun
Câu 1
4.0
Ni dung a.
Thiết kế mt cắt ngang (MCN) điển hình và v
hình:
- Cấp đường: III, Vtk=60km/h:
+ B rng mt làn: B=3,5m
+ S làn xe: n= 2 làn
+ B rng l: Bl = 1,5m (trong đó lề gia c
rng: Bgcl: 1m)
+ Kích thước rãnh dc: (0,4x0,4x0,4)m
+ Độ dc siêu cao: isc = 4%
+ Độ dc l: il = 4%
+ Mái dốc ta luy đào: 1:1
+ Mái dốc ta luy đp: 1:1,5
V hình:
0.25
0.25
0.25
0.25
1.0
Ni dung b.
Tính và đề xut la chn các chiu dài tm nhìn S1,
S2, SXV đối vi xe ti 2 trc (Ra3-51):
i=4% i=4% i=4%
1:1
1:1
1:1.5
350
100
50 350 100 50 404040
i=4%
R
isc = 4%