1
Së gi¸o dôc & ®µo t¹o qu¶ng ninh
§Ò thi ……………….
Trêng THPT hoµnh bå
Khèi : ………………….
Thêi gian thi : ………….
Hä vµ tªn :
Ngµy thi : ……………….
§Ò thi m«n THI THU TH114
C©u 1 :
Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
A.
Bước sóng là quãng đường sóng truyền được
trong một chu kỳ dao động của sóng.
Đối với một môi trường nhất định, bước sóng
tỷ lệ nghịch với tần số của sóng.
C.
Những điểm cách nhau một số nguyên lần
bước sóng trên phương truyền sóng thì dao
động cùng pha vi nhau.
A, B, C đều đúng.
C©u 2 :
Tại điểm A cách nguồn âm O một đoạn d=1m có mức cường độ âm là LA =90dB, biết cường độ âm
chuẩn là:
12
010
I
W/m2 . Cường độ âm tại A là:
A.
4
10
A
I
W/m2
B.
8
10
A
I
W/m2
C.
01,0
A
I
W/m2
D.
001,0
A
I
W/m2
C©u 3 :
Khi hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp sớm pha
/ 4
đối với dòng điện trong mạch thì
A.
hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R sớm pha
/ 4
so với hiệu điện thế hai đầu tụ điện
tần số dòng điện trong mạch nhỏ hơn giá trị
cần xảy ra hiện tượng cộng hưởng
C.
hiệu số giữa cảm kháng và dung kháng bằng
điện trở thuần của mạch
tổng trở của mạch bằng hai lần thành phần R
của mạch
C©u 4 :
Dung kháng của mạch RLC mắc nối tiếp có giá trị nhỏ hơn cảm kháng. Muốn xảy ra hiện tượng cộng
hưởng điện trong mạch ta phải
A.
giảm tần số dòng điện
Tăng điện dung của tụ điện
C.
Tăng hệ số tự cảm của cuộn dây
giảm điện trở của mạch điện
C©u 5 :
Sóng dừng xảy ra trên dây AB = 11cm với đầu B tự do, đầu A cố định và bước sóng bằng 4cm. Trên
dây có:
A.
5 bụng, 5 nút.
B.
5 bụng, 6 nút.
C.
6 bụng, 5 nút.
D.
6 bụng, 6 nút
C©u 6 :
Hai điểm trên một phương truyền sóng vuông pha nhau khi hiệu đường đi bằng
A.
2
B.
d =
4
C.
K
D.
(2 1) 2
K
C©u 7 :
Khi một nhạc cụ phát âm, đồ thị dao động của âm là
A.
đường thẳng
đường cong.
C.
đường phức tạp có tính chu kì
đường hình sin theo thi gian
C©u 8 :
Hai nguồn sóng trên mặt nước cách nhau 8,5cm có phương trình dao động u = Acos(200
t) (cm,s).
Tốc độ truyền sóng là v = 0,8m/s. Phải thay đổi ít nhất khoảng cách AB bao nhiêu thì có sóng dừng ổn
định cho rằng A, B đều là nút sóng
A.
0,5cm
B.
0,05cm
C.
0,1cm
D.
0,01cm
C©u 9 :
Đánh một tiếng đàn lên dây đàn có chiều dài l, trên dây đàn có thể có những sóng dừng với bứơc sóng
nào:
A.
Duy nht = 2l
= l, l/2, l/3…
C.
Duy nht = l
= 2l, 2l/2, 2l/3,(...)
C©u 10 :
Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là
5
10
W/m2. Biết cường độ âm chuẩn là
12
010
I
W/m2. Mức cường độ âm tại điểm đó bằng:
A.
80dB
B.
50dB
C.
70dB
D.
60dB
C©u 11 :
Một vật dao động điều hòa với phương trình: x = 1,25cos(20t ) m . Tốc độ tại vị trí mà động năng nhỏ
hơn thế năng 3 lần là:
A.
10 m/s
B.
7,5 m/s
C.
25 m/s
D.
12,5 m/s
C©u 12 :
Một con lắc đơn có chiều dài 1m và m = 100g dao động tại nơi có g = 10m/s2. Ban đầu kéo vật khỏi
phương thẳng đứng một góc 0= 0,1rad rồi thả nhẹ, chọn gốc thời gian lúc vật bắt đầu dao động. Lực
kéo về cc đại là
A.
0,5N
B.
0,1N
C.
0,05N
D.
1N
C©u 13 :
Điều nào sau đây là sai khi nói v sóng âm?
A.
Sóng âm không truyền được trong chân không.
Sóng âm là sóng cơ truyền được trong mọi môi
trường .
2
C.
tốc độ truyền âm phụ thuộc nhiệt độ.
âm thanh có tần số nằm trong khoảng từ 16Hz
đến 20000Hz.
C©u 14 :
Chọn câu đúng. Trong dao động điều hoà giá trị gia tốc của vật:
A.
Giảm khi tốc độ của vật tăng.
Tăng khi tốc độ của vật tăng.
C.
Không thay đổi.
Tăng hay giảm tuỳ thuộc vào tốc độ đầu của
vật lớn hay nhỏ.
C©u 15 :
Chọn câu đúng. Một đọan mạch gồm một điện trở thuần R nối tiếp với một tụ điện có điện dung C. Đặt
vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều u = U0cost. Góc lệch pha giữa hiệu điện thế hai
đầu đoạn mạch và dòng điện được xác định bởi biểu thức :
A.
tg
1
CR
B.
R
cos = C
C.
C
tg R
D.
cos = CR
C©u 16 :
Một con lắc đơn coi là quả lắc đồng hồ chạy đúng tại mặt đất ở nhiệt độ 300C, dây treo làm bằng kim
loại có hệ số nở dài 2.10-5K-1, bán kính trái đất 6400km. Khi đưa con lắc lên độ cao h ở đó nhiệt độ
200C để con lắc dao động đúng thì h là:
A.
640m.
B.
64km.
C.
6,4km.
D.
64m.
C©u 17 :
Sóng ân có tần số 450Hz lan truyền với tốc độ 360m/s trong không khí. Giữa hai điểm cách nhau 1m
trên phương truyền thì chúng dao động:
A.
Ngược pha.
B.
Vuông pha.
C.
Cùng pha.
D.
Lệch pha
4
.
C©u 18 :
Hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 10cm có phương trình dao động là
A B
u u 5cos20 t(cm)
. Tốc
độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 1m/s. Phương trình dao động tổng hợp tại điểm M trên mặt nước
tại trung điểm của AB là:
A.
u 10sin(20 t )(cm)
u
10cos(20 t )(cm)
C.
u 10cos(20 t )(cm)
u 5sin(20 t )(cm)
C©u 19 :
Chọn câu đúng. Độ cao của âm gắn liền với
A.
Tần số.
B.
Tốc độ truyền âm
C.
Năng lượng âm.
D.
Biên độ.
C©u 20 :
Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi với U = 2 kV, hiệu suất truyền tải là 80%. Muốn nâng
hiệu suất lên 95% thì phải
A.
Tăng U lên đến 4 kV
giảm U xuống còn 0,5 kV
C.
Tăng U lên đến 8 kV
giảm U xuống còn 1 kV
C©u 21 :
Một vật khối lượng 1 kg dao động điều hòa với phương trình: x = 10cos(πt-
2
)cm. Lực kéo về tác dụng
lên vt vào thời điểm 0,5s là:
A.
Bằng 0 .
B.
2N.
C.
1N.
D.
0,5 N.
C©u 22 :
Chọn câu đúng. Cho mach điện xoay chiều như hình v cuộn
dây
thuần cảm. (Hình 3.2). Người ta đo được các hiệu điện thế
UAN =
UAB = 20V; UMB = 12V. Hiệu điện thế UAM, UMN, UNB lần lượt là:
A.
UAM = 16V; UMN = 24V; UNB =12V
UAM = 12V; UMN = 32V; UNB =16V
C.
UAM = 12V; UMN = 16V; UNB =32V
UAM = 16V; UMN = 12V; UNB =24V
C©u 23 :
Chọn câu đúng. Âm sắc là đặc tính sinh lý của âm có liên quan mật thiết với
A.
Năng lượng âm.
B.
đồ thị dao động âm
C.
Biên độ.
D.
Tần số.
C©u 24 :
Chọn câu đúng. Kho sát hiện tương sóng dừng trên dây đàn hồi AB = l. Đầu A nối với nguồn dao
động, đầu B cố định thì sóng tới và sóng phản xạ tại B
A.
Ngược pha.
B.
Vuông pha.
C.
Cùng pha.
D.
Lệch pha
4
.
C©u 25 :
Một con lắc đơn dài 25cm, hòn bi có khối lượng 10g mang điện tích q = 10-4C. Cho g=10m/s2. Treo con
lắc đơn giữa hai bản kim loại song song thẳng đứng cách nhau 20cm. Đặt hai bản dưới hiệu điện thế
không đổi 80V. Chu kỳ dao động của con lắc với biên độ nhỏ là:
A.
0,96s
B.
0,58s
C.
2,92s
D.
0,91s
C©u 26 :
Phát biểu o sau đây về mối quan hệ giữa li độ, tốc độ, gia tốc là đúng
A.
Trong dao động điều hoà gia tốc và li độ luôn
ngược chiều
Trong dao động điều hoà tốc độ và gia tốc luôn
ngược chiều
C.
Trong dao động điều hoà tốc độ và li độ luôn
Trong dao động điều hoà gia tốc và li độ luôn
R
L
C
A
M
N
B
Hình 3.2
3
cùng chiu
cùng chiu chiều
C©u 27 :
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động với biên độ 4cm, chu kỳ 0,5s. Khốiợng quả nặng 400g.
Lấy 2 10, cho g = 10m/s2. Giá trị cực đại của lực đàn hồi tác dụng vào quả nặng là:
A.
2,56N
B.
656N
C.
6,56N
D.
256N
C©u 28 :
Một vật dao động điều hoà với biên độ 8cm, chu kỳ 2s. Chọn gốc thời gian là lúc vật đạt ly độ cực đại.
Phương trình dao động của vật là:
A.
8sin( )
2
x t
(cm)
8cos4x t
(cm)
C.
8sin( )
2
x t
(cm)
8cos( / 2)x t
(cm)
C©u 29 :
Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi với U = 2 kV và công suất P = 200 kW. Hiệu số công tơ
ở trạm phát và nơi tiêu thụ sau mỗi ngày đêm chênh nhau 480 kWh. Công suất hao phí trên dây tải điện
A.
40 kW
B.
83 kW
C.
20 kW
D.
100 kW
C©u 30 :
Chọn câu đúng. Cho mạch điện xoay chiều RLC cuộn dây thuần cảm. Người ta đo được các hiệu điện
thế UR = 16V, UL = 20V, UC = 8V Hiu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch AB là:
A.
28V
B.
16V
C.
44V
D.
20V
C©u 31 :
Cho đoạn mạch AB gm các phần tử RLC nối tiếp, biểu thức nào sau đây là đúng
A.
i
R
u
= R
B.
C
C
u
= Z
i
C.
L
L
u
= Z
i
D.
cả A, B, C
C©u 32 :
Một đèn nêông mắc vào mạng 220 V – 50 Hz. Đèn chỉ sáng khi hiệu điện thế đặt vào hai cực đèn không
nhỏ hơn 155 V. Trong mỗi giây đèn sáng lên hoặc tắt đi
A.
50 lần
B.
100 lần
C.
150 lần
D.
200 lần
C©u 33 :
Chọn câu đúng. Dao động cưỡng bức là:
A.
dao dộng dưới tác dụng của ngoại lực và nội
lực.
dao dộng dưới tác dụng của ngoại lực.
C.
dao động có biên độ lớn nhất khi tần số của
ngoại lực lớn nhất và tần số dao động riêng ca
hệ bằng không.
dao động có biên độ phụ thuộc vào quan h
giữa tần scủa ngoại lực và tần số dao động
riêng của hệ.
C©u 34 :
Hai con lc đơn có cùng khối lượng vật nặng, chiều dài dây treo lần lượt là l1= 81cm, l2 =64cm dao
động với biên độ góc nhỏ tại cùng một nơi với cùng một năng lượng dao động. Biên độ góc của con lắc
thứ nhất là
0
01 5
, biên độ góc
02
của con lắc thứ hai là :
A.
6,3280
B.
5,6250
C.
3,9510
D.
4,4450 .
C©u 35 :
Chọn câu đúng. Tốc độ truyền sóng không phụ thuộc vào:
A.
Biên độ của sóng
Biên độ của sóng và bản chất của môi trường
C.
Tần số của sóng
Tần số và biên độ ca sóng
C©u 36 :
Tại điểm A cách một nguồn âm N (coi là nguồn điểm) một khoảng NA = 1m có mức cường độ âm tại
đó là LA = 90(dB). Biết cường độ âm chuẩn I0 = 10-10W/m2. Công suất phát âm của nguồn là
A.
125,7W
B.
1,257W
C.
1257W
D.
12,57W
C©u 37 :
Một con lắc đơn treo vào trần thang máy chuyển động thẳng đều lên trên. Kết luận nào sau đây là
đúng?
A.
Vị trí cân bằng của con lắc đơn lệch phương
thẳng đứng góc α .
Chu kỳ dao động của con lắc đơn không đi.
C.
Chu kỳ dao động của con lắc đơn tăng.
Chu kỳ dao động của con lắc đơn giảm.
C©u 38 :
Chọn câu đúng. Kho sát hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi AB = l. Đầu A nối với nguồn dao
động, đầu B tự do thì sóng tới và sóng phản xạ tại B
A.
Vuông pha.
B.
Lệch pha góc
4
.
C.
Ngược pha.
D.
Cùng pha.
C©u 39 :
Mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp đang có tính dung kháng (ZC>ZL), khi tăng tần số dòng điện thì h
số công suất sẽ
A.
bằng 1
B.
giảm
C.
Không thay đổi
D.
Tăng
C©u 40 :
Chọn câu đúng. Nếu hai dao động điều hoà cùng tần số, ngược pha thì ly độ của chúng:
A.
bằng nhau nếu hai dao động cùng biên độ.
trái dấu khi biên độ bằng nhau, cùng dấu khi
biên độ khác nhau.
C.
đối nhau nếu hai dao động cùng biên độ.
luôn luôn cùng dấu.
4
C©u 41 :
Chọn câu đúng. Gọi f là tn số của lực cưỡng bức, f0 tần số dao động riêng của hệ. Hiện tượng cộng
hưởng là hiện tượng:
A.
Biên độ của dao động tắt dần tăng nhanh đến
giá trị cực đại khi f = f0.
Tần số của dao động cưỡng bức tăng nhanh
đến giá trị cực đại khi tần số dao động riêng f0
lớn nhất.
C.
Biên độ của dao động cưỡng bức tăng nhanh
đến giá trị cực đại khi f f0 = 0
Biên độ của dao động tăng nhanh đến giá trị
cực đại khi f = f0.
C©u 42 :
Phương trình dao động của một chất điểm có dạng
2
x = Acos(
ωt + )
3
. Gốc thời gian đãđược chọn
vào lúc:
A.
Chất điểm qua vị trí có ly độ x =
A
2
đang
giảm
Chất điểm qua vị trí có ly độ x =
A
2
theo
chiều dương.
C.
Chất điểm có ly độ x =
A
2
.
Chất điểm có ly độ x =
A
2
.
C©u 43 :
Chọn câu đúng. Thực hiện thí nghiệm giao thoa trên mặt nước: A và B là hai ngun kết hợp có phương
trình sóng tại A, B là: uA = uB = acost thì biên độ sóng tổng hợp tại M (với MA = d1 và MB = d2) là:
A.
1 2
(d )
2 os
d f
ac v
2 1
d
2 os d
ac
C.
2 1
(d )
os2d
cv
af
1 2
d
2 sin d
a
C©u 44 :
Một con lắc đơn gồm sợi dây dài l và vật nặng khối lượng m dao động điều hòa ở nơi có gia tốc g với
biên độ góc 0. Tốc độ của vật ở v trí có li độ góc là v. Ta có hệ thức
A.
0 =
2 2
v / gl.
0 =
2 2
mv / gl.
C.
0 =
2 2
v / mgl.
0 =
2 2
/ 2 v / 2gl.
C©u 45 :
Một sợi dây mảnh AB dài 64cm, đầu B tự do và đầu A dao động với tần số f. Tốc độ truyền sóng trên
dây 25cm/s. Điều kiện về tần số để xảy ra hiện tượng sóng dừng trên dây là:
A.
f 1,28k
B.
1
f 1,28(k )
2
C.
f
1
0,39(k )
2
D.
f 0,39k
C©u 46 :
Chọn câu đúng. Độ to của âm gắn liền với
A.
Bước sóng và năng lượng âm.
Tốc độ truyền âm
C.
Tần số và biên độ âm.
đặc trưng vật lí mức cường độ âm.
C©u 47 :
Một vật khối lượng 400g treo vào 1 lò xo độ cứng K = 160N/m. Vật dao động điều hòa theo phương
thẳng đứng với biên độ 10cm. Tốc độ của vật tại trung điểm của vị trí cân bằng và vị trí biên là:
A.
20
3
cm/s
B.
20
3
2
cm/s
C.
10
3
cm/s
D.
3
m/s
C©u 48 :
Hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 10cm dao động với tần số 20Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất
lỏng là 1,5m/s. Số gợn lồi và số điểm đứng yên không dao động trên đoạn AB là:
A.
Có 13 gn lồi và 13 điểm đứng yên không dao
động.
Có 13 gn lồi và 14 điểm đứng yên không dao
động.
C.
Có 14 gn lồi và 13 điểm đứng yên không dao
động.
Có 14 gn lồi và 14 điểm đứng yên không dao
động.
C©u 49 :
Hai sóng kết hợp là hai sóng
A.
Cùng phương, cùng tần số, cùng pha
cùng tn số, có độ lệch pha không đổi
C.
Cùng phương, cùng tần số, có độ lệch pha
không đổi
Cùng phương, cùng tần số
C©u 50 :
Hai điểm ở cách một nguồn âm những khoảng 6,10m và 6,35m. Tn số âm là 680Hz, tốc độ truyền âm
trong không khí là 340m/s. Độ lệch pha của sóng âm tại hai điểm trên là:
A.
.
B.
4
.
C.
16
D.
4
5
M«n THI THU TH11 (§Ò sè 4)
Lu ý: - ThÝ sinh dïng bót t« kÝn c¸c « trßn trong môc sè b¸o danh vµ m· ®Ò thi tríc khi lµm bµi. C¸ch t« sai:
- §èi víi mçi c©u tr¾c nghiÖm, thÝ sinh ®îc chän vµ t« kÝn mét « trßn t¬ng øng víi ph¬ng ¸n tr¶ lêi. C¸ch t«
®óng :
01
28
02
29
03
30
04
31
05
32
06
33
07
34
08
35
09
36
10
37
11
38
12
39
13
40
14
41
15
42
16
43
17
44
18
45
19
46
20
47
21
48
22
49
23
50
24
25
26
27