Mã đề 604 Trang 1/3
TRƯỜNG THPT KIM SƠN B
--------------------
thi có 3 trang)
ĐỀ THI TH LẦN 1 NĂM HỌC 2022-2023. THÁNG 11/2022
MÔN: HÓA HC; KHI 10
Thi gian làm bài: 50 PHÚT
(không k thời gian phát đề)
H và tên: ............................................................................
S báo danh:
.............
Mã đề 604
Câu 1. Bán kính nguyên t ca các nguyên t: 3Li, 8O, 9F, 11Na được xếp theo th t tăng dần t trái sang
phi là
A. F, Na, O, Li. B. F, O, Li, Na. C. F, Li, O, Na. D. Li, Na, O, F.
Câu 2. Cho các nguyên t sau:
35
17 A
,
17
9B
,
17
8C
,
37
17 D
. Nhng nguyên t là đồng v ca cùng mt nguyên
t hóa hc là:
A. B và
B. C và
D.
C. A và
D.
D. A và
B.
Câu 3. Hp chất nào sau đây thuộc loi hp cht ion?
A. Cl2. B. H2S. C. KCl. D. CO2.
Câu 4. Nguyên t M có 20 neutron trong ht nhân và s khi bng 39. Kí hiu nguyên t ca M là
A.
39
19 M
. B.
39
20 M
. C.
20
19 M
. D.
19
39 M
.
Câu 5. Trong t nhiên, bromine hai đồng v bn
79
35 Br
chiếm 50,69% s nguyên t
81
35 Br
chiếm
49,31% s nguyên t. Nguyên t khi trung bình ca bromine là
A. 79,986. B. 80,112. C. 80,986. D. 80,00.
Câu 6. Nguyên t ca hu hết các nguyên t do các loi ht sau cu to nên
A. electron, proton và neutron. B. proton và neutron.
C. electron và proton D. electron và neutron.
Câu 7. Hp cht khí ca hydrogen vi mt nguyên t Y có công thc YH3. Trong oxide tương với hóa tr
cao nht ca Y có cha 25,93 % Y v khối lượng. Nguyên t Y là
A. phosphorus. B. chlorine. C. nitrogen. D. sulfur.
Câu 8. Cho các hp cht sau: Na2O ; H2O ; HCl ; Cl2 ; O3 ; CH4. Có bao nhiêu cht mà trong phân t cha
liên kết cng hóa tr không phân cc?
A. 5. B. 2. C. 6. D. 3.
Câu 9. Độ âm điện ca các nguyên t : F, Cl, Br, I .Xếp theo chiu gim dn là:
A. I> Br > Cl> F B. I > Br> F > Cl C. F > Cl > Br > I D. Cl> F > I > Br
Câu 10. Cho dãy các ion sau: Al3+, SO42-, NH4+, Fe3+, PO43-, OH-, Cl-. S ion đa nguyên tử
A. 4 B. 3 C. 5 D. 6
Câu 11. S proton và s neutron có trong mt nguyên t aluminium (
27
13 Al
) lần lượt là
A. 12 và 14. B. 13 và 15. C. 13 và 14. D. 13 và 13
Câu 12. Trong mt nhóm, t trên xuống dưới thì điện tích ht nhân
A. không thay đổi. B. gim dn.
C. tăng dần. D. biến đổi không theo quy lut.
Câu 13. Liên kết ion loi liên kết hoá học được hình thành nh lực hút tĩnh điện gia các phn t nào
sau đây?
A. Electron và ht nhân nguyên t. B. Các anion.
C. Cation và các electron t do. D. Cation và anion.
Câu 14. Cấu hình electron nào sau đây là của nguyên phi kim ?
A. 1s22s22p63s23p1. B. 1s22s22p63s23p6. C. 1s22s22p63s23p5. D. 1s22s22p63s2.
Câu 15. Nguyên t ca ngun t Y có tng s ht trong nguyên t34. S hạt mang điện nhiều hơn số
ht không mang điện là 10. Kí hiu nguyên t ca Y là
A.
34
11 X
. B.
23
12 X
. C.
22
11 X
. D.
23
11 X
.
Câu 16. Để lớp vỏ thỏa mãn quy tắc octet, nguyên tử oxygen (Z = 8) có xu hướng
A. nhường 6 electron B. nhận 6 electron C. nhường 8 electron D. nhận 2 electron
Câu 17. Ví trí ca nguyên t có Z = 15 trong bng tun hoàn là
A. Chu kì 4, nhóm IIA B. Chu kì 4, nhóm VIB
C. Chu kì 3, nhóm VA D. Chu kì 3, nhóm IIB
Mã đề 604 Trang 2/3
Câu 18. Trong mt chu kì, theo chiu t trái sang phi, bán kính nguyên t ca các nguyên t thuc nhóm
A
A. biến đổi không theo quy lut. B. không thay đổi.
C. tăng dần. D. gim dn.
Câu 19.
S hiu nguyên t ca nguyên t tng s electron trên các phân lp p bng 11 là:
A.
19.
B.
17.
C.
15.
D.
13.
Câu 20.
trng thái cơ bn, cu hình electron ca nguyên t Na (Z = 11)
A. 1s22s22p63s1. B. 1s22s22p53s2. C. 1s22s22p43s1. D. 1s22s22p63s2.
Câu 21. Dãy các phân t đều có liên kết ion là
A. Cl2, Br2, I2, HCl. B. HCl, H3PO4, H2SO4, MgO.
C. BaCl2, Al2O3, KCl, Na2O. D. HCl, H2S, NaCl, N2O.
Câu 22. Nguyên t có cu hình electron 1s22s22p63s23p64s1 thuc chu kì
A. 4. B. 15. C. 19. D. 1.
Câu 23. Dãy nào sau đây gồm các cht ch có liên kết cng hóa tr?
A. SO2, CO2, Na2O2. B. BaCl2, NaCl, NO2. C. SO3, H2S, H2O. D. CaCl2, F2O, HCl.
Câu 24. Nguyên t hóa hc là nhng nguyên t có cùng
A. s khi. B. s neutron và s proton.
C. s neutron. D. s proton.
Câu 25. Để đạt quy tắc octet, nguyên tử của nguyên tố potassium (Z = 19) phải nhường đi
A. 4 electron. B. 3 electron. C. 1 electron. D. 2 electron.
Câu 26. Liên kết to thành do s góp chung electron thuc loi liên kết
A. cng hóa tr. B. ion. C. hidro. D. kim loi.
Câu 27. A, B là 2 nguyên t thuc cùng 1 nhóm A thuc 2 chu kì liên tiếp trong bng tun hoàn. Biết
ZA + ZB = 32. S proton trong nguyên t ca A, B lần lượt là
A. 15, 17. B. 7, 25. C. 8, 14. D. 12, 20.
Câu 28. Cho các phát biu sau:
(1) Khi nguyên t nhường hay nhn electron s tr thành phn t mang điện gi là ion.
(2) Nguyên t kim loại có khuynh hướng nhường electron để tr thành ion dương (cation)
(3) Liên kết ion được hình thành bi lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái du.
(4) Ion đơn nguyên t là ion to nên t nhiu nguyên t
(5) Nguyên t phi kim có khuynh hướng nhận electron để tr thành ion âm (anion)
(6) Ion đa nguyên tử là nhng nhóm nguyên t mang điện tích dương hay âm.
(7) Hp cht ion khó tan trong nước và các dung môi phân cc.
S phát biu đúng :
A. 6. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 29. Hai nguyên t X Y cùng mt chu trong bng tun hoàn các nguyên t hoá hc, X thuc nhóm
IIA, Y thuc nhóm IIIA (ZX + ZY = 51). Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Hp cht vi oxygen ca X có dng X2O7.
B. Trong nguyên t nguyên t X có 25 proton.
C. Kim loi X tác dụng được vi HCl.
D. nhiệt độ thường X không tác dụng được vi H2O.
Câu 30. Cho các phát biu sau:
(1) S khi là khối lượng tuyệt đối ca nguyên t.
(2) S proton bng s đơn v điện tích ht nhân.
(3) Đồng v là các nguyên t có cùng s proton nhưng khác nhau về s neutron.
(4) Phân lp d có tối đa 10 e
(5) Các electron trên cùng mt lp có mức năng lượng bng nhau.
Trong các phát biu trên, s phát biểu đúng là
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 31. Phân tử hợp chất A có dạng X2Yn. Trong phân tử A, tổng số hạt proton 46 và nguyên tố X chiếm
82,98% về khối lượng. Trong hạt nhân nguyên tX số hạt neutron nhiều hơn số hạt proton 1 hạt,
trong hạt nhân nguyên tử Y số hạt mang điện bằng số hạt không mang điện. Công thức phân tử của A
là:
Mã đề 604 Trang 3/3
A. K2O B. Na2O C. Na2S D. Al2S3
Câu 32. Cho các cht sau: CO, O3, CO2, NaNO3, NH4Cl, H2SO4, P2O5, H2O2. S cht có cha liên kết cho
nhn là:
A. 3. B. 5. C. 6. D. 4.
Câu 33. Cho 1,67 gam hn hp gm hai kim loi 2 chu k liên tiếp thuc nhóm IIA (phân nhóm chính
nhóm II) tác dng hết vi dung dịch HCl (dư), thoát ra 0,672 lít khí H2 ( đktc). Hai kim loại đó là
A. Ca và Sr. B. Mg và Ca. C. Be và Mg. D. Sr và Ba.
Câu 34. Cho c nguyên t và ion: O2-, Al3+, Al, Na, Mg2+, Mg. Biết rng O (Z=8), Na (Z=11), Mg (Z=12),
Al (Z=13). Dãy sp xếp bán kính ca nguyên t và ion trên tăng dần là
A. Na < Mg < Al < Al3+<Mg2+ < O2-. B. Na < Mg < Mg2+< Al3+< Al < O2-.
C. Al3+< Mg2+< Al < Mg < Na < O2-. D. Al3+< Mg2+ < O2- < Al < Mg < Na.
Câu 35. Thc nghim cho biết Cu tinh th khi lưng riêng D = 8,93 g/cm3; bán kính ngun t đồng
là 1,28.10-8 cm. % th tích các nguyên t Cu chiếm ch trong tinh th? (Cho Cu = 63,5).
A. 74,3% B. 77,0% C. 73,4% D. 70,7%
Câu 36. Hydrogen có nguyên t khi là 1,008. Cho khối lượng riêng của nước là 1 g/ml.
S nguyên t của đồng v 2H trong 1 ml nước (cho rằng trong nước chđồng v 2H và 1H) là:
A. 5,35.1020 B. 3,31.1022 C. 6,63.1022 D. 2,67.1020
Câu 37. Trong t nhiên chlorine hai đồng v bn:
37
17 Cl
chiếm 24,23% tng s nguyên t, còn li là
35
17 Cl
. Thành phn % theo khối lượng ca
37
17 Cl
trong HClO4
A. 8,79%. B. 8,43%. C. 8,56%. D. 8,92%.
Câu 38. Hp cht có công thc phân t là M2X vi: Tng s ht cơ bản trong mt phân t 116, trong đó
s hạt mang đin nhiều hơn số ht không mang đin 36. Khối lượng nguyên t ca X lớn hơn M 9.
Tng s ht trong X2 nhiều hơn trong M+ là 17. S khi ca M, X lần lượt là
A. 39 và 16. B. 23 và 34. C. 23 và 32. D. 22 và 30.
Câu 39. Cho các phát biu:
(1) Cặp electron chung luôn được to nên t 2 electron ca cùng mt nguyên t.
(2) Cặp electron chung được to nên t 2 electron hóa tr.
(3) Liên kết đôi được to nên t 2 liên kết σ.
(4) Liên kết ba được to nên t 2 liên kết σ và 1 liên kết π.
(5) Liên kết đôi được to nên t 1 liên kết σ và 1 liên kết π.
(6) Các nguyên t liên kết với nhau theo xu hướng to h bn vững hơn.
(7) Các nguyên t liên kết với nhau theo xu hướng to h có năng lượng thấp hơn.
(8) Các nguyên t nguyên t phi kim ch liên kết vi các nguyên t nguyên t kim loi.
S phát biểu đúng là
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 40. Cho các phân t: H2; CO2; Cl2; N2; I2; C2H4; C2H2. bao nhiêu phân tliên kết ba trong phân
t?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
(Cho biết H=1, O=16, Be=9, Mg=12, Ca=40, Sr=87, N=14, P=31, S=32)
------ HT ------