Đề thi thử đại học môn Hóa học - Trường THPT Quỳnh Côi
lượt xem 3
download
Tài liệu "Đề thi thử đại học môn Hóa học - Trường THPT Quỳnh Côi" sẽ giới thiệu tới các bạn 50 câu hỏi thi thử đại học về môn hóa học. Hy vọng tài liệu sẽ hỗ trợ thêm cho các bạn các kiến thức và thông tin để về các dạng câu hỏi thi đại học. Mời các bạn cùng tìm hiểu và tham khảo tài liệu.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử đại học môn Hóa học - Trường THPT Quỳnh Côi
- Đề thi thử đại học môn hoá học Câu 1: Cho m g hỗn hợp ax axetic, ax benzoic, ax adipic, ax oxalic tac dụng vừa đủ với dd NaOH thu a g muối. Nếu cũng cho mg hh X nói trên tác dụng với Ca(OH)2 vừa đủ thì thu được b g muối. Ta có A 9m=20a11b B3m=22b19a C8m=19a11b Dm=11b10a Câu 2 :Hỗn hợp X gồm ax axetic, ax focmic, ax salixylic(ax ohidroxi benzoic). Cho ag X tác dụng vừa đủ 400ml dd NaOH 1M. Nếu đốt cháy hoàn toàn ag X cần 16.24l O2(dktc) thu 35.2g CO2 và m g nước. Tìm m A14.4g B12.24g C10.8g D18g Câu 3:Hỗn hợp X gồm nitơ và H2 có M=7.2. Nung X với bột Fe để phản ứng tổng hợp NH3 xảy ra với H=20% thu hh Y. Cho Y tác dụng CuO dư thu 32.64g Cu. Hỗn hợp X có thể tích bao nhiêu ở đktc A16.8l B8.4l C11.2l D 14.28l Câu 4: Cho các chất sau đây:1) CH3COOH, 2) C2H5OH, 3)C2H2, 4) CH3COONa, 5) HCOOCH=CH2, 6)CH3COONH4, 7) C2H4. Số chất có thể được điều chế từ CH3CHO bằng một phản ứng là A2 B3 C4 D5 Câu 5: Cho từ từ Vl dd Na2CO3 1M vào V1l dd HCl 1M thu 2.24l CO2(đktc). Cho từ từ V1l dd HCl 1M vào Vl dd Na2CO3 1M thu được 1.12l CO2(đktc). Ta có V1/ V bằng A4/3 B3/4 C5/4 D4/5 Câu 6: Nung hh gồm 11.2g sắt, 6.4g Cu, 26g Zn với một lượng dư lưu huỳnh đến ht. Sản phẩm của phản ứng tác dụng với dd HCl dư thu khí X. Tính thể tích dd CuSO4 10%(d=1.1g\cm3) tối thiểu cần sd để hấp thụ hết khí X là A872.73ml B750.25ml C525.25ml D 1018.18ml Câu 7: Cho 0.87g hh gồm Fe, Cu và Al vào bình đựng 300ml dd H2SO4 0.1M. Sau khi các phản ứng xảy ra ht thu được 0.32g g chất rắn và có 448ml khí(đktc) thoát ra. Thêm tiếp vào bình 0.425g NaNO3 khi các phản ứng kết thúc thì thể tích khí NO(đktc, sp khử duy nhất) tạo thành và khối lượng muối thu được là bao nhiêu: A 0.224l và 3.750g B 0.112l và 3.750g C 0.112l và 3.865g D 0.224l và 3.865g Câu8: Cho hh Na, Al, Fe, FeCO3, Fe3O4 tác dụng với dd NaOH dư, lọc lấy kết tủa rồi chia ra hai phần. Phần 1 đem tác dụng với dd HNO3 loãng dư. Phần hai đem tác dụng vừa hết với dd HCl. Số phản ứng oxi hoá khử xảy ra là A8 B6 C7 D5 Câu 9: Khi cho hh MgSO4, FeCO3, Ba3(PO4)2, FeS, Ag2S, HgS, PbS tác dụng dd HCl dư thì phần không tan chứa A 4 chất (trong đó có FeS) B3 chất (trong đó có FeS) C 4 chất( trong đó không có FeS) D3 chất( trong đó không có FeS) Câu 10: Cho các axit sau: HCl, HF, HI, HBr, HNO3, H3PO4, H2S. Có bao nhiêu axit được điều chế bằng cách cho tinh thể muối tác dụng với ax sunfuric đặc nóng A3 B2 C5 D4 Câu 11: HH X gồm hidro, propen, propanal, ancol anllylic. Đốt 1 mol hh X thu 40.32l CO2(đktc). Đun X với bột niken một thời gian thu hh Y có tỉ khối so hh đầu là 1.25. Nếu láy 0.1 mol hh Y thì tác dụng vừa đủ với V l dd brom 0.2M. Tìm V A 0.25l B0.1l C 0.2l D 0.3l Câu 12: Sd dd NaOH có thể phân biệt trực tiếp dãy dd nào sau đây A Na2CO3, HCl, MgCl2, FeCl2 BHCl, NH4Cl, NaHCO3, MgCl2 C NH4Cl, MgCl2, AlCl3, HCl DNH4Cl, ZnCl2, AlCl3, FeCl2 Câu 13: Khối lượng oleum chứa 71% SO3 về khối lượng càn láy để hoà tan vào 100g dd H2SO4 60% thì thu được oleum chứa 30% SO3 về khối lượng là A 500.78g B 312.56g C 539.68g D 496.68g Câu 14: Hấp thụ hết V l khí CO2 vào dd chứa 0.42 mol Ca(OH)2 thu ag kết tủa. Tách lấy kết tủa, sau đó thêm tiếp 0.6Vl CO2 nữa thì thu thêm 0.2ag kết tủa. Tìm V(đktc) A7.84l B 5.6l C6.72l D8.4l 1
- Câu 15: Cho các mẫu hoá chất sau đây: dd NaAlO2, dd AlCl3, dd Na2CO3, dd NH3, khí CO2, dd NaOH, dd HCl. Số cặp chất có phản ứng với nhau từng đôi một là A 9 B 10 C11 D12 Câu16: Cho hh X gồm hai axit cacboxylic đơn chức đồng đẳng liên tiếp, một ancol đơn chức và este tạo bởi hai axit và ancol trên. Đốt cháy ht 1.55g hh X thu 1.736l CO2(đktc) và 1.26g nước. Mặt khác khi cho 1.55g hh X tác dụng vừa hết với 125ml dd NaOH 0.1M tạo ra mg muối. Sau phản ứng tổng số gam ancol thu được là 0.74g và ứng 0.01 mol. Tìm m A 1.175g B 1.205g C 1.275g D 1.305g Câu 18: Với CTPT C9H10O2 có số đồng phân este mà khi xà phòng hoá chỉ cho hai muối và nước là A11 B12 C13 D14 Câu 19: Hoà tan mg hh X gồm Cu, Al vào dd HCl dư thu 2g rắn. Nếu trộn thêm 4g Mg vào 0.5mg X thì thu được hh Y. Hàm lượng % theo khối lượng của Al trong Y nhỏ hơn trong X là 33.33%. Khi cho Y tác dụng dd NaOH thì thể tích hidro thu được ở đktc nhiều hơn 2l. Thành phần % theo khối lượng của Cu trong X là A40% B16.67% C18.64% D 30% Câu 20: Hoà tan ht 19.2g hh Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 trong 1.2 mol HNO3 dư đun nóng thu Y, Vl khí NO(đktc) thoát ra. Cho 0.7 mol NaOH tác dụng với Y thu 21.4g chất rắn. Tìm V l A 2.24l B 4.48l C 3.36l D 6.72l Câu 21: Hh A gồm các khí CO, CO2, H2 được tạo thành khi cho hơi nước đi qua than nóng đỏ. Cho V lit hh A (đktc) tác dụng ht với lượng ZnO dư thu hh rắn B và hh khí hơi K. Hoà tan hết hh B bằng dd HNO3 đậm đặc thì thu được 8.8l NO2 duy nhất (đo ở 27.30C, 1.4 atm). Khối lượng than đã sd là (biết các phản ứng tạo ra hh A có hiệu suất 80% và than gồm cacbon có lẫn 4% tạp chất trơ) A 1.953g B1.25g C1.152g D1.8g Câu 22: Tiến hành các thí nghiệm sau a)Cho dd Ba(OH)2 vào dd NaHCO3 e)Sục CO2 vào dd Na2SiO3 b)Cho dd AlCl3 dư vào dd natri aluminat f) Sục H2S vào dd SO2 c) Sục metylamin tới dư vào dd FeCl3 g)Sục NH3 tới dư vào dd AgNO3 d) Sục khí propilen vào dd KMnO4 h) Nhỏ dd HNO3tới dư vào Ag3PO4 Sau khi các phản ứng kết thúc số tn không thu được kết tủa là A1 B2 C3 D4 Câu 24: Cho mg nhôm vào dd chứa 0.02 mol Fe(NO3)2. Sau một thời gian lọc tách được 2.085g rắn X. Nhỏ từ từ 300ml dd H2SO4 0.2 M vào rắn X đến pư ht thu 1.176l khí và dd Y. Nhỏ 127.5ml dd NaOH 1M vào dd Y sau pưht thu 3.795g rắn. Tìm m A0.405g B0.54g C0.945g D1.35g Câu 25: Cho 2l hh khí Z gồm 2 hidrocacbon cùng số ntử H và có số ntử cacbon hơn kém nhau 1 cùng propan1.2.3triamin đem đốt cháy đến ht thu 1.73l hh khí và hơi X. Cho hh X qua bình đựng H2SO4 đặc nguội thấy 0.83l khí thoát ra ngoài . Nếu cho hh khí ban đầu tác dụng dd brom trong CCl4 thì số mol brom phản ứng bằng mấy lần mol hh Z A 0.65 B0.6 C0.7 D0.75 Câu 26: Cho hh khí X gồm C2H2, C3H4, C2H6. Đốt cháy ht a mol hh khí X thu 3.36l khí CO2 và 2.61g nước. Tìm khoảng của a A 0.059 đến 0.075 B 0.06 đến 0.08 C 0.059 đến 0.08 D 0.06 đến 0.075 Câu 27:Cho hai bình A, B chứa 10g hh FeS và Cu2S và oxi dư trong đó bình B chứa thêm một lượng S có kl bằng 1/5 kl FeS. Nung nóng cả hai bình đến pư ht thấy áp suất bình B là 1 atm còn trong bình A chứa 23.4% thể tích là oxi dư. Biết ban đầu áp suất cả hai bình đều bằng 1.7 atm Tìm kl S A0.64g B 0.45g C0.32g D0.44g 2
- Câu 28: Cho 32.8g Fe, Fe2O3 tác dụng với dd HNO3 vừa đủ thu ddX. Trong dd X nồng độ mol muối sắt III gấp 1.5 lần nồng độ mol muối sắt II. Biết sau phản ứng thoát ra 5.22667l NO, hãy tìm số mol HNO3 đã phản ứng A1.5333mol B1.667mol C 1.45mol DCả A,B và C đều không TM Câu 29: Cho hh khí gồm 6g C4H4, 5g C3H8 , 0.11mol C2H6, 4g C3H4, 0.12mol C3H6, 3g C2H4, 0.13 mol C4H2, 0.1 mol C2H2. Số chất có % khối lượng lớn hơn % số mol trong hh trên là A 3 B4 C5 D6 Câu 30: Cho hh gồm 49g kaliclorat và 16.51g CaOCl2 tác dụng với 636.925ml dd HCl 10% (d=1.5g\ml) đến pư ht thì thu được bao nhiêu lít khí Clo thoát ra A 29.792l B25.312l C 32.704l D29.316l Câu 31: Cho Pư sau KClO3+KMnO4+MnO2 +HCl ……….. Biết tỉ lệ số mol của các chất oxi hoá lần lượt là 1:2:3 hãy tìm tỉ số giữa số phân tử HCl làm nhiệm vụ chất khử và tổng số phân tử HCl tham gia phản ứng A 21\34 B22\34 C21\35 D22\35 Câu 32: Trong một bình kín A chứa hidrocacbon X và hh 15g FeS2 ,14.5g FeCO3 cùng một lượng dư oxi. Nung nóng đến khi các phản ứng xảy ra ht và đưa về đk ban đầu ta thấy áp suất bình vẫn không đổi. Trong bình B chứa hơi ancol mạch hở Y và oxi dư thì thấy sau khi nung nóng để pư ht thì thể tích oxi tham gia phản ứng gấp 1.5 lần thể tích CO2 sinh ra. Biết Y có số Ntử H gấp hai lần X và X có số nguyên tử cacbon gấp hai lần Y. Tổng phân tử khối của X và Y là A72 B74 C88 D98 Câu 33: Hoà tan ht 31.25g hh X gồm Mg, Al, Zn trong dd HNO3 dư. Sau khi pư xảy ra ht thu đ Y và hh gồm 0.1 mol N2O, 0.1 mol NO. Cô cạn dd sau phản ứng thu được 157.05g hh muối. Vậy số mol HNO3 bị khử là A0.45mol B0.5mol C0.3mol D 0.4 mol Câu 34: Hoà tan ht mg hh gồm Na, Na2O, NaOH, Na2CO3 trong dd ax sunfuric 40% vừa đủ thu 8.96 lit khí có tỉ khối so H2 bằng 16.75 và dd Y có nồng độ 51.449%. Cô cạn Y thu 170.4g muối. Tìm m A 37.2 B50.4 C50.6 D 23.8 Câu 35: Hoà tan ht mg Fe trong dd HNO3 thấy thoát ra 0.3 mol khí NO2 là sp khử duy nhất. Nhỏ tiếp dd HCl vừa đủ vào thấy có 0.02 mol khí NO duy nhất thoát ra. Cô cạn dd thu được kl chất rắn là A24.27g B26.92g C19.5g D29.64g Câu 36: HH X gồm ax stearic, ax oleic, ax liloleic. Trung hoà mg X cần 40 ml dd NaOH 1M. Mặt khác nếu đốt cháy ht hh X thì cần 22.5344l Oxi(đktc). Tìm m A10.744 B11.224 C11.704 D10.572 Câu 37: Một hh gồm một ankan A và 2.24l khí clo được chiếu sáng tạo thành hh X gồm hai sp thế môn và điclo ở thể lỏng có mX bằng 4.26g và hh khí Y có thể tích 3.36l. Cho Y tác dụng với một lượng vừa đủ dd NaOH thu dd có thể tích 200ml và tổng nồng độ mol các muối tan là 0.6M. Còn lại một khí Z thoát ra khỏi dd có thể tích 1.12l. CTPT của A là (Biết tỉ lệ mol hai dẫn suất mono và điclo là 2/3) AC2H6 B C3H8 CC4H10 D C5H12 Câu 38: Xét các quá trình sau đây 1)Cho NaClO tác dụng dd HCl 5) Cho ozon tác dụng dd KI 2) Cho SiO2 tác dụng dd HF 6) Cho H2O2 tác dụng Ag2O 3) Cho NaCl tác dụng H2SO4 đặc nóng 7) Cho H2O2 tác dụng KMnO4/ H2SO4 4) Cho SiO2 tác dụng Na2CO3 nóng chảy Số quá trình xảy ra phản ứng và tạo ra chất khí thoát ra ngoài là A4 B5 C6 D7 Câu 39: Cho hh A gồm C2H2 và H2. Nung nóng hh A thu hh B chỉ chứa hh hidrocacbon có MB=28.5. Tìm MA A11.67 B12.67 C11 D14.25 Câu 40: Xét hh X gồm 1 ancol no 2 chức và hh 2 ax hữu cơ không no có một lk pi ở nhánh đơn chức, mạch hở. Lấy 0.972g hh X đem đốt cháy ht sinh ra 2.124g hh khí và hơi. Nếu đem lượng hh trên tác 3
- dụng với Hidro dư rồi mới đốt cháy thì thu 1.584g CO2. Cho lượng hh X trên tham gia pư este hoá với hiệu suất các pư este hoá đều đạt 70% và hai ax hữu cơ trên có khả năng pư bằng nhau thì khối lượng este lớn nhất thu được là: A 0.4977g B0.34839g C0.425g D0.38566g Câu 41: Cho 11.36g hh gồm Fe, FeO, Fe2O3, phản ứng hết với dd HNO3 loãng thu 1.344l NO là sp khử duy nhất (đktc) và dd X. DD X có khả năng hoà tan tối đa 11.2g Fe. Số mol của HNO3 trong dd ban đầu là A0.94mol B0.64mol C0.86mol D0.78mol Câu 42: HH M gồm một péptit X và một péptit Y(mỗi peptit được tạo ra từ cùng một loại aminoaxit và tổng số nhóm CONH trong phân tử X và Y là 5) với tỉ lệ mol tương ứng 1:2. Khi thuỷ phân ht m g M thu 12g Gly và 5.34g Ala. Tìm m A14.46g B11.028g C16.548g D15.86g Câu 43: Cho hh X gồm ba oxit: Al2O3, K2O và CuO, tiến hành các thí nghiệm sau 1) Cho hh X vào nước dư thu được 15g chất rắn không tan sau khi pư ht 2) Cho thêm vào hh X lượng oxit nhôm bằng 50% lượng oxit nhôm ban đầu, thực hiện lại TN 1 thu 21g rắn 3) Nếu thêm lượng oxit nhôm bằng 75% thì sau khi khuấy kỹ còn lại 25g chất rắn Hãy tìm kl Al2O3 ban đầu A18g B15g C10.2g D16g Câu 44: Có 4dd H2SO4loãng, dd AgNO3, dd CuSO4, dd HCl. Chất không tác dụng với cả 4 dd trên là A NaF B Fe CKI D NaNO3 Câu 45: Ở trạng thái cơ bản tiểu phân nào sau đây có thể có số e lớp ngoài cùng nhiều hơn 8 Aion âm Bnguyên tử Cion dương D A,B,C đều không chính xác Câu 46: Qui trình sản xuất đường mía bao gồm: 1) ép nước mía, 2)tẩy trắng bằng SO2, 3) thêm vôi sữa vào để loại bỏ tạp chất , 4) Thổi CO2 để tách CaCO3, 5)Cô đặc. Thứ tự đúng là A1,5,3,4,2 B1,3,2,4,5 C1,2,3,4,5 D1,3,4,2,5 Câu 47: Phân tử amilozơ có A mạch cacbon có phân nhánh, có xoắn B mạch cacbon không phân nhánh, không xoắn C mạch cacbon không phân nhánh, có xoắn Dmạch cacbon có phân nhánh, không xoắn Câu 48:Có bao nhiêu kim loại có kiểu mạng tinh thể lập phương tâm khối trong số: Al, Be, Mg, Cr, Ba, Ca, Li, Rb, Sr A2 B3 C4 D5 Câu 49: Trong thành phần lá cây chè có chất nào sau đây A nicotin B Seduxen C Cafein D A,B,C đếu sai Câu 50: Có bao nhiêu trường hợp xảy ra ăn mòn điện hoá 1)Thanh Fe tiếp xúc trực tiếp thanh đồng trong dd HCl, 2) Thanh sắt tx thanh Cu thông qua một dây dẫn và hai thanh cùng tx dd HCl, 3)miếng gang để ngoài không khí ẩm, 4) Thanh sắt và thanh Cu đặt trong dd HCl nhưng không tx trực tiếp hoặc gián tiếp với nhau A1 B2 C3 D4 Hoàng Đình Quang Trường THPT Quỳnh Côi 4
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử Đại học môn Hóa năm 2010 khối A, B - Trường THPT Đồng Lộc (Mã đề 161)
5 p | 826 | 490
-
.....đề thi thử đại học môn Văn dành cho các bạn luyện thi khối C & Dđề thi thử đại học môn Văn dành cho các bạn luyện thi khối C & D
5 p | 907 | 329
-
Đề thi thử Đại học môn Văn khối D năm 2011 - Trường THPT chuyên Lý Tự Trọng
5 p | 748 | 262
-
Đề thi thử Đại học môn Hoá - Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm (Mã đề 101)
17 p | 591 | 256
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Bộ GD & ĐT (Đề 01)
6 p | 444 | 242
-
Đề thi thử Đại học môn Hóa năm 2010 - Trường THPT Dân tộc nội trú tỉnh (Mã đề 165)
6 p | 476 | 233
-
Đề thi thử Đại học môn Văn khối D năm 2011
4 p | 885 | 212
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Bộ GD & ĐT (Đề 02)
6 p | 386 | 184
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Bộ GD & ĐT (Đề 08)
7 p | 304 | 119
-
Đề thi thử Đại học môn Hóa năm 2010 - Trường THPT Tĩnh Gia 2 (Mã đề 135)
21 p | 329 | 73
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Đề số 1
5 p | 233 | 54
-
Đề thi thử Đại học môn Hóa năm 2011 - Trường THPT Trần Hưng Đạo (Mã đề 268)
6 p | 167 | 35
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Đề số 4
7 p | 168 | 29
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Đề số 3
6 p | 176 | 25
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Đề số 5
4 p | 180 | 25
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Đề số 14
5 p | 122 | 21
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Đề số 8
6 p | 163 | 21
-
Đề thi thử Đại học môn Hóa năm 2010 khối A, B - Trường THPT Hương Khê (Mã đề 142)
7 p | 182 | 17
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn