ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG
Môn thi : HOÁ
Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố :
H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5;
K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; As = 75 ; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108; Ba = 137.
ĐỀ SỐ 09
Câu 1: Cho chất X tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sau đó cô cạn dung dịch thu được
chất rắn Y và chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3 thu được chất hữu
cơ T. Cho chất T tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được chất Y. Chất X có thể là chất nào trong s các cht
cho dưới đây?
A. HCOOCH=CH2 B. CH3COOCH=CH-CH3
C. CH3COOCH=CH2 D. HCOOCH3
Câu 2: Ch được dùng một hoá chất nào trong các hoá chất cho dưới đây để nhận biết các dung dch
các dung dịch sau: AlCl3, NaCl, MgCl2, H2SO4; đựng riêng biệt trong các l mất nhãn?
A. Dung dch NaOH B. Dung dch AgNO3
C. Dung dch BaCl2 D. Dung dch quỳ tím
Câu 3: Các chất trong dãy cht nào sau đây đều có th tham gia phản ứng tráng gương?
A. Đimetyl xeton; metanal; matozơ B. saccarozơ; anđehit fomic; metyl fomiat
C. Metanol; metyl fomiat; glucozơ D. Axit fomic; metyl fomiat; benzanđehit
Câu 4: Cho cân bằng hoá học: 2SO2(k) + O2(k)
ˆ ˆ
ˆ ˆ
2SO3(k) (H < 0). Điu khng định nào sau
đây đúng?
A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhit độ.
B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm áp suất của h phản ứng.
C. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ của O2
D. Cân bằng chuyn dịch theo chiều nghịch khi gim nồng độ của SO3
Câu 5: Trong mt bình kín dung tích không đổichứa a mol O2 và 2a mol SO2 ở 1000c, 10 atm
mt ít bột xúc tác V2O5 (thể tích không đáng kể). Nung nóng bình mt thời gian sau đó làm ngui tới 1000c, áp
suất trong bình lúc đó là p; hiệu suất phản ng là h. mi liên hệ gia p và h đuợc biểu thị bằng biểu thức nào sau
đây?
A. )
3
1(10 h
p B. )
2
1(10 h
p C. )
3
1(10 h
p D.
10(1 )
2
h
p
Câu 6:
Chất A
công
thức
phân
t
dạng
C
xHyOz;
trong
đ
ó
oxi
chiếm
29,09%
v
khi
lượng. Biết
A
tác
dụng
với
NaOH
theo
t
l
mol
1
:
2
tác
dụng
với
Br
2
trong
dung
dch
theo
t
l
1
:
3.
Tên
gọi của
A
là:
A. o - đihiđroxibenzen B. m - đihiđroxibenzen C. p - đihiđroxibenzen D.
axit
benzoic
Câu 7: Cho 200 ml dung dịch Al2(SO4)3 tác dụng với dung dịch NaOH 1M người ta thấy khi dùng 220ml
hay 60ml dung dịch NaOH trên t vn thu được lượng kết tủa như nhau. Nng độ mol/t của dung dch Al2SO4
đã dùng là:
A. 0,125M B. 0,25M C. 0,075M D. 0,15M
Câu 8: Thu phân hoàn toàn 1mol chất hữu cơ X trong dung dịch axit HCl sinh ra 1mol ancol no Y và x
mol axit hữu cơ đơn chức Z. Công thức phân tử của X có dạng:
A. (CnH2n+1COO)xCmH2m+2-x B. (RCOO)xCnH2n+2-x
C. R(COOCnH2n+2-x)x D. CnH2n+1(COOCnH2n+2-x)x
Câu 9: Trộn 3 dung dịch H2SO4 1M; HNO3 0,2 M; HCl 0,3M với những thể tích bằng nhau được dung
dch A. Ly 300ml dung dịch A cho phản ứng với Vlít dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch CpH = 2. Giá
tr của V là:
A. 0,1235lít B. 0,3735lít C. 0,2446lít D. 0,424lít
Câu 10: Cho hn hợp X gồm 0,01mol FeS2 và 0,01mol FeS tác dụng với H2SO4 đặc tạo thành Fe2(SO4)3,
SO2 và H2O. Lượng SO2 sinh ra làm mất màu Vlít dung dịch KMnO4 0,2M. Giá trị của V là:
A. 0,12lít B. 0,24lít C. 0,36lít D. 0,48lít
Câu 11: Trong 1 bình kín dung tích không đổi chứa bộtu huỳnh và cacbon (thtích không đáng kể).
Bơm không khí vào bình đến áp suất p = 2atm; 25oC. Bật tia la điện để cacbon và lưu huỳnh cháy hết rồi đưa
v 25oC. Áp suất trong bình lúc đó là:
A. 1,5atm B. 2,5atm C. 2atm D. 4atm
Câu 12: Cho từ từ dung dịch có 0,4mol HCl vào dung dch hỗn hợp chứa 0,2mol NaHCO3 và 0,3mol
Na2CO3 thì thể tích khí CO2 thu được ở đktc là:
A. 2,24lít B. 2,128lít C. 6,72lít D. 3,36lít
Câu 13: Hn hợp A gồm hai ankanal X, Y có tổng s mol là 0,25mol. Khi cho hỗn hợp A tác dụng với
dung dịch AgNO3/NH3 dư t tạo ra 86,4g kết tủa và khi lượng dung dịch giảm 77,5g. Biết MX < MY. Công
thức phân tử của X là:
A. HCHO B. CH3CHO C. C2H5CHO D. C2H3CHO
Câu 14: Có hai axit hữu cơ no, trong đó A đơn chức, còn B đa chức. Hỗn hợp X chứa A và B, đốt cháy
hoàn toàn 0,3mol hỗn hợp X thu được 11,2lít khí CO2 đktc. Công thức phân tử của A là:
A. HCOOH B. CH3COOH C. C2H5COOH D. C2H3COOH
Câu 15: Tiến hành các t nghiệm sau:
1. Đun nóng dung dch amoni nitrit
2. Đun nóng dung dch hỗn hợp gồm amoniclorua và natri nitrit
3. Đun nóng dung dch amoni nitrat
4. Đun nóng dung dch hỗn hợp gm amoniclorua và natri nitrat
bao nhiêu t nghiệm trong các t nghiệm trên được dùng để điều chế nitơ trong phòng thí nghiệm?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 16: So sánh tính kh của 4 kim loi A, B, C, D. Biết rằng: Chỉ A và C tác dụng được với dung
dch HCl giải phóng khí. C đẩy được các kim loi A, B, D ra khỏi dung dch muối của chúng và D tác dụng
được với ion Bn+ theo phương trình phản ứng: D + Bn+ Dn+ + B.
A. A < B < C < D B. B < D < A < C C. A < C < B < D D. D < B < A < C
Câu 17: Xác định các chất hữu cơ X, Y, Z, T trong sơ đồ phản ứng sau:
Butilen

X

Y

Z

T

Axetilen
A. X: Butan; Y: But- 2- en; Z: Propen, T: Metan B. X: Butan; Y: Etan; Z: Clo etan; T: Điclo etan
C. X: Butan; Y: Propan; Z: Etan; T: Metan D. X: Butan; Y: Propan; Z: Etilen; T: Điclo etan
Câu 18: Trường hợp nào sau đây xảy ra phản ứng và có khí thoát ra khi trn các chất với nhau?
A. Dung dch Na2CO3 và dung dịch AlCl3 B. Bột rắn CuS và dung dch HCl
C. Dung dch NaHCO3 và dung dịch Ba(OH)2 D. Dung dịch NaHSO4 dung dịch MgCl2
Câu 19: Cho 40,3g trieste X (este ba chức) của glyxerol với axit béo tác dụng vừa đủ với 6g NaOH.
Khi lượng muối thu được sau phn ứng là:
A. 38,1g B. 41,7g C. 45,6g D. 45,9g
Câu 20: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hoàn toàn m gam Fe2O3 với 8,1g Al. Chỉ oxit kim loại bị
khử tạo kim loi. Đem hòa tan hỗn hợp các chất thu được sau phản ứng bằng dung dch NaOH dư thì thấy thoát
ra 3,36lít H2 ở đktc. Giá tr của m là:
A. 16g B. 24g C. 8g D. 4g
Câu 21: Cứ 1 tấn quặng FeCO3 hàm lượng 80% đem luyện thành gang (chứa 95% Fe) t thu được
378kg gang thành phẩm. Vậy hiệu suất quá trình sản xuất là bao nhiêu?
A. 93,98% B. 95% C. 94,8% D. 92,98%
Câu 22: Một hỗn hợp X gồm 2 amin no, đơn chức đồng đẳng kế tiếp phản ứng vừa đủ với 0,1t dung
dch H2SO4 1M cho ra mt hỗn hợp 2 muối có khối lượng là 17,4g. ng thức phân tử và khi lượng của mỗi
amin có trong hỗn hợp X là:
A. 4,5g C2H5 - NH2 và 2,8g C3H7 - NH2 B. 3,1g CH3 - NH2 và 4,5g C2H5 - NH2
C. 1,55g CH3 - NH2 và 4,5g C2H5 - NH2 D. 3,1g CH3 - NH2 và 2,25g C2H5 - NH2
Câu 23: Hoà tan 17g hỗn hợp X gồm K và Na vào nước được dung dịch Y và 6,72t khí H2 đktc. Để
trung hoà một nửa dung dch Y cần dung dịch hỗn hợp H2SO4 và HCl (tlệ mol 1 : 3). Khi lượng muối khan
thu được là:
A. 41,3g B. 20,65g C. 34,2g D. 20,83g
Câu 24: Cho 5,1g hỗn hợp X gồm Al và Mg tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thấy khối lượng dung
dch tăng lên 4,6g. Khi lượng của Mg có trong 5,1g hỗn hợp đầu là:
A. 1,2g B. 1,8g C. 3,6g D. 2,4g
Câu 25: Hoà tan hết 10,5g hỗn hợp 2 kim loại gồm Al và một kim loại kiềm M vào nước, được dung
dch B và 5,6lít k ở đktc. Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch B để thu được mt lượng kết tủa lớn nhất
nặng 7,8g. Kim loi kiềm đã cho là:
A. Rb B. K C. Na D. Li
Câu 26: Đốt cháy 6g chất hữu cơ X ch thu được 4,48t khí CO2 đktc và 3,6g nước. S liên kết π tối đa
chứa trong X là:
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 27: Cho 15,8g hỗn hợp gm CH3OH và C6H5OH tác dng với dung dịch brom dư, thì làm mất màu
vừa hết 48g Br2. Nếu đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp trên thì th tích CO2 thu được đktc là:
A. 22,4lít B. 17,92lít C. 1,792lít D. 11,2lít
Câu 28: Hoà tan hoàn toàn 49,6g hỗn hợp X gm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 bng dung dch H2SO4 đặc,
nóng, dư thu được dung dịch Y và 8,96lít khí SO2 đktc. Cô cạn dung dch Y thu được m gam mui khan. Giá
tr của m là:
A. 70g B. 175g C. 140g D. 105g
Câu 29: T benzen và etilen các chất cơ cần thiết khác, cần phải thực hiện ít nhất bao nhiêu phản
ứng để điều chế được hp chất hữu cơ tên gi 1,2 điclo – 1 – phenyl etan?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 30: Khi oxi hoá (c c) m gam hn hợp Y gồm HCHO và CH3CHO bng oxi ta thu được
(m + 1,6) gam hn hợp Z gồm 2 axit. Còn nếu cho m gam hỗn hợp Y tác dụng vi dung dịch AgNO3/NH3 dư thì
thu được 25,92g bạc. Phần phần trăm theo khối lượng của CH3CHO trong hỗn hợp Y là:
A. 85,44% B. 14,56% C. 83,9% D. 16,1%
Câu 31: X là hp chất hữu cơ mạch hở đơn chức có chứa oxi. Đốt cháy hoàn toàn 1mol X cn 4mol oxi
thu được CO2 và hơi nước với thể tích bằng nhau (đo ở cùng điều kiện). Có bao nhiêu chất X tho mãn đièu
kiện trên?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 32: M t nhiên
A. mui của axit béo B. este của axit panmitic (C15H31COOH)
C. hn hợp của các loi lipit khác nhau D. este của axit oleic (C17H33COOH)
Câu 33: Cho 0,2mol X (α-amino axit dạng H2NR(COOH)2) phản ng hết với HCl tạo 36,7g muối. Tên
gọi của X là:
A. Alanin B. Axit glutamic C. Glixin D. Valin
Câu 34: Cho suất đin động chuẩn E0 của các pin đin hóa: E0 (Fe-Z) = 1,24V; E0 (T-Fe) = 1,93V; E0
(Y-Fe) = 0,32V. Dãy được sắp xếp theo chiều tăng dần tính khử các kim loại là:
A. Z, Y, Fe, T B. Z, Fe, Y, T C. T, Y, Fe, Z D. Z, Y, T, Fe
Câu 35: Cho các cht sau CH2=CH2 (I), CH2=CH-CN (II), C6H5-CH=CH2 (III), CH2=CH-CH=CH2 (IV).
Các monome tạo nên cao su buna-N là:
A. (I) và (II) B. (II) và (IV) C. (III) và (IV) D. (II) và (III)
Câu 36: Cho 8,96lít khí CO2 đktc vào 250ml dung dịch NaOH 2M được dung dịch X. Cho X tác dụng
với dung dịch Ca(OH)2 dư được a gam kết tủa. Nếu cho X tác dụng với dung dịch CaCl2 dư được b gam kết tủa.
Giá tr của a và b lần lượt là:
A. 40g và 10g B. 30g và 10g C. 30g và 15g D. 25g và 15g
Câu 37: phòng hhoàn toàn 9,7g hỗn hợp hai este đơn chức X và Y cn 100ml dung dịch NaOH
1,5M. Sau phản ứng, cô cạn dung dịch thu được hỗn hợp 2 ancol đồng đẳng kế tiếp và mt mui duy nhất. Công
thức cấu tạo của hai este là:
A. HCOOCH3 và HCOOCH2CH3 B. CH3COOCH3 và CH3COOCH2CH3
C. HCOOCH3 và HCOOCH2CH2CH3 D. C2H5COOCH3 và C2H5COOCH2CH3
Câu 38: Có 4 ng nghim mất nhãn đựng riêng biệt các chất lng không màu gồm NH4HCO3; NaAlO2;
C6H5ONa; C2H5OH. Ch dùng mt hoá chất nào sau đây để phân biệt bốn dung dịch trên?