intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử ĐH môn Toán lần 2 năm 2017-2018 - THPT Chuyên Hạ Long

Chia sẻ: Vo Anh Hoang | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:28

84
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo Đề thi thử ĐH môn Toán lần 2 năm 2017-2018 - THPT Chuyên Hạ Long để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử ĐH môn Toán lần 2 năm 2017-2018 - THPT Chuyên Hạ Long

  1. SỞ GD VÀ ĐT QUẢNG NINH ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2, NĂM HỌC 2017­2018 TRƯỜNG THPT  MÔN: TOÁN 12 CHUYÊN HẠ LONG (Thời gian làm bài 90 phút) Mã đề thi 108 Họ và tên thí sinh:………………………….SBD:………………. Χυ 1: [2D4­1] Cho số phức  z = −4 + 5i . Biểu diễn hình học của  z  là điểm có tọa độ  A.  ( −4;5 ) . B.  ( −4; −5 ) . C.  ( 4; −5 ) . D.  ( 4;5 ) . 4x +1 Χυ 2: [1D4­1]  lim  bằng  x − −x +1 A.  2 . B.  4 . C.  −1 . D.  −4 . Χυ 3: [1D2­2] Có bao nhiêu cách chọn  5  cầu thủ từ  11  trong một đội bóng để thực hiện đá  5  quả  luân lưu  11 m , theo thứ tự quả thứ nhất đến quả thứ năm. A.  . B.  . C.  . D.  . Χυ 4: [2H2­1] Diện tích xung quanh của hình trụ tròn xoay có độ dài đường sinh   và bán kính đáy  được tính bằng công thức nào dưới đây? A.  . B.  . C.  . D.  . Χυ 5: [2D1­2]  Đường cong trong hình vẽ  bên là   y đồ  thị  của hàm số  có dạng  y = ax 3 + bx 2 + cx + d ( a 0 ) .  Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây? 1 A.  ( 1; + ). B.  ( −1; + ). ­1 x O 1 C.  ( − ;1) . D.  ( −1;1) . Χυ 6: [2D3­1] Cho hình phẳng  ( H )  giới hạn bởi đồ  thị  của  hai hàm số  f1 ( x )  và  f 2 ( x )  liên tục trên đoạn  [ a; b ]  và  ­3 hai   đường   thẳng   x = a ,   x = b   (tham   khảo   hình   vẽ  dưới). Công thức tính diện tích của hình  ( H )  là b b A.  S = f1 ( x ) − f 2 ( x ) dx . B.  S = ( f ( x ) − f ( x ) ) dx . 1 2 a a b b b C.  S = f1 ( x ) + f 2 ( x ) dx . f 2 ( x ) dx − � D.  S = � f1 ( x ) dx . a a a
  2. Χυ 7:  [2D1­1] Cho hàm số  y = f ( x )  xác định, liên tục trên  ᄀ  và có bảng biến thiên như sau Điểm cực đại của hàm số là A.  x = 5 . B.  x = 1 . C.  x = 2 . D.  y = 5 . Χυ 8: [2D2­1] Cho ba số dương  a ,  b ,  c  ( a 1 ;  b 1 ) và số thực  α  khác  0 . Đẳng thức nào sau  đây sai? 1 A.  log a bα = log a b . B.  log a ( b.c ) = log a b + log a c . α b log a c C.  log a = log a b − log a c . D.  log b c = . c log a b Χυ 9: [2D3­1] Tìm họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = sin 2018 x . cos 2018 x cos 2018 x A.  +C . B.  − +C . 2018 2019 cos 2018 x C.  − +C . D.  2018cos 2018x + C . 2018 Χυ 10: [2H3­2] Trong không gian  Oxyz , cho điểm  A ( 2; −3;5 ) . Tìm tọa độ   A  là điểm đối xứng với  A  qua trục  Oy . A.  A ( 2;3;5 ) . B.  A ( 2; −3; −5 ) . C.  A ( −2; −3;5 ) . D.  A ( −2; −3; −5 ) . Χυ 11: [2D1­2] Đường cong trong hình vẽ dưới là đồ thị của hàm số nào dưới đây? 3 A.  y = − x 4 + 8 x 2 − 1 . B.  y = x 4 − 8 x 2 − 1 . C.  y = − x 3 + 3x 2 − 1 . D.  y = − x + 3x 2 − 1 .  x − 2 y +1 z + 3 Χυ 12: [2H2­1] Trong không gian  Oxyz  cho đường thẳng  d   : = = . Điểm nào sau đây  3 −1 2 không thuộc đường thẳng  d ?  A.  N ( 2; −1; −3) . B.  P ( 5; −2; −1) . C.  Q ( −1;0; −5 ) . D.  M ( −2;1;3) .
  3. Χυ 13: [2D2­2]  Tập nghiệm của bất phương trình  log π ( x + 1) > log π ( 2 x − 5 )  là  4 4 �5 � A.  ( −1;6 )  . B.  � ;6 �. C.  ( − ;6 ) . D.  ( 6; + ). �2 � Χυ 14: [2H2­2] Một hình trụ có diện tích xung quanh bằng  4π a 2  và bán kính đáy là a . Tính độ  dài  đường cao của hình trụ đó. A.  3a . B.  4a . C.  2a . D.  a . Χυ 15: [2H3­2]    Trong không gian   Oxyz , cho hai điểm A ( 3; 2; −1) ,   B ( −1; 4;5 ) .   Phương trình mặt  phẳng trung trực của đoạn thẳng  AB  là A.  2 x + y + 3 z − 11 = 0 . B.  2 x − y − 3z − 7 = 0 . C.   2 x − y − 3z + 7 = 0 . D.   −2 x + y + 3 z + 7 = 0 .  Χυ 16: [2D1­2] Đồ thị hàm số nào dưới đây có hai tiệm cận đứng? 2x +1 4 − x2 . x +1 x2 − 4x + 3 . A.  y = . B.  y = C.  y = . D.  y = 2 x 2 − 3x + 1 x2 − 2 x − 3 x2 + x x2 − 5x + 6 Χυ 17: [2D1­1] Cho hàm số   y = f ( x )  có đồ  thị  là đường cong trong hình vẽ  bên. Tìm số  nghiệm   của phương trình  f ( x + 2018 ) = 1 . y 2 2 3 ­1 O 1 x A.  2 . B.  1 . C.  3 . D.  4 . Χυ 18: [2D1­1] Tìm giá trị lớn nhất của hàm số  y = x 3 − 2 x 2 − 7 x + 1  trên đoạn  [ −2;1] . A.  3 . B.  4 . C.  5 . D.  6 . π Χυ 19: [2D3­1] Tính tích phân  sin 3 xdx   0 1 1 2 2 A.  − . B.  . C.  − . D.  . 3 3 3 3 Χυ 20: [2D4­2] Cho số  phức  z  thỏa mãn điều kiện  ( 1 + i ) ( 2 + i ) z + 1 − i = ( 5 − i ) ( 1 + i ) . Tính môđun  của số phức  w = 1 + 2 z + z 2 . A. 100 . B.  10 . C.  5 . D. 10 .
  4. Χυ 21: [1H3­3]  Cho   tứ   diện   OABC   có   OA ,   OB ,   OC   đôi   một   vuông   góc   nhau   và   OA = OB = OC = 3a . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng  AC  và  OB . 3a a 2 3a 2 3a A.  . B.  . C.  . D.  . 2 2 2 4 Χυ 22: [2D2­2] Anh Bảo gửi  27  triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép, kỳ hạn là một quý,   với lãi suất  1,85 % một quý. Hỏi thời gian tối thiểu bao nhiêu để  anh Bảo có được ít nhất   36  triệu đồng tính cả vốn lẫn lãi? A.  19  quý. B.  15  quý. C.  16  quý. D.  20  quý. Χυ 23: [1D2­2] Trên giá sách có   4  quyển sách Toán,   3  quyển sách Vật Lí và  2  quyển sách Hóa  học. Lấy ngẫu nhiên  3  quyển sách. Tính xác suất sao cho ba quyển lấy ra có ít nhất một  quyển sách Toán. 1 37 5 19 A.  . B.  . C.  . D.  . 3 42 6 21 Χυ 24: [2H3­2]  Trong   không   gian   với   hệ   tọa   độ   Oxyz ,   cho   điểm   M ( 5; −3; 2 )   và   mặt   phẳng  ( P ) : x − 2 y + z − 1 = 0 . Tìm phương trình đường thẳng  d  đi qua điểm  M  và vuông góc  ( P ) . x+5 y −3 z+2 x−5 y +3 z −2 A.  = = . B.  = = . 1 −2 1 1 −2 −1 x−6 y+5 z −3 x+5 y+3 z−2 C.  = = . D.  = = . 1 −2 1 1 −2 1 Χυ 25: [1H3­3] Cho hình chóp  S . ABCD  có đáy  ABCD  là hình vuông cạnh  a , cạnh bên  SA  vuông  góc với mặt phẳng đáy,  SA = a 2 . Gọi  M ,  N  lần lượt là hình chiếu vuông góc của điểm  A  trên các cạnh  SB ,  SD . Góc giữa mặt phẳng  ( AMN )  và đường thẳng  SB  bằng A.  45o . B.  90o . C.  120o . D.  60o . n−6 Χυ 26: [1D2­3] Với  n  là số tự nhiên thỏa mãn  Cn − 4 + nAn = 454 , hệ số của số hạng chứa  x 4  trong  2 n 2 3� khai triển nhị thức Niu­tơn của  � � − x �( với  x 0 ) bằng �x � A. 1972 . B.  786 . C. 1692 . D.  −1792 . Χυ 27: [2D2­1] Số nghiệm của phương trình  log 2 x − 3 + log 2 3 x − 7 = 2  bằng A.  1 . B.  2 . C.  3 . D.  0 . Χυ 28: [1H3­2]  Cho   hình   chóp   S . ABC   có   độ   dài   các   cạnh   SA = SB = SC = AB = AC = a   và  BC = a 2 . Góc giữa hai đường thẳng  AB  và  SC   là ? A.  45 .  B.  90 . C.  60 . D.  30 . x − 3 y +1 z − 2 Χυ 29:   [2H3­3]  Trong   không   gian   Oxyz ,   cho   ba   đường   thẳng   d1 : = = ,  2 1 −2 x +1 y z + 4 x+3 y −2 z ( d2 ) : = =   và   ( d3 ) : = = . Đường thẳng song song   d3 , cắt   d1   và  3 −2 −1 4 −1 6 d 2  có phương trình là x − 3 y +1 z − 2 x − 3 y +1 z − 2 A.  = = . B.  = = .  4 1 6 −4 1 −6 x +1 y z − 4 x −1 y z + 4 C.  = = . D.  = = . 4 −1 6 4 −1 6
  5. Χυ 30: [2D1­3]  Gọi   S   là   tập   hợp   các   giá   trị   nguyên   dương   của   m   để   hàm   số  y = x 3 − 3 ( 2m + 1) x 2 + ( 12m + 5 ) x + 2   đồng biến trên khoảng   ( 2; + ) . Số  phần tử  của   S   bằng A.  1 . B.  2 .  C.  3 . D.  0 . Χυ 31: [2D3­2]  Cho hình phẳng   ( H )   giới hạn bởi các đường   y = x − 4 x + 3 ,   y = x + 3   (phần tô  2 y đậm trong hình vẽ). Diện tích của  ( H )  bằng 8 37 109 A.  . B.  . 2 6 454 91 C.  . D.  . 3 25 5 −3 O 1 3 5 x 2 x +1 Χυ 32: [2D3­3]  Biết   dx = ln ( ln a + b )   với   a ,   b   là   các   số   nguyên   dương.   Tính  1 x + x ln x 2 P = a + b + ab . 2 2 A. 10 . B. 8 . C.  12 . D.  6 . Χυ 33: [2H2­3] Cho hình trụ  có chiều cao bằng  6 2 cm . Biết rằng một mặt phẳng không vuông  góc với đáy và cắt hai mặt đáy theo hai dây cung song song  AB ,  A B  mà  AB = A B = 6 cm ,  diện tích tứ giác  ABB A  bằng  60 cm 2 . Tính bán kính đáy của hình trụ. A.  5cm . B.  3 2 cm . C.  4 cm . D.  5 2 cm . Χυ 34: [2D2­3] Cho phương trình  ( m − 3) 9 + 2 ( m + 1) 3 − m − 1 = 0 ( 1) . Biết rằng tập các giá trị của  x x tham số   m  để phương trình có hai nghiệm phân biệt là một khoảng  ( a; b ) . Tổng  S = a + b   bằng  A.  4 . B.  6 . C.  8 . D.  10 . Χυ 35: [1D1­2] Cho phương trình  cos 2 x − ( 2m − 3) cos x + m − 1 = 0  ( m  là tham số). Tìm tất cả các  �π 3π � giá trị thực của tham số  m  để phương trình có nghiệm thuộc khoảng  � ; �. �2 2 � A.  1 m < 2 . B.  m < 2 . C.  m 1 . D.  m 1 . Χυ 36: [2D1­2] Gọi  S  là tập tất cả các giá trị nguyên của tham số  m  sao cho giá trị lớn nhất của  1 4 19 2 hàm số  y = x − x + 30 x + m − 20  trên đoạn  [ 0; 2]  không vượt quá  20 . Tổng các phần  4 2 tử của  S  bằng A.  210 . B.  −195 . C. 105 . D.  300 . �3 � 20 x 2 − 30 x + 7 Χυ 37: [2D3­2] Biết rằng trên khoảng   � ; + �, hàm số  f ( x ) =  có một nguyên hàm  �2 � 2x − 3 F ( x ) = ( ax 2 + bx + c ) 2 x − 3  ( a, b, c  là các số nguyên). Tổng  S = a + b + c  bằng A.  4 . B.  3 . C.  5 . D.  6 .
  6. Χυ 38: [2D4­2]  Cho số  phức   z = a + bi ( a, b ᄀ )   thỏa mãn   z + 2 + 5i = 5   và   z.z = 82 . Tính giá trị  của biểu thức  P = a + b . A. 10 . B.  −8 . C.  −35 . D.  −7 . Χυ 39: [2D1­4] Cho hàm số  y = f ( x ) . Hàm số  y = f ( x )  có đồ thị như hình bên. Hàm số  y = f ( x − x 2 )  nghịch biến trên khoảng nào dưới đây. �1 � �3 � � 3� �1 � A.  �− ; + �. B.  �− ; + �. C.  �− ; �. D.  � ; + �. �2 � �2 � � 2� �2 � Χυ 40: [2D1­3] Cho hàm số  y = f ( x ) = − x + 6 x + 2  có đồ thị  ( C )  và điểm  M ( m; 2 ) . Gọi  S  là tập  3 2 các giá trị thực của  m  để qua  M  kẻ được đúng hai tiếp tuyến với đồ thị  ( C ) . Tổng các  phần tử của  S  là 12 20 19 23 A.  . B.  . C.  . D.  . 3 3 3 3 Χυ 41: [2H3­3] Trong không gian  Oxyz , cho ba điểm  A ( 3;0;0 ) ,  B ( 1; 2;1)  và  C ( 2; − 1; 2 ) . Biết mặt  phẳng qua   B ,   C   và tâm mặt cầu nội tiếp tứ  diện   OABC   có một vectơ  pháp tuyến là  ( 10; a; b ) . Tổng  a + b  là:  A.  −2 . B.  2 . C.  1 . D.  −1 . Χυ 42: [1D2­3] Với hình vuông  A1 B1C1 D1  như  hình vẽ  bên, cách tô màu như  phần gạch sọc được  gọi là cách tô màu “đẹp”. Một nhà thiết kế  tiến hành tô màu cho một hình vuông như  hình   bên, theo quy trình sau: Bước 1: Tô màu “đẹp” cho hình vuông  A1 B1C1 D1 . Bước 2: Tô màu “đẹp” cho hình vuông  A2 B2C2 D2  là hình vuông ở chính giữa khi chia hình  vuông  A1 B1C1 D1  thành  9  phần bằng nhau như hình vẽ.
  7. Bước 3: Tô màu “đẹp” cho hình vuông  A3 B3C3 D3  là hình vuông ở chính giữa khi chia hình  vuông  A2 B2C2 D2  thành  9  phần bằng nhau. Cứ tiếp tục như vậy. Hỏi cần ít nhất bao nhiêu  bước để tổng diện tích phần được tô màu chiếm  49,99% .  A.  9  bước. B.  4  bước. C.  8  bước. D.  7  bước. Χυ 43: [2D1­3] Cho hàm số   f ( x ) = x − 3 x . Có bao nhiêu giá trị  nguyên của  m  để  đồ  thị  hàm số  3 2 g ( x ) = f ( x ) + m  cắt trục hoành tại  4  điểm phân biệt ? A.  3 . B.  4 . C.  2 . D.  0 . x =1 x = 4+t Χυ 44: [2H3­3] Trong không gian  Oxyz  cho hai đường thẳng  ∆1 : y = 2 + t  ,  ∆ 2 : y = 3 − 2t  . Gọi  z = −t z = 1− t ( S )  là mặt cầu có bán kính nhỏ nhất tiếp xúc với cả hai đường thẳng  ∆1  và  ∆ 2  . Bán kính  mặt cầu  ( S ) .     10 11 3 A.  . B.  . C.  . D.  2 . 2 2 2 Χυ 45: [2H1­3] Cho lăng trụ  tam giác đều ABC. A B C  cạnh đáy bằng  a , chiều cao bằng  2a . Mặt  phẳng  ( P )  qua  B  và vuông góc với  A C  chia lăng trụ thành hai khối. Biết thể tích của hai  V1 khối là  V1  và  V2  với  V1 < V2 . Tỉ số   bằng V2 1 1 1 1 A. . B.  . C.  . D.  . 47 23 11 7 Χυ 46: [2D4­3]  Cho   các   số   phức   z1 = −2 + i ,   z2 = 2 + i   và   số   phức   z   thay   đổi   thỏa   mãn  2 2 z − z1 + z − z2 = 16 . Gọi  M  và  m  lần lượt là giá trị  lớn nhất và giá trị nhỏ  nhất của  z .  Giá trị biểu thức  M 2 − m 2  bằng  A. 15 . B.  7 . C.  11 . D. 8 . Χυ 47:  [1H3­3] Cho hình lập phương  ABCD.EFGH  cạnh bằng  a . Khoảng cách giữa hai đường  thẳng  AH  và  BD  bằng a 3 a 3 a 3 a 2 A.  . B.  . C.  . D.  . 6 4 3 3 Χυ 48: [2H1­4] Trong không gian, cho bốn mặt cầu có bán kính lần lượt là  2 , 3 , 3 , 2 (đơn vị độ dài)  tiếp xúc ngoài với nhau. Mặt cầu nhỏ  nhất tiếp xúc ngoài với cả  bốn mặt cầu nói trên có   bán kính bằng    5 3 7 A.  . B.  . C.  . 9 7 15 6 D.  . 11 Χυ 49: [1D2­4] Một tòa nhà có  n  tầng, các tầng được đánh số từ  1  đến  n  theo thứ  tự từ dưới lên. Có  4  thang máy đang ở  tầng   1 . Biết rằng mỗi thang máy có thể  dừng  ở  đúng   3   tầng   (không   kể   tầng   1 )   và   3   tầng   này   không   là   3   số 
  8. nguyên liên tiếp và với hai tầng bất kỳ  ( khác tầng  1 ) của tòa nhà luôn có một thang máy   dừng được ở cả hai tầng này. Hỏi giá trị lớn nhất của  n  là bao nhiêu? A.  6 . B.  7 . C.  8 . D.  9 . 1 1 Χυ 50: [2D4 ­3]Cho các số   p, q   thỏa mãn các điều kiện: p > 1 ,   q > 1 ,   + = 1   và các số  dương  p q a, b . Xét hàm số:  y = x p −1 ( x > 0 ) có đồ thị là  ( C ) . Gọi  ( S1 )  là diện tích hình phẳng giới hạn   bởi  ( C ) , trục hoành, đường thẳng  x = a , Gọi  ( S 2 )  là diện tích hình phẳng giới hạn bởi  ( C ) , trục tung, đường thẳng  y = b , Gọi  ( S )  là diện tích hình phẳng giới hạn bởi trục hoành,   trục tung và hai đường thẳng  x = a ,  y = b . Khi so sánh  S1 + S 2  và  S  ta nhận được bất đẳng  thức nào trong các bất đẳng thức dưới đây? a p bq a p −1 b q −1 a p +1 b q +1 a p bq A.  + ab B.  + ab . C.  + ab . D.  + ab . p q p −1 q −1 p +1 q +1 p q ­­­­­­­­­­HẾT­­­­­­­­­­
  9. ĐÁP ÁN THAM KHẢO 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 A D A C D A B A C D D D D C C A C C D D C C B C D 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 D A C B D B B C A A C B B D B B B A B A D C D A D HƯỚNG DẪN GIẢI Χυ 1: [2D4­1] Cho số phức  z = −4 + 5i . Biểu diễn hình học của  z  là điểm có tọa độ  A.  ( −4;5 ) . B.  ( −4; −5 ) . C.  ( 4; −5 ) . D.  ( 4;5 ) . Hướng dẫn giải Chọn A.  Số phức  z = −4 + 5i  có phần thực  a = −4 ; phần ảo  b = 5  nên điểm biểu diễn hình học của  số phức  z  là  ( −4;5 ) . 4x +1 Χυ 2:  [1D4­1]  lim  bằng  x − −x +1 A.  2 . B.  4 . C.  −1 . D.  −4 . Hướng dẫn giải Chọn D.  1 4+ 4x +1 x lim = lim = −4 . x − −x +1 x − 1 −1 + x Χυ 3:  [1D2­2] Có bao nhiêu cách chọn  5  cầu thủ từ  11  trong một đội bóng để thực hiện đá  5  quả  luân lưu  11 m , theo thứ tự quả thứ nhất đến quả thứ năm.
  10. A.  . B.  . C.  . D.  . Hướng dẫn giải Chọn A.  Số cách chọn   cầu thủ từ   trong một đội bóng để thực hiện đá   quả luân lưu  , theo thứ tự  quả thứ nhất đến quả thứ năm là số chỉnh hợp chập   của   phần tử nên số cách chọn là  . Χυ 4:  [2H2­1] Diện tích xung quanh của hình trụ tròn xoay có độ dài đường sinh   và bán kính đáy  được tính bằng công thức nào dưới đây? A.  . B.  . C.  . D.  . Hướng dẫn giải Chọn C.  Diện tích xung quanh của hình trụ tròn xoay là  Χυ 5: [2D1­2]  Đường cong trong hình vẽ  bên là   y đồ  thị  của hàm số  có dạng   . Hàm số  đồng biến trên  khoảng nào dưới đây? A.  . B.  . 1 ­1 x C.  . D.  . O 1 ­3 Hướng dẫn giải Chọn D.  Dựa vào đồ thị ta thấy trên khoảng   đồ thị hàm số “đi lên” nên hàm số đồng biến.  Χυ 6:  [2D3­1] Cho hình phẳng   giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số   và   liên tục trên đoạn   và hai  đường thẳng  ,   (tham khảo hình vẽ dưới). Công thức tính diện tích của hình   là   A.  . B.  . C.  . D.   .     Hướng dẫn giải Chọn A.  Theo định nghĩa ứng dụng tích phân tích diện tích hình phẳng. Χυ 7:  [2D1­1] Cho hàm số   xác định, liên tục trên   và có bảng biến thiên như sau   Điểm cực đại của hàm số là
  11. A.  . B.  . C.  . D.  .   Hướng dẫn giải Chọn B.  Dựa vào bảng biến thiên, ta có tại  , đạo hàm của hàm số đổi dấu từ   sang   nên hàm số  có      điểm cực đại là  . Χυ 8:  [2D2­1] Cho ba số dương  ,  ,   ( ;  ) và số thực   khác  . Đẳng thức nào sau đây sai? A.  . B.  .   C.  . D.  .     Hướng dẫn giải Chọn A.  Ta có:   nên phương án A sai.   Χυ 9:  [2D3­1] Tìm họ nguyên hàm của hàm số . A.  . B.  . C.  . D.   .   Hướng dẫn giải Chọn C.  Theo công thức nguyên hàm mở rộng ta có:  .   Χυ 10:  [2H3­2] Trong không gian  , cho điểm  . Tìm tọa độ   là điểm đối xứng với   qua trục  . A.  . B.  . C.  . D.  .         Hướng dẫn giải Chọn D.  Gọi   là hình chiếu vuông góc của   lên  . Suy ra        Khi đó   là trung điểm đoạn  . .    Χυ 11:  [2D1­2] Đường cong trong hình vẽ dưới là đồ thị của hàm số nào dưới đây?   A.  . B.  . C.  . D.  .          Hướng dẫn giải Chọn D.  Đáp án B loại vì  .   Đáp án C loại vì:  .   Đáp án A loại vì  .    Đáp án D đúng vì: đồ thị hàm số  .    Vẽ đồ thị ta được đáp án D.  Χυ 12:  [2H2­1] Trong không gian   cho đường thẳng  . Điểm nào sau đây không thuộc đường thẳng    ?    A.  . B.  . C.  . D.  .        
  12. Hướng dẫn giải Chọn D.  Nhận xét   thuộc đường thẳng  .   Tọa độ điểm   không thuộc đường thẳng  . Χυ 13:  [2D2­2]  Tập nghiệm của bất phương trình   là    A.   . B.  . C.  . D.  .         Hướng dẫn giải Chọn D.  Ta có   .    Χυ 14:  [2H2­2] Một hình trụ có diện tích xung quanh bằng   và bán kính đáy là . Tính độ dài đường  cao của hình trụ đó. A.  . B.  . C.  . D.  . Hướng dẫn giải Chọn C.  Diện tích xung quanh hình trụ là    Theo đề bài ta có   . Χυ 15:  [2H3­2]  Trong không gian  , cho hai điểm ,  .  Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn      thẳng   là A.  . B.  . C.   . D.  .      Hướng dẫn giải Chọn C.  Tọa độ trung điểm của   là ,  , ta chọn VTPT là .       Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng   là  .    Χυ 16:  [2D1­2] Đồ thị hàm số nào dưới đây có hai tiệm cận đứng? A.  . B.  . C.  . D.  .       ải Hướng dẫn gi   Chọn A.  +  ;  , do đó đồ thị hàm số có hai tiệm cận đứng   và  . +  ;   và   không tồn tại, do đó đồ thị hàm số có m  ột tiệm cận đứng  .       
  13. +  ;  không tồn tại, do đó đồ thị hàm số có một tiệm cận đứng  . +    không t   ồn tại,  ; do đó đồ thị hàm số có một tiệm cận đứng  .     Χυ 17:   [2D1­1]  Cho hàm số     có đồ  thị  là đường cong trong hình vẽ  bên.  Tìm số  nghiệm của    phương trình  .     A.  . B.  . C.  . D.  . Hướng dẫn giải Chọn C.  Đồ thị hàm số   có được bằng cách tịnh tiến đồ thị hàm số   sang trái   đơn vị. Do đó số      nghiệm của phương trình   cũng là số nghiệm của phương trình  . Theo hình vẽ ta có số      nghiệm là  . Χυ 18:  [2D1­1] Tìm giá trị lớn nhất của hàm số   trên đoạn  .     A.  . B.  . C.  . D.  . Hướng dẫn giải Chọn C.  Ta có  ,     (nhận) hoặc   (loại).     . Vậy  .         Χυ 19:  [2D3­1] Tính tích phân    A.  .  B.  . C.  . D.  .       ải Hướng dẫn gi   Chọn D.  Ta có  .    Χυ 20:  [2D4­2] Cho số phức   thỏa mãn điều kiện  . Tính môđun của số phức  .   A.  . B.  . C.  . D.  . Hướng dẫn giải Chọn D.  Ta có   Suy ra   ,           Χυ 21:  [1H3­3] Cho tứ  diện   có  ,  ,   đôi một vuông góc nhau và  . Tính khoảng cách giữa hai  đường thẳng   và  . A.  . B.  . C.  . D.  .       ải Hướng dẫn gi   Chọn C.    Gọi  là trung điểm của        là đường vuông góc chung của   và  ,   .    Χυ 22:  [2D2­2] Anh Bảo gửi   triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép, kỳ hạn là một quý,  với lãi suất  % một quý. Hỏi thời gian tối thiểu bao nhiêu để anh Bảo có được ít nhất   triệu  đồng tính cả vốn lẫn lãi? A.   quý. B.   quý. C.   quý. D.   quý. Hướng dẫn giải
  14. Chọn C.  Áp dụng công thức lãi kép   với  ,  , tìm   sao cho  .       Ta có   .     Χυ 23:  [1D2­2] Trên giá sách có   quyển sách Toán,   quyển sách Vật Lí và   quyển sách Hóa học.  Lấy ngẫu nhiên   quyển sách. Tính xác suất sao cho ba quyển lấy ra có ít nhất một quyển   sách Toán. A.  . B.  . C.  . D.  .     Hướng dẫn gi   ải   Chọn B.  Số phần tử của không gian mẫu  .   Gọi   là biến cố sao cho ba quyển lấy ra có ít nhất một quyển sách Toán  là biến cố sao cho ba quyển lấy ra không có sách Toán  . . Χυ 24:  [2H3­2] Trong không gian với hệ  tọa độ   , cho điểm   và mặt phẳng  . Tìm phương trình  đường thẳng   đi qua điểm   và vuông góc  . A.  . B.  . C.  . D.   .     ải Hướng dẫn gi Chọn C.   qua điểm   và vuông góc   nhận   là vtcp có dạng  . Cho  . Χυ 25:  [1H3­3] Cho hình chóp   có đáy   là hình vuông cạnh  , cạnh bên   vuông góc với mặt phẳng  đáy,  . Gọi  ,   lần lượt là hình chiếu vuông góc của điểm   trên các cạnh  ,  . Góc giữa mặt  phẳng   và đường thẳng   bằng A.  . B.  . C.  . D.  . Hướng dẫn giải Chọn D.    Ta có     . Tương tự ta cũng có   .  Gọi   là góc giữa đường thẳng   và  .        ộ sao cho    Chuẩn hóa và ch ọn hệ trục tọa đ ,  ,  ,  , ,  ,  . Do   nên   có vtpt              .              Χυ 26:  [1D2­3] Với    là số tự nhiên thỏa mãn  , hệ số của số hạng chứa     trong khai triển nhị thức    Niu­tơn của  ( với  ) bằng A.  .   B.  . C.  . D.  . Hướng dẫn giải Chọn D.  Điều kiện   và  .     (Vì  ).  Khi đó ta có khai tri    ển:  . Số hạng tổng quát của khai tri   ển là  .  
  15. Hệ số của số hạng chứa   ứng với   thỏa mãn:  . Vậy hệ số của số hạng chứa   là:  . Χυ 27:  [2D2­1] Số nghiệm của phương trình     bằng   A.  . B.  . C.  . D.  . Hướng dẫn giải Chọn A.  Điều kiện xác định:  . Phương trình đã cho tương:    . Vậy phương trình có một nghi  ệm. Χυ 28:  [1H3­2] Cho hình chóp   có độ dài các cạnh   và  . Góc giữa hai đường thẳng   và    là ? A.  .  B.  . C.  . D.  . Hướng dẫn giải Chọn C.    Ta có   nên tam giác   vuông tại  . Vì   nên hình chiếu vuông góc của   lên   trùng với tâm   của  đường tròn ngoại tiếp tam giác  .   Tam giác   vuông tại   nên   là trung điểm của  . Ta có  .       .          .  Cách 2:      Ta có         . Khi đó      Χυ   29:  [2H3­3] Trong không gian  , cho ba đường thẳng  ,   và  . Đường thẳng song song  , cắt   và        có phương trình là       A.  . B.  .  C.  . D.   .   Hướng dẫn gi   ải Chọn B.  Ta có  ,  . Gọi   là đ     ường thẳng cần tìm. Gọi    ,  .   .          song song   nên   với  .  .         ường thẳng   đi qua   và có vtcp là   nên  . Đ   Χυ 30:  [2D1­3] Gọi   là tập h  ợp các giá trị nguyên d     ương của    để hàm số   đồng biến trên khoảng  . Số phần tử của   bằng   A.  . B.  .  C.  . D.  . Hướng dẫn giải Chọn D.  Tập xác định  . .  Hàm số đồng biến trong khoảng   khi  ,    ,  .             Xét hàm s   ố  với  .  với     hàm s   ố   đ  ồng biến trên khoảng  .   Do đó    ,  .           Vậy không có giá tr   ị nguyên dương nào của   thỏa mãn bài toán.
  16. Χυ 31:  [2D3­2] Cho hình phẳng   giới hạn bởi các đường  ,   (phần tô đậm trong hình vẽ). Diện tích  của   bằng y A.  . B.  . 8 C.  . D.   .     Hướng dẫn giải Chọn B.  3 Diện tích của   là       −3 O 1 3 5 x        .    Χυ 32:  [2D3­3] Biết   với  ,   là các số nguyên dương. Tính  . A.  . B.  . C.  . D.  . Hướng dẫn giải Chọn B.  Ta có  . Đặt  . Khi  ;  . Khi đó  . Suy ra  . Vậy  . Χυ 33:  [2H2­3] Cho hình trụ có chiều cao bằng  . Biết rằng một mặt phẳng không vuông góc với   đáy và cắt hai mặt đáy theo hai dây cung song song  ,   mà  , diện tích tứ giác   bằng  . Tính  bán kính đáy của hình trụ. A.  . B.  . C.  . D.  . Hướng dẫn giải Chọn C.  Gọi  ,   là tâm các đáy hình trụ (hình vẽ). A 6 O B 6 2 A1 A O B1 B Vì  AB = A B nên  ( ABB A )  đi qua trung điểm của đoạn  OO  và  ABB A  là hình chữ nhật. Ta có  S ABB A = AB. AA   � 60 = 6.AA   � AA = 10 ( cm ) . Gọi  A1 ,  B1  lần lượt là hình chiếu của  A ,  B  trên mặt đáy chứa  A  và  B
  17. A B B1 A1  là hình chữ nhật có  A B = 6 ( cm ) , ( )   = 2 7 ( cm )   2 B1 B = BB 2 − BB12   = 102 − 6 2 Gọi  R  là bán kính đáy của hình trụ, ta có  2 R = A B1 = B1 B 2 + A B 2 = 8   � R = 4 ( cm ) . Χυ 34:   [2D2­3]  Cho phương trình   ( m − 3) 9 + 2 ( m + 1) 3 − m − 1 = 0 ( 1) . Biết rằng tập các giá trị  x x của  tham  số   m   để  phương trình  có hai  nghiệm phân biệt  là một  khoảng   ( a; b ) . Tổng  S = a + b  bằng  A.  4 . B.  6 . C.  8 . D.  10 . Hướng dẫn giải Chọn A.  Đặt  t = 3x ( t > 0 ) . Khi đó phương trình  ( 1)  trở thành  ( m − 3) t + 2 ( m + 1) t − m − 1 = 0 ( *) . 2 Phương trình  ( 1) có  2  nghiệm  x  phân biệt   phương trình  ( *) có  2  nghiệm  t  dương phân  biệt m−3 0 2m 2 − 2 > 0 m 3 −2 ( m + 1) m < −1 >0   �1< m < 3 . m−3 m >1 − ( m + 1) −1 < m < 3 >0 m−3 a =1 Khi đó,   � S = 4 . b=3 Χυ 35:  [1D1­2] Cho phương trình  cos 2 x − ( 2m − 3) cos x + m − 1 = 0  ( m  là tham số). Tìm tất cả các  �π 3π � giá trị thực của tham số  m  để phương trình có nghiệm thuộc khoảng  � ; �. �2 2 � A. 1 m < 2 . B.  m < 2 . C.  m 1 . D.  m 1 . Hướng dẫn giải Chọn A.  cos 2 x − ( 2m − 3) cos x + m − 1 = 0 � 2 cos 2 x − ( 2m − 3) cos x + m − 2 = 0 �π 3π � � ( 2 cos x − 1) ( cos x + 2 − m ) = 0   � cos x + 2 − m = 0 , vì  x � ; � �2 2 � � cos x = m − 2 Ycbt  � −1 �m − 2 < 0   1 m
  18. Χυ 36:  [2D1­2] Gọi  S  là tập tất cả các giá trị nguyên của tham số  m  sao cho giá trị lớn nhất của  1 4 19 2 hàm số  y = x − x + 30 x + m − 20  trên đoạn  [ 0; 2]  không vượt quá  20 . Tổng các phần  4 2 tử của  S  bằng A.  210 . B.  −195 . C.  105 . D.  300 . Hướng dẫn giải Chọn C.  1 4 19 2 Xét hàm số  g ( x ) = x − x + 30 x + m − 20  trên đoạn  [ 0; 2] 4 2 x = −5 [ 0; 2] Ta có  g ( x ) = x − 19 x + 30 ;  g ( x ) = 0 � x = 2 3   x=3 [ 0; 2] Bảng biến thiên           Thanh Tâm g ( 0 ) = m − 20 ;  g ( 2 ) = m + 6 . g ( 0) 20 �m − 20 �20 Để  max g ( x) 20  thì    � 0 m 14 .  [ 0;2] g ( 2) 20 m+6 20 Mà  m ᄀ  nên  m { 0;1; 2;...;14} . Vậy tổng các phần tử của  S  là  105 . �3 � 20 x 2 − 30 x + 7 Χυ 37:   [2D3­2]  Biết rằng trên khoảng    � ; + �, hàm s ố   f ( x ) =   có một nguyên  �2 � 2x − 3 hàm  F ( x ) = ( ax + bx + c ) 2 x − 3  ( a, b, c  là các số nguyên). Tổng  S = a + b + c  bằng 2 A.  4 . B.  3 . C.  5 . D.  6 . Hướng dẫn giải Chọn B.  Đặt  t = 2 x − 3 � t 2 = 2 x − 3 � dx = tdt  
  19. 2 �t 2 + 3 � �t 2 + 3 � 20 x − 30 x + 7 2 − �+ 7 Khi đó  2x − 3 dx 20 � � 2 � � 30 � � 2 � = ( 5t 4 + 15t 2 + 7 ) dt = tdt t ( 2 x − 3) ( 2 x − 3) 5 3 = t 5 + 5t 3 + 7t + C = +5 + 7 2x − 3 + C = ( 2 x − 3) 2 x − 3 + 5 ( 2 x − 3 ) 2 x − 3 + 7 2 x − 3 + C = ( 4 x − 2 x + 1) 2 x − 3 + C 2 2 Vậy  F ( x ) = ( 4 x − 2 x + 1) 2 x − 3 . Suy ra  S = a + b + c = 3 . 2 Χυ 38:   [2D4­2]  Cho số  phức   z = a + bi ( a, b ᄀ )   thỏa mãn   z + 2 + 5i = 5   và   z.z = 82 . Tính giá trị  của biểu thức  P = a + b . A. 10 . B.  −8 . C.  −35 . D.  −7 . Hướng dẫn giải Chọn B.  −5b − 43 � ( a + 2 ) + ( b + 5) = 5 2 2 �a= ( 1) Theo giả thiết ta có  � � 2   �a 2 + b 2 = 82 �a 2 + b 2 = 82 ( 2 ) b = −9 Thay  ( 1)  vào  ( 2 )  ta được  29b + 430b + 1521 = 0 2 −169   b= 29 Vì  b ᄀ  nên  b = −9 � a = 1 . Do đó  P = a + b = −8 .   Χυ 39:  [2D1­4] Cho hàm số  y = f ( x ) . Hàm số  y = f ( x )  có đồ thị như hình bên. Hàm số  y = f ( x − x 2 )  nghịch biến trên khoảng nào dưới đây. �1 � �3 � � 3� �1 � A.  �− ; + �. B.  �− ; + �. C.  �− ; �. D.  � ; + �. �2 � �2 � � 2� �2 � Hướng dẫn giải Chọn D.  Đặt  y = g ( x ) = f ( x − x ) � g ( x ) = f ( x − x ) .( x − x ) = ( 1 − 2 x ) f ( x − x ) 2 2 2 2
  20. 1− 2x = 0 1− 2x = 0 1 Cho  g ( x ) = 0 � x − x 2 = 1( ptvn ) � x = . f ( x−x ) =0 2 2 x − x 2 = 2 ( ptvn ) 1− 2x > 0 1 1 �  nên  g ( x ) > 0 . 2 Với  x <  thì  �� 1 � 2 f �− �x − �+ �> 0 �� 2 � 4 � 1− 2x < 0 1 1 �  nên  g ( x ) < 0  hay hàm số  g ( x ) = f ( x − x )  nghịch  2 Với  x >  thì  �� 1 � 2 2 f �− �x − �+ �> 0 �� 2 � 4 � �1 � biến trên khoảng  � ; + �. �2 � Χυ 40:  [2D1­3] Cho hàm số  y = f ( x ) = − x + 6 x + 2  có đồ thị  ( C )  và điểm  M ( m; 2 ) . Gọi  S  là  3 2 tập các giá trị thực của  m  để qua  M  kẻ được đúng hai tiếp tuyến với đồ thị  ( C ) . Tổng các  phần tử của  S  là 12 20 19 23 A.  . B.  . C.  . D.  . 3 3 3 3 Hướng dẫn giải Chọn B.  Ta có:  f ( x ) = −3x 2 + 12 x . Phương trình tiếp tuyến tại  M ( x o ; yo )  có dạng:  ( ∆ ) : y = f ( xo ) ( x − xo ) + f ( xo ) . Do tiếp tuyến qua  M ( m; 2 )  nên ta có: 2 = ( −3 xo2 + 12 xo ) ( m − xo ) + ( − xo3 + 6 xo2 + 2 ) � 2 xo3 − ( 3m + 6 ) xo2 + 12mxo = 0 ( 1) xo = 0 2 xo2 − ( 3m + 6 ) xo + 12m = 0 ( 2 ) Để kẻ được đúng hai tiếp tuyến từ  M  thì phương trình  ( 1)  có 2 nghiệm. Trường hợp 1: Phương trình  ( 2 )  có nghiệm kép khác  0 . m=6 ( 3m + 6 ) − 4.2.12m = 0 2 9m 2 − 60m + 36 = 0 Ta có:  2. 2.02 − ( 3m + 6 ) .0 + 12m 0 m 0 m= 3 Trường hợp 2: Phương trình  ( 2 )  có hai nghiệm phân biệt và có một nghiệm bằng  0 .
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2