ĐỀ THI TH ĐÁNH GIÁ TƯ DUY ĐHBK 23/01/2022 Trang 1
ĐẠI HC BÁCH KHOA HÀ NI
K THI ĐÁNH GIÁ TƯ DUY
ĐỀ THI TH ĐÁNH GIÁ TƯ DUY
NGÀY THI 23/ 01/2022
TOÁN TRC NGHIM
Câu 36. T các ch s
1,2,3,4,5,6,7,8,9
lập được bao nhiêu s t nhiên gm 3 ch s đôi
mt khác nhau và s đó chia hết cho 3.
A. 30 B. 180 C. 210 D. 162
Câu 37. Cho
S
tp nghim ca bất phương trình
( ) ( )
22
55
log 2 3 log 4 2 1x x x x m+ + + + +
. S giá
tr nguyên ca tham s
m
để
(1;2) S
A. 35 B. 31 C. 26 D. 29
Câu 38. Trong không gian
Oxyz
, cho 4 điểm
bán kính mt
cầu đi qua 4 đỉnh ca t din
ABCD
A.
15
4
. B.
4
. C.
15
6
. D.
5
.
Câu 39. Gi
12
,VV
lần lượt th tích ca khi t diện đều khi lập phương chung mặt cu ngoi
tiếp. Khi đó,
1
2
V
V
bng
A.
1
33
. B.
22
93
. C.
1
3
. D.
1
22
.
Câu 40. Xét các s phc
z
tha mãn
3z i z i = +
. Giá tr nh nht ca biu thc
2 3 3z i z i+ +
bng
A.
61
. B.
41
. C.
23
. D.
29
.
Câu 41. Mt lô hàng có 30 sn phẩm trong đó có 5 phế phm. Ly ngẫu nhiên đồng thi 6 sn phm ca
lô hàng đó. Xác suất để trong 6 sn phm ly ra có không quá 2 phế phm là
A.
253
263
B.
2530
2639
C.
2535
2737
D.
253
280
Câu 42. Cho mt tm tôn hình vuông cnh bng
a
. Người ta ct bn góc ca tấm tôn để được mt tm
tôn như hình vẽ. T tm tôn mới, người ta gp
được mt hình chóp t giác đều. Để khi chóp thu
được th tích ln nht thì din ch ca miếng
tôn b đi là
A.
2
5
a
. B.
2
2
5
a
.
C.
2
3
5
a
. D.
2
3
a
.
ĐỀ THI TH ĐÁNH GIÁ TƯ DUY ĐHBK 23/01/2022 Trang 2
Câu 43. Mt nhà máy sn xuất bóng đèn trang trí vi chi phí sn xut
12
USD mỗi bóng đèn. Nếu giá
bán mỗi bóng đèn là
20
USD thì nhà máy d tính bán được
2000
bóng mi tháng. Nếu c tăng
giá bán mỗi bóng đèn lên
1
USD thì s bóng đèn bán được mi tháng giảm đi
100
bóng đèn.
Để nhà máy có li nhun ln nht, giá bán mỗi bóng đèn là
A.
26
USD. B.
27
USD. C.
22
USD. D.
24
USD.
Câu 44. S nghim nguyên ca bất phương trình
4 6 4 6
log 2 log 2 1 log 2 .log 2x x x x+ +
A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 45. Một người vay ngân hàng vi s tiền 50.000.000 đồng, mi tháng tr góp s tiền 4.000.000 đồng
vào cui tháng phi tr lãi sut cho s tiền chưa trả 1% mt tháng theo hình thc lãi kép.
Theo quy định, nếu người vay tr trước hn thì s chu thêm phí pht bng 3% s tin tr trước
hn. Hết tháng th 6, người đó muốn tr hết n. Tng s tiền người đó phải tr cho ngân hàng là
A. 53.864.000 đồng. B. 54.886.000 đồng. C. 53.322.000 đồng. D. 52.468.000 đồng.
Câu 46. Cho hình chóp
.S ABC
( )
,SA ABC
tam giác
ABC
vuông ti
, , 2 .B SA BC a AC a= = =
Khong cách t điểm
A
đến mt phng
( )
SBC
A.
3
2
a
. B.
3a
. C.
2a
. D.
a
.
Câu 47. Hình sau là đồ th ca hàm s
ax b
yxc
+
=+
(vi
, , ). abc
Khi đó
ab c
bng
A.
1
.
B.
2
.
C.
0
.
D.
2
.
Câu 48. Cho hình phng
D
được gii hn bởi các đường
0, 2, 1x y y x= = = +
2
yx=
như hình vẽ (phn màu vàng).
Din tích ca
D
là:
A.
1 4 2
43
−+
.
B.
122
2
−+
.
C.
12
23
.
D.
1 4 2
23
−+
.
Câu 49. Tính tng tt c các nghim của phương trình
1
23
8 5 8 2 0.
xx
+ + =
1
O
y
x
1
2
2
ĐỀ THI TH ĐÁNH GIÁ TƯ DUY ĐHBK 23/01/2022 Trang 3
A.
4
. B.
0
. C.
5
4
. D.
1
.
Câu 50. Trong không gian vi h trc tọa độ vuông góc
Oxyz
, cho mt phng
( )
: 2 2 3 0P x y z + + =
,
mt cu
( )
2 2 2
: 10 4 6 2 0S x y z x y z+ + + =
. Gi
đường thng nm trong mt phng
( )
P
, đi qua
( )
3;1;2A
và ct
( )
S
tại hai điểm
M
,
N
. Độ dài đoạn thng
MN
nh nht là:
A.
30
. B.
3 30
2
. C.
2 30
. D.
30
.
Câu 51. Cho hình nón có bán kính đáy bằng
a
. Thiết din qua trc ca hình nón một tam giác đều. Th
tích khi nón đã cho bằng
A.
33a
B.
33
2
a
C.
32
3
a
D.
33
3
a
Câu 52. Một ô đang chạy thì người lái đạp phanh. T thời điểm đó, ô chuyển động chm dần đều
vi vn tc
( ) 8 ( m / s)v t a t=−
trong đó
t
(giây) khong thi gian tính t lúc bẳt đầu đạp phanh
a
mt hng s dương. Biết rng t lúc đạp phanh đến khi dng hn, ô di chuyển được
36 m
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( )
23,25a
. B.
( )
15,18a
. C.
( )
18,21a
. D.
( )
25,28a
.
Câu 53. Cho hàm s
( )
y f x=
. Biết hàm s
( )
'y f x=
hàm bậc 4 trùng phương có đồ th như hình vẽ
S điểm cc tr ca hàm s
( )
22
3 5 3 5
2
x x x x
y f e e
+ + + +
=−
A.
3
. B.
1
. C.
2
. D.
0
.
Câu 54. Cho hàm s
( )
y f x=
liên tc trên và có đồ th như hình vẽ. Sc giá tr nguyên ca
m
để
phương trình
( )
2
2sin 3f x m m=+
có đúng ba nghiệm phân bit thuộc đoạn
;

O
y
x
1
1
1
ĐỀ THI TH ĐÁNH GIÁ TƯ DUY ĐHBK 23/01/2022 Trang 4
A. 3 B. 4 C. 0 D. 2
Câu 55. Bn An có mt cốc hình nón có đường kính đáy là
10 cm
và độ dài đường sinh
8 cm
. Bn d
định đựng mt viên bi hình cu sao cho toàn b viên bi nm trong cc (không phn nào ca viên
bi cao hơn miệng cc). Hi bn An th đựng được viên bi đường nh ln nht bng bao
nhiêu?
A.
32
39 cm
B.
64
39 cm
C.
5 39
13 cm
D.
10 39
13 cm
Câu 56. “Va gà va chó
Bó li cho tròn
Ba mươi sáu con
Một trăm chân chẵn”
Hi s gà nhiều hơn số chó my con?
A.
7
. B.
6
. C.
5
. D.
8
.
Câu 57. Trong không gian vi h trc tọa độ vuông góc
Oxyz
, cho đường thng
12
:1 2 1
x y z
d+−
==
mt phng
( )
: 3 0P x y z+ + =
. Phương trình đường thng
d
đối xng vi
d
qua
( )
P
A.
1 1 1
1 2 7
x y z
==
. B.
1 1 1
2 1 1
x y z
==
.
C.
1 1 1
1 1 1
x y z+
==
. D.
1
2 1 1
x y z
==
.
Câu 58. Cho hình chóp
.S ABC
đáy là tam giác đều cnh
a
. Biết
( )
SH ABC
vi
H
thuc cnh
AB
tha mãn
3AB AH=
. Góc to bi
SA
mt phng
( )
ABC
bng
60
. Khong cách gia hai
đường thng
SA
BC
A.
2 15
5
a
. B.
3 15
5
a
. C.
15
10
a
. D.
15
5
a
.
Câu 59. Tp hp tt c các giá tr
m
để hàm s
3sin 2 4cos2 2020y x x mx= +
đồng biến trên
A.
10;10
. B.
)
10;+
. C.
)
10; +
. D.
(
; 10
.
Câu 60. Các nghim của phương trình
220zz + =
được biu din hình hc bởi điểm
A
điểm
B
trên mt phng tọa độ. Độ dài ca
AB
A.
7
. B.
5
. C. 7. D. 5.
1
4
2
O
y
1
x
2
ĐỀ THI TH ĐÁNH GIÁ TƯ DUY ĐHBK 23/01/2022 Trang 5
Câu 61. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thoi cnh
a
góc
60BAD =
. Hình chiếu
vuông góc ca
S
lên mt phẳng đáy trọng tâm
G
ca tam giác
,BCD
góc gia
SA
đáy
bng
60 .
a) Tính th tích khi chóp
..S ABCD
b) Tính khong cách giữa hai đường thng
AC
.SB
Câu 62. Trong hình v, xe
A
kéo xe
B
bng mt si dây dài 39m qua mt ròng rc độ cao
12m
Xe
A
xut phát t
N
và chy vi vn tốc không đổi 2m/s theo chiều mũi tên.
a) Đặt
,0 18AN x x=
, và
BN y=
, (đơn vị mét).
Tìm một hệ thức liên hệ giữa
x
y
.
b) Tính vận tốc của xe
B
khi xe
A
cách
N
một khoảng là 5m.
---HT---