
Đ ỀTHI TH S 9Ử Ố
KÌ THI Đ I H C MÔN L CH S NĂM 2010Ạ Ọ Ị Ử
Th i gian làm bài : ờ180 phút – Không k th i gian giao để ờ ề
PH N LÀM CHUNG CHO T T C THÍ SINHẦ Ấ Ả
Câu I (2,0 đi m)ể
Trình bày s ra đ i, ho t đ ng c a t ch c H i Vi t Nam Cách m ng Thanhự ờ ạ ộ ủ ổ ứ ộ ệ ạ
niên.
Câu II (3,0 đi m)ể
Nêu hoàn c nh l ch s và di n bi n c a kh i nghĩa t ng ph n t tháng 3ả ị ử ễ ế ủ ở ừ ầ ừ đ nế
gi a tháng 8 – 1945. Tác d ng c a cao trào kháng Nh t c u n c đ i v i T ng kh iữ ụ ủ ậ ứ ướ ố ớ ổ ở
nghĩa.
Câu III (2,0 đi m)ể
Trình bày nh ng th ng l i chung c a ba n c Vi t Nam – Lào – Campuchiaữ ắ ợ ủ ướ ệ
trong chi n đ u ch ng chi n l c “Vi t Nam hóa chi n tranh” và “ Đông D ng hóaế ấ ố ế ượ ệ ế ươ
chi n tranh” c a Mĩ (1969 – 1973).ế ủ
PH N RIÊNG – Thí sinh ch đ c làm 1 trong 2 câu: IV.a ho c IV.bẦ ỉ ượ ặ
Câu IV.a. Theo ch ng trình chu nươ ẩ (3,0 đi m)ể
Hãy cho bi t tình hình Nh t B n sau Chi n tranh th gi i th hai và nh ng c iế ậ ả ế ế ớ ứ ữ ả
cách dân ch t năm 1945 đ n năm 1952.ủ ừ ế
Câu IV.b. Theo ch ng trình nâng caoươ (3,0 đi m)ể
T ch c Hi p c B c Đ i Tây D ng và t ch c Hi p c Vácsava đ cổ ứ ệ ướ ắ ạ ươ ổ ứ ệ ướ ượ
hình thành và tác đ ng đ n tình hình th gi i nh th nào?ộ ế ế ớ ư ế
H tế
Thí sinh không s d ng tài li u – giám th không gi i thích gì thêm.ử ụ ệ ị ả
…………………………………………..

ĐÁP ÁN
PH N LÀM CHUNG CHO T T C THÍ SINHẦ Ấ Ả
Câu I (2,0 đi m) H i Vi t Nam Cách m ng Thanh niên:ể ộ ệ ạ
a. S ra đ iự ờ :1đ
- Cu i năm 1924, Nguy n Ái Qu c v Qu ng Châu, ti p xúc v i Tâm tâm xã…ố ễ ố ề ả ế ớ
- Tháng 2 – 1925, Nguy n Ái Qu c l a ch n nh ng thanh niên u tú trong tễ ố ự ọ ữ ư ổ
ch c Tâm tâm xã thành l p “C ng s n đoàn”.ứ ậ ộ ả
- Tháng 6/1925, sáng l p H i Vi t Nam Cách m ng Thanh niên.ậ ộ ệ ạ
- C quan lãnh đ o cao nh t là T ng b (Nguy n Ái Qu c, H Tùng M u, Lêơ ạ ấ ổ ộ ễ ố ồ ậ
H ng S n). Tr s đ t t i Qu ng Châu .ồ ơ ụ ở ặ ạ ả
b. Ho t đ ngạ ộ :1đ
- Nguy n Ái Qu c m các l p hu n luy n chính tr t i Qu ng Châu. S l ngễ ố ở ớ ấ ệ ị ạ ả ố ượ
h i viên tăng nhanh, năm 1928 H i có g n 300 h i viên, năm 1929 có kho ngộ ộ ầ ộ ả
1700 h i viên... H i đã xây d ng c s kh p c n c: các kỳ b Trung, B c,ộ ộ ự ơ ở ắ ả ướ ộ ắ
Nam, c s c Xiêm.ơ ở ả ở
- Ra báo Thanh niên và xu t b n tác ph m ấ ả ẩ Đ ng cách m nhườ ệ đ ph c v côngể ụ ụ
tác hu n luy n, tuyên truy n. Tác ph m ấ ệ ề ẩ Đ ng cách m nhườ ệ v ch ra nh ng v nạ ữ ấ
đ c b n v đ ng l i cách m ng gi i phóng dân t c Vi t Nam... Vi cề ơ ả ề ườ ố ạ ả ộ ệ ệ
truy n bá ch nghĩa Mác - Lênin đ c đ y m nh qua phong trào ề ủ ượ ẩ ạ “vô s n hoá”.ả
- Đ n năm 1929, đáp ng yêu c u c a phong trào công nhân và phong trào yêuế ứ ầ ủ
n c, chi b c ng s n đ u tiên đ c thành l p t i Hà N i (3/1929). Sau Đ iướ ộ ộ ả ầ ượ ậ ạ ộ ạ
h i l n th nh t (5/1929), H i phân hóa thành hai t ch c: Đông D ng c ngộ ầ ứ ấ ộ ổ ứ ươ ộ
s n đ ng (6/1929) và An Nam c ng s n đ ng (8/1929).ả ả ộ ả ả
Câu II (3,0 đi m)ể
1. Hoàn c nh l ch s và di n bi n kh i nghĩa t ng ph n t tháng 3 đ n thángả ị ử ễ ế ở ừ ầ ừ ế
8/1945 :2đ
a. Hoàn c nh l ch s :ả ị ử
* Th gi i :0,5đế ớ
Đ u 1945, Liên Xô đánh b i phát xít Đ c, m t lo t các n c châu Âu đ c gi i phóngầ ạ ứ ộ ạ ướ ượ ả
... châu Á - Thái Bình D ng, Nh t th t b i n ng n . Ở ươ ậ ấ ạ ặ ề

* Trong n c :0,5đướ
- T i ố09/03/1945, Nh t đ o chính Pháp,ậ ả Pháp đ u hàng. Nh t tuyên b : ầ ậ ố “giúp
các dân t c Đông D ng xây d ng n n đ c l pộ ươ ự ề ộ ậ ”, d ng Chính ph bù nhìn Tr nự ủ ầ
Tr ng Kim, đ a B o Đ i làm “Qu c tr ng”...ọ ư ả ạ ố ưở
- Ngày 12/03/1945, Ban Th ng v Trung ng Đ ngườ ụ ươ ả ra ch th : ỉ ị “Nh t – Phápậ
b n nhau và hành đông c a chúng ta”ắ ủ , nh n đ nh :ậ ị
•K thù chính c a nhân dân Đông D ng: ẻ ủ ươ phát xít Nh tậ.
•Ch tr ng “ủ ươ Phát đ ng m t cao trào kháng Nh t c u n c m nh m làmộ ộ ậ ứ ướ ạ ẽ
ti n đ cho cu c t ng kh i nghĩa”.ề ề ộ ổ ở
b. Di n bi n kh i nghĩa t ng ph n:1đễ ế ở ừ ầ
+ căn c đ a Cao - B c - L ng, Vi t Nam tuyên truy n gi i phóng quân vàỞ ứ ị ắ ạ ệ ề ả
C u qu c quân ph i h p v i l c l ng chính tr c a qu n chúng gi i phóngứ ố ố ợ ớ ự ượ ị ủ ầ ả
hàng lo t xã, châu, huy n, chính quy n nhân dân đ c thành l p.ạ ệ ề ượ ậ
+ B c Kỳ, tr c n n đói tr m tr ng, Đ ng ch tr ng “Ở ắ ướ ạ ầ ọ ả ủ ươ Phá kho thóc, gi iả
quy t n n đói”ế ạ , đáp ng nguy n v ng c p bách c a nông dân, t o thànhứ ệ ọ ấ ủ ạ
phong trào đ u tranh m nh m ch a t ng có.ấ ạ ẽ ư ừ
+ Vi t Minh lãnh đ o qu n chúng n i d y Hi p Hòa ệ ạ ầ ổ ậ ở ệ (B c Giang)ắ, Tiên Du
(B c Ninh)ắ, B n Yên Nhân ầ(H ng Yên)ư .
+ Qu ng Ngãi, tù chính tr nhà lao Ba T n i d y, l p chính quy n cáchỞ ả ị ở ơ ổ ậ ậ ề
m ng, t ch c đ i du kích Ba T . Hàng ngàn cán b cách m ng b giam trongạ ổ ứ ộ ơ ộ ạ ị
nhà tù Hà N i, Buôn Mê Thu t, H i An đ u tranh đòi t do, n i d y pháở ộ ộ ộ ấ ự ổ ậ
nhà giam, ra ngoài ho t đ ng. ạ ộ
+ Nam Kỳ, Vi t Minh ho t đ ng m nh m Mĩ Tho, H u Giang. Ở ệ ạ ộ ạ ẽ ở ậ
2. Tác d ngụ :1đ
•Qua cao trào, l c l ng chính tr và l c l ng vũ trang c n c phát tri nự ượ ị ự ượ ả ướ ể
m nh, t o th i c cho T ng kh i nghĩa mau chóng chín mu i.ạ ạ ờ ơ ổ ở ồ
•Là cu c t p d t l n, có tác d ng chu n b tr c ti p cho T ng kh i nghĩaộ ậ ượ ớ ụ ẩ ị ự ế ổ ở
tháng Tám 1945 th ng l i.ắ ợ
Câu III (2,0 đi m)ể

Nh ng th ng l i chung c a ba n c Vi t Nam – Lào – Campuchia trong chi n đ uữ ắ ợ ủ ướ ệ ế ấ
ch ng chi n l c “Vi t Nam hóa chi n tranh” và “ Đông D ng hóa chi n tranh” c aố ế ượ ệ ế ươ ế ủ
Mĩ (1969 – 1973).
a. Th ng l i v chính tr , ngo i giao :ắ ợ ề ị ạ 1đ
+Ngày 6/6/1969, Chính ph cách m ng lâm th i C ng hòa mi n Nam Vi tủ ạ ờ ộ ề ệ
Nam thành l p, đ c 23 n c công nh n, 21 n c đ t quan h ngo i giao.ậ ượ ướ ậ ướ ặ ệ ạ
+ Trong hai năm 1970 – 1971, nhân dân ta cùng v i nhân dân hai n cớ ướ
Campuchia và Lào đã giành đ c nh ng th ng l i có ý nghĩa chi n l c trênượ ữ ắ ợ ế ượ
m t tr n quân s và chính tr .ặ ậ ự ị
+Ngày 24 đ nế 25/4/1970: H i ngh c p cao 3 n c Đông D ng h p nh mộ ị ấ ướ ươ ọ ằ
đ i phó vi c Mĩ ch đ o b tay sai làm đ o chính l t đ Chính ph trung l pố ệ ỉ ạ ị ả ậ ổ ủ ậ
c a Xihanúc (18/3/1970) đ chu n b cho b c phiêu l u quân s m i; bi uủ ể ẩ ị ướ ư ự ớ ể
th quy t tâm đoàn k t ch ng M .ị ế ế ố ỹ
+ Làm th t b i âm m u chia r ba dân t c Đông D ng và l p phòng tuy nấ ạ ư ẽ ộ ươ ậ ế
ph n đ ng nh m cô l p cách m ng Vi t Nam c a Mĩ và tay sai.ả ộ ằ ậ ạ ệ ủ
b. Th ng l i quân s :0,5đắ ợ ự
+ T ngày ừ30/4 – 30/6/1970, quân dân Vi t – Campuchia đ p tan cu c hànhệ ậ ộ
quân xâm l c Campuchia c a 10 v n M và quân Sài Gòn, lo i kh i vòngượ ủ ạ ỹ ạ ỏ
chi n 17.000 đ ch, gi i phóng 5 t nh đông b c v i 4,5 tri u dân.ế ị ả ỉ ắ ớ ệ
+T 12/2 đ n 23/3/1971, ừ ế quân dân Vi t – Lào đ p tan cu c hành quân “Lamệ ậ ộ
S n 719” c a M và quân Sài Gòn, lo i kh i vòng chi n 22.000 đ ch, giơ ủ ỹ ạ ỏ ế ị ữ
v ng hành lang chi n l c c a cách m ng Đông D ng.ữ ế ượ ủ ạ ươ
c. Trên m t tr n ch ng bình đ nh:0,5đặ ậ ố ị
+ Th ng l i trên m t tr n quân s đã h tr và thúc đ y phong trào đ u tranhắ ợ ặ ậ ự ỗ ợ ẩ ấ
chính tr , ch ng “bình đ nh”.ị ố ị
+ các n i khác, phong trào đ u tranh c a các t ng l p nhân dân và sinh viên,Ở ơ ấ ủ ầ ớ
h c sinh n ra liên t c.ọ ổ ụ
+ Qu n chúng n i d y phá “ p chi n l c”, ch ng “bình đ nh”. Đ u nămầ ổ ậ Ấ ế ượ ố ị ầ
1971, cách m ng làm ch thêm 3600 p v i 3 tri u dân.ạ ủ ấ ớ ệ
+ Năm 1972, ta m cu c ti n công chi n l c, đánh vào Qu ng Tr (3 – 1972)ở ộ ế ế ượ ả ị
là ch y u r i phát tri n r ng kh p mi n Nam. Trong th i gian ng n, ta ch củ ế ồ ể ộ ắ ề ờ ắ ọ

th ng 3 phòng tuy n m nh nh t c a đ ch là Qu ng Tr , Tây Nguyên và Đôngủ ế ạ ấ ủ ị ả ị
Nam B , giáng đòn n ng n vào chi n l c “ Vi t Nam hóa chi n tranh”ộ ặ ề ế ượ ệ ế
bu c Mĩ ph i tuyên b “Mĩ hóa” chi n tranh…ộ ả ố ế
PH N RIÊNG – Thí sinh ch đ c làm 1 trong 2 câu: IV.a ho c IV.bẦ ỉ ượ ặ
Câu IV.a. Theo ch ng trình chu nươ ẩ (3,0 đi m)ể
Hãy cho bi t tình hình Nh t B n sau Chi n tranh th gi i th hai và nh ng c iế ậ ả ế ế ớ ứ ữ ả
cách dân ch t năm 1945 đ n năm 1952.ủ ừ ế
-Tình hình:1đ
Chi n tranh th gi i th hai đã làm cho Nh t B n b tàn phá n ng n : kho ng 3 tri uế ế ớ ứ ậ ả ị ặ ề ả ệ
ng i ch t và m t tích, 40% đô th , 80% tàu bè, 34% nhà máy, xí nghi p b phá h y,ườ ế ấ ị ệ ị ủ
đ t n c b quân đ i Mĩ chi m đóng. ấ ướ ị ộ ế
-Nh ng c i cách dân ch t năm 1945 – 1952:2đữ ả ủ ừ
V chính tr : B ch huy t i cao l c l ng Đ ng Minh (SCAP) đã th cề ị ộ ỉ ố ự ượ ồ ự
hi n nh ng chính sách ti n b nh : Xét x t i ph m chi n tranh, xóaệ ữ ế ộ ư ử ộ ạ ế
b nh ng t ch c quân phi t, lo i b nh ng ph n t liên quan đ n chỏ ữ ổ ứ ệ ạ ỏ ữ ầ ử ế ủ
nghĩa quân phi t ra kh i b máy nhà n c.ệ ỏ ộ ướ
Hi n pháp năm 1947 quy đ nh Nh t B n là n c quân ch l p hi n, duyế ị ậ ả ướ ủ ậ ế
trì ngôi v thiên hoàng song ch mang tính t ng tr ng; Nghi vi n do dânị ỉ ượ ư ệ
b u, là c quan quy n l c t i cao. Chính ph n m quy n hành pháp doầ ơ ề ự ố ủ ắ ề
th t ng đ ng đ u.ủ ướ ứ ầ
Nh t B n cam k t t b vi c ti n hành chi n tranh, không duy trì quânậ ả ế ừ ỏ ệ ế ế
đ i th ng tr c…ộ ườ ự
V kinh t : SCAP th c hi n 3 cu c c i cách l n là: th tiêu ch đ t pề ế ự ệ ộ ả ớ ủ ế ộ ậ
trung kinh t ; c i cách ru ng đ t; dân ch hóa lao đ ng.ế ả ộ ấ ủ ộ
V đ i ngo i: Nh t B n liên minh ch t ch v i Mĩ. Ngày 8/9/1951ề ố ạ ậ ả ặ ẽ ớ
Hi p c hòa bình Xan phranxixcô đ c kí k t, ch m d t s chi mệ ướ ượ ế ấ ứ ự ế
đóng c a quân đ i Đ ng minh (1952). Cùng ngày, Hi p c an ninh Mĩủ ộ ồ ệ ướ

