intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử đại học tham khảo môn Toán, khối A tỉnh Lâm Đồng (Đề 03)

Chia sẻ: Tai Viet | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

117
lượt xem
10
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'đề thi thử đại học tham khảo môn toán, khối a tỉnh lâm đồng (đề 03)', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử đại học tham khảo môn Toán, khối A tỉnh Lâm Đồng (Đề 03)

  1. Bộ Giáo Dục và Đào tạo ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2009 ĐỀ THAM KHẢO Môn thi : TOÁN, khối A. Ngày thi : 08.03.2009 (Chủ Nhật ) Thi thử miễn phí thứ 2;5;CN (sau 12h30) hàng tuần cho hs tỉnh Lâm Đồng. ĐỀ 03 I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH ( 7,0 điểm ) ( ) 2 Câu I : ( 2 điểm ) Cho hàm số : y = x 2 − 1 − 1 (1) 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) . ( ) ( ) 2. Viết phương trình đường tròn C trong mặt phẳng Oxy , đi qua 3 điểm cực trị của hàm số (1) . Câu II: ( 2 điểm ) 1. Giải phương trình : 2x .3x − 3x − 2x − 1 = 0 . 2. Giải phương trình : cos2009 x + sin2008 x = 1 . 3 ( ) ( ) ( ) ∫ min {f (x ) , g (x )}dx . 2 Câu III: ( 1 điểm ) Cho hai hàm số g x = 3 − x , f x = x − 1 . Tính tích phân −2 Câu IV: ( 1 điểm ) Cho hình chóp S .ABC có đáy là tam giác cân tại A, AB = AC = a, (SBC ) ⊥ (ABC ) và SA = SB = a. Tính độ dài cạnh SC để bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp bằng a . Câu V: ( 1 điểm ) Cho x , y là hai số thực dương và thỏa mãn x + y ≤ 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức : 1 1 P = + + xy . x 2 + y 2 xy II. PHẦN RIÊNG ( 3,0 điểm ) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần ( phần 1 hoặc 2 ). 1. Theo chương trình Chuẩn : ( ) ( ) ( ) Câu VI.a ( 2 điểm ) Trong không gian Oxyz cho A 0;1; 0 , B 2;2;2 ,C −2; 3;1 và đường thẳng (d ) : x 2 1 = y −+12 = z − 3 − 2 1. Tìm điểm M trên (d ) để thể tích tứ diện MABC bằng 3. 2. Tìm điểm N trên (d ) để diện tích tam giác NAB nhỏ nhất. Câu VII.a ( 1 điểm ) Cho tập hợp A gồm n phần tử , n > 4 . Tìm n biết rằng trong số các phần tử của A có đúng 16n tập con có số phần tử là lẻ . 2. Theo chương trình Nâng cao : Câu VI.b ( 2 điểm ) 1. Trong mặt phẳng với hệ trục toạ độ Oxy cho tam giác ABC cân tại A , biết phương trình cạnh AB : 3 7x − y − 3 7 = 0 ; điểm B ,C thuộc trục hoành và A thuộc góc phần tư thứ nhất .Tìm toạ độ điểm M thuộc AB , N thuộc BC sao cho đường thẳng MN đồng thời chia đôi chu vi và chia đôi diện tích của tam giác ABC . x = t x = t '   ( ) ( ) 2. Trong không gian Oxyz cho hai đường thẳng d1 : y = 4 + t , d2 : y = 3t ' − 6 . Gọi K là hình chiếu vuông z = 6 + 2t z = t ' − 1   ( ) ( ) ( ) góc của I 1; −1;1 lên d2 . Tìm phương trình tham số của đường thẳng qua K cắt d1 và vuông góc d2 . ( ) x − 4 y + 3 = 0  Câu VII.b ( 1 điểm ) Giải hệ phương trình :   log 4 x = log2 y  GV ra đề : Nguyễn Phú Khánh Đà Lạt .
  2. I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH ( 7,0 điểm ) ( ) 2 Câu I : ( 2 điểm ) Cho hàm số : y = x 2 − 1 − 1 (1) 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) . Học sinh tự làm ( ) ( ) 2. Viết phương trình đường tròn C trong mặt phẳng Oxy , đi qua 3 điểm cực trị của hàm số (1) . Các điểm cực trị của hàm số (1) là O ( 0; 0 ) , A ( −1; −1) , B (1; −1) . Giả sử đường tròn (C ) cần tìm có dạng : x + y + ax + by + c = 0 , có tâm I ( −a ; −b ) và bán kính 2 2 R = a 2 + b2 − c, R > 0 ( ) ( ) ( ) Đường tròn đi qua 3 điểm cực trị O 0; 0 , A −1; −1 , B 1; −1 , nên ta có hệ phương trình : c = 0 a = 0   ( ) ( ) ( ) 2 2 − a − b + c = 0 ⇔ b = 2 ⇒ C : x + y + 2y = 0 hay C : x + y + 1 = 1 . 2 2 2 2 + a − b + c = 0 c = 0   Câu II: ( 2 điểm ) 1. Giải phương trình : 2x .3x − 3x − 2x − 1 = 0 . Chú ý : Cách giải dưới đây không đúng , do vậy cần hết sức thận trọng. Cẩn thận với kiểu “ Nhìn đồ thị ta thấy !!!.” ( Phương trình 2x .3x − 3x − 2x − 1 = 0 ⇔ 3x . 2x − 1 = 2x + 1 ) (1) 1 • x = 2 không là nghiệm của phương trình 1 . () 1 2x + 1 2 () • x ≠ phương trình 1 viết lại 3x = 2x − 1 2 () 2x + 1 ( ) Xét hàm số f x = 3x , g x = ( ) 2x − 1  1 1  ( ) ( ) ( ) Dễ thấy hàm số f x = 3x liên tục trên  −∞;  ,  ; +∞  và có f ' x = 3x . ln 3 > 0 ⇒ f x liên tục và đơn điệu 2 2    1 1  tăng trên  −∞;  ,  ; +∞  .  2 2  2x + 1  1 1  −4 1 ( ) Hàm số g x = 2x − 1 liên tục trên mỗi khoảng  −∞;  ,  ; +∞  và có g ' x = 2 2 ( ) < 0, x ≠ 2 ( ) ⇒ g x liên ( ) 2   2x − 1  1 1  tục và đơn điệu giảm trên mỗi khoảng  −∞;  ,  ; +∞   2 2   1 1  ( ) ( ) Do đó ta xét hàm số f x , g x giao nhau trên mỗi khoảng  −∞;  ,  ; +∞  , nghĩa là số nghiệm phương trình 2 2 2 ()    1 1  thỏa điều kiện  −∞;  ,  ; +∞  .  2 2   1 ( ) ( ) Trên khoảng  −∞;  hàm số f x liên tục và đơn điệu tăng ,g x liên tục và đơn điệu giảm , do đó phương trình 2   1 1 () ( ) ( ) 2 có nghiệm duy nhất trên khoảng  −∞;  và f −1 = g −1 = − . Vậy phương trình 2 có nghiệm x = −1 . 2 3 () 
  3. 1  ( ) ( ) Trên khoảng  ; +∞  hàm số f x liên tục và đơn điệu tăng ,g x liên tục và đơn điệu giảm , do đó phương trình 2  1  () () () 2 có nghiệm duy nhất trên khoảng  ; +∞  và f 1 = g 1 = 3 . Vậy phương trình 2 có nghiệm x = 1 . () 2  Vậy phương trình có 2 nghiệm phân biệt x = −1 , x = 1 . ( ) ( ) Cách giải đúng : Bài toán này cần chia đến 7 trường hợp .Ta cần xét tính liên tục của hàm số f x , g x . Đó là lý do vì sao trong bài trình bày của tôi thường xuyên nhấn mạnh hàm số liên tục … 1 • x = 2 ( • x ∈ −∞; −1 )  1 • x ∈  −1;   2 1  • x ∈  ;1  2  ( • x ∈ 1; +∞ ) • x = −1 • x =1 2. Giải phương trình : cos2009 x + sin2008 x = 1 Vì −1 ≤ cos x ≤ 1, −1 ≤ sin x ≤ 1 nên cos2009 x ≤ cos2 x , sin2008 x ≤ sin2 x ⇒ cos2009 x + sin2008 x ≤ sin2 x + cos2 x = 1 Vậy phương trình cho tương đương với hệ :  cos x = 0  x = k 2π cos2009 x = cos2 x   cos x = 1   cos x = 0 π  2008 ⇔ ⇔ ⇔ ⇔ x = l ,l ∈ ¢  cos x = 1 x = π + k 2π sin x = sin x  sin x = 0 2 2   2    2  sin x = 1  3 ( ) ( ) ( ) ∫ min {f (x ) , g (x )}dx 2 Câu III: ( 1 điểm ) Cho hai hàm số g x = 3 − x , f x = x − 1 . Tính tích phân −2 3 3 3 − { ( ) ( )} 1 ∫2 min f x , g x dx = 2 −∫2 f x + g x {( ( ) ( )) − f (x ) − g (x ) } 1 {( ) dx = ∫ x 2 − 3x + 4 − x 2 − x − 2 dx 2 −2 } 3 −1 2 3 1 1 = 2− ( ) ( ) ( ) ( ∫2 x − 3x + 4 dx − 2 −∫2 x − x − 2 dx + −∫1 x − x − 2 dx − ∫ x − x − 2 dx = ??? 2 2 2 2 ) 2 Cách 2 : ( ) ( ) ( ) ( ) ( )( ) 2 Xét f x − g x = x − 1 − 3 − x = x 2 − x − 2 = x − 2 x + 1 min { f ( x ) , g ( x )} = 3 − x khi x ∈  −2; −1 ∪ 2; 3   Suy ra      min { f ( x ) , g ( x )} = ( x − 1) 2 khi x ∈  −1;2     Bài toán đến đây đã đơn giản nhiều . a +b − a −b { } min a;b = 2 Câu IV: ( 1 điểm )
  4. ( ) ( ) Cho hình chóp S .ABC có đáy là tam giác cân tại A, AB = AC = a, SBC ⊥ ABC và SA = SB = a. Tính độ dài cạnh SC để bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp bằng a . Giả sử H là trung điểm của BC , ta có AH ⊥ BC . ( ) ( ) ( Vì SBC ⊥ ABC nên AH ⊥ SBC ⇒ AH ⊥ SH . ) ∆SHA, ∆BHA có HA chung và SA = BA = a nên ∆SHA = ∆BHA Suy ra : HA = HB = HC , ∆SBC vuông tại S . Gọi O là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S .ABC , khi đó O là giao điểm HA và trung trực AB vẽ trong mặt phẳng ABC . ( ) Giả sử SC = x . Gọi I là trung điểm AB , khi đó tứ giác OIBH nội tiếp được nên: AB 2 AO.AH = AI .AB ⇒ R = AO = . 2.AH ∆SBC vuông ,nên có : a2 + x 2 BC 2 = SB 2 + SC 2 = a 2 + x 2 ⇒ BH 2 = 4 ∆BHA vuông, nên có : 2 2 a 2 + x 2 3a 2 − x 2 2 2 AH = AB − BH = a − = 4 4 3a 2 − x 2 ⇒ AH = , (0 < x < a 3) 2 a2 a2 a2 Vậy R = . = ,(0 < x < a 3) 2 2 3a − x 2 2 3a − x 2  a2  =a  3a 2 − x 2 = a  R = a ⇔  3a − x 2 2 ⇔ ⇔ x =a 2 0 < x < a 3  0
  5. 1 Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x = y = 2 1 25 Vậy x = y = , min P = 2 4 II. PHẦN RIÊNG ( 3,0 điểm ) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần ( phần 1 hoặc 2 ). 1. Theo chương trình Chuẩn : ( ) ( ) ( Câu VI.a ( 2 điểm ) Trong không gian Oxyz cho A 0;1; 0 , B 2;2;2 ,C −2; 3;1 và đường thẳng ) (d ) : x 2 1 = y −+12 = z − 3 − 2 1. Tìm điểm M trên (d ) để thể tích tứ diện MABC bằng 3. x = 1 + 2t ( )  d : y = −2 − t , M ∈ d z = 3 + 2t () ( ⇒ M 1 + 2t; − 2 − t; 3 + 2t )  uuur uuuu r uuur uuuur r r AB = (2; 1; 2), AC = (−2; 2;1) ⇒ [AB ; AC ] = (−3; − 6; 6) = −3(1; 2; − 2) = −3.n, n = (1; 2; − 2) Phương r trình mặt phẳng ( ABC ) đi qua A ( 0;1; 0 ) và có vecto pháp tuyến n = (1; 2; − 2) là : x + 2y − 2z − 2 = 0 . 1 uuur uuuur 1 9 S ABC = [AB; AC ] = (−3)2 + (−6)2 + 62 = . 2 2 2 1 + 2t + 2(−2 − t ) − 2(3 + 2t ) − 2 −4t − 11 ( Khoảng cách từ M đến mặt phẳng ABC : d(M (ABC )) = ) = 3 1+4 + 4 1 9 4t + 11 5 17 Thể tích tứ diện MABC bằng 3. ⇔ V = . . = 3 ⇔ 4t + 11 = 6 ⇔ t = − hay t = − . 3 2 3 4 4  3 3 1  15 9 11  Vậy có hai điểm M cầb tìm là M  − ; − ;  hay M  − ; ;   2 4 2  2 4 2 ( ) 2. Tìm điểm N trên d để diện tích tam giác NAB nhỏ nhất. N∈ d () ( ⇒ M 1 + 2t; − 2 − t; 3 + 2t ) 1 uuur uuur 1 2 3 2 S ABN = [NA; NB ] = 32t 2 + 128t + 146 = (4t + 8)2 + 9 ≥ 2 2 2 2 3 2 ⇒ max S ABN = 2 ⇔ 4t + 8 = 0 ⇔ t = −2 ⇒ N −3; 0;1 . ( ) Câu VII.a ( 1 điểm ) Cho tập hợp A gồm n phần tử , n > 4 . Tìm n biết rằng trong số các phần tử của A có đúng 16n tập con có số phần tử là lẻ . C n ,C n ,C n ... lần lượt là số các tập hợp con của A gồm 1, 3, 5... phần tử . 1 2 3 Ta luôn có C n + C n + C n + ... + C n = 2n ⇒ C n + C n + C n + ... = 2n −1 0 1 2 n 1 2 3 Từ giả thiết , ta có phương trình : 2n −1 = 16n ⇔ 2n −5 = n * () () Vì n > 4, n ∈ ¢ nên ta xét n = 5 thấy không thỏa * , do đó ta xét n ≥ 6, n ∈ ¢ ( ) Xét hàm số f x = 2x −5 − x liên tục trên nửa khoảng 6; +∞ ) , x ∈ ¢ 
  6. ( ) ( ) Ta có f ' x = 2x −5 ln 2 − 1 > 0, ∀x ≥ 6 ⇒ f x liên tục và đồng biến trên nửa khoảng 6; +∞ ) , x ∈ ¢ và  () f 8 = 0 ⇒ x = 8 là nghiệm duy nhất của phương trình 2x −5 − x = 0, x ≥ 6, x ∈ ¢ . Vậy n = 8 thỏa mãn đề bài . 2. Theo chương trình Nâng cao : Câu VI.b ( 2 điểm ) 1. Trong mặt phẳng với hệ trục toạ độ Oxy cho tam giác ABC cân tại A , biết phương trình cạnh AB : 3 7x − y − 3 7 = 0 ; điểm B ,C thuộc trục hoành và A thuộc góc phần tư thứ nhất .Tìm toạ độ điểm M thuộc AB , N thuộc BC sao cho đường thẳng MN đồng thời chia đôi chu vi và chia đôi diện tích của tam giác ABC . Cách 1: B ∈ Ox     B ∈ ( AB ) ( ) ⇒ B (1; 0 ) , A ∈ ( AB ) ⇒ A a ; 3 7a − 3 7 ,C ( 2a − 1; 0 ) . a ≥ 0  A thuộc góc phần tư thứ nhất nên  ⇔a ≥1  3 7a − 3 7 ≥ 0  Cách 2: B ∈ Ox   B ∈ AB( ( ) ( ) ( ) ⇒ B 1; 0 và M x 0 ; y 0 ∈ AB ⇔ 3 7x 0 − y 0 − 3 7 = 0 ⇔ y 0 = 3 7x 0 − 3 7 )   Giả sử : AB = AC = a , phương trình AB : 3 7x − y − 3 7 = 0 có hệ số góc t a n ABC = 3 7 1 ⇒ cos ABC = 8 a Theo định lý cosin , ta có AC 2 = AB 2 + BC 2 − 2AB .BC .c os ABC ⇒ BC = 4 MN chia đôi chu vi tam giác ABC , nên có BM + BN = AM + CN + BC 9a ⇔ 2 ( BM + BN ) = AB + BC + CA ⇔ BM + BN = (1 ) 8 S 1 BM .BN 1 a2 MN chia đôi diện tích tam giác ABC , nên ta có BMN = ⇔ S ABC 2 AB.BC = ⇔ BM .BN = 2 8 (2)  a 9a a2 x = ()() Kết hợp 1 , 2 , BM , BN là nghiệm phương trình x − 8 x+ 8 =0⇔  8 2 x =a  ( )  a  a2  2 a2  a 7 ( ) ( ) ( ) 2 2 2 BM =  x 0 − 1 + y0 =  x 0 − 1 + 3 7x 0 − 3 7 = x 0 = +1 •  8⇔ 64 ⇔  64 ⇔  168 BN =a         a BN = •  8 lúc này M ≡ A, N là trung điểm BC . BM =a  x = t x = t '   ( ) ( ) 2. Trong không gian Oxyz cho hai đường thẳng d1 : y = 4 + t , d2 : y = 3t ' − 6 . Gọi K là hình chiếu vuông z = 6 + 2t z = t ' − 1   ( ) ( ) góc của I 1; −1;1 lên d2 . Tìm phương trình tham số của đường thẳng qua K cắt d1 và vuông góc d2 . ( ) ( ) r r (d ) 1 có vtcp : u 1 = (1; 1; 2) , (d2 ) có vtcp u 2 = (1; 3; 1) .
  7. uuu r K ∈(d2 ) ⇒ K (t / ; 3t / − 6; t / − 1) ⇒ IK = (t / − 1; 3t / − 5; t / − 2) uuu r r 18  18 12 7  IK ⊥ u 2 ⇔ t / − 1 + 9t / − 15 + t / − 2 = 0 ⇔ t / = ⇒K ; − ;  11  11 11 11  ( ) Giả sử đường thẳng cần tìm cắt d1 tại H thì uuuu  18 r 56 59  (H ∈ (d1 )) ⇒ H (t; 4 + t ; 6 + 2t ) ⇒ HK =  − t ; − − t; − − 2t   11 11 11  uuuu r r 18 56 118 26 HK ⊥ u 1 ⇔ −t − −t − − 4t = 0 ⇔ t = − 11 11 11 11 uuuu  r 30 7 1 ⇒ HK =  4; − ; −  = (44; − 30; − 7).  11 11  11  18 x = + 44m  11  12 Phương trình cần tìm là : y = − − 30m , m ∈ R  11 z = 7 − 7m   11 x − 4 y + 3 = 0  Câu VII.b ( 1 điểm ) Giải hệ phương trình :   log 4 x = log2 y  x ≥ 1  Điều kiện :  y ≥ 1  x − 4 y + 3 = 0 x − 4 y + 3 = 0 x − 4 y + 3 = 0 x − 4 y + 3 = 0      ⇔ log 4 x = log2 y ⇔ log2 x = log2 y 2 ⇔ x = y 2  log 4 x = log2 y  x ≥ 1, y ≥ 1 x ≥ 1, y ≥ 1 x ≥ 1, y ≥ 1     x = 1  x = y 2    y = 1 ⇔ y 2 − 4y + 3 = 0 ⇔   x = 9 ( ) ( )( ) ⇔ x ; y = 1;1 , 9; 3 x ≥ 1, y ≥ 1    y = 3  ( ) ( )( ) Vậy hệ phương trình cho có nghiệm : x ; y = 1;1 , 9; 3 .
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2