Trang 1/4 - Mã đề thi 604
TRƯỜNG THPT KIM SƠN B
(Đề thi 04 trang)
ĐỀ THI THỬ LẦN 1 NĂM HỌC 2022-2023 .
THÁNG 11/2022
MÔN HÓA HỌC; KHỐI 11
Thời gian làm bài 50 phút, không kể thời gian phát đề
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ và tên thí sinh:…………………………… Lớp:….
Số báo danh: …………………………………
(Cho biết C=12, Na=23, K=39, Ca=40, O=16, S=32, Ba=137, Al=27, H=1, K=39, P=31 , Cl = 35,5
Fe = 56, Cu = 64, Mg = 24, N = 14)
Câu 1: Khi đun nóng dung dịch canxi hidrocacbonat thì có kết tủa xuất hiện. Tổng các hệ số trong
phương trình phản ứng là:
A. 4 B. 3 C. 6 D. 5
Câu 2: Cho mô hình thí nghiệm như hình vẽ:
Cho các nhận xét sau:
(a) Thí nghiệm trên nhằm mục đích xác định định tính cacbon và hiđro trong hợp chất hữu cơ.
(b) Bông tẩm CuSO4 khan nhằm phát hiện sự có mặt của nước trong sản phẩm cháy.
(c) Ống nghiệm được lắp hơi chúi xuống để oxi bên ngoài dễ vào để đốt cháy chất hữu cơ.
(d) Ống nghiệm đựng nước vôi trong để hấp thụ khí CO2 và khí CO.
(e) ở thí nghiệm trên nếu thay bột CuO bằng Al2O3 thì cũng thu được kết quả tương tự .
(f) Có thể sử dụng mô hình trên để xác định nitơ trong hợp chất hữu cơ.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 3: Chất hữu cơ X có M = 60 (đvc) và có công thức đơn giản nhất là CH2O. Chất X có công thức
phân tử là:
A. C3H6O2. B. C2H4O2. C. C4H8O2. D. C3H8O.
Câu 4: Trong amoniac, nitơ có số oxi hóa là
A. -3. B. +4. C. +5. D. +3.
Câu 5: Nung một hợp chất hữu cơ X với lượng dư chất oxi hóa CuO, thấy thoát ra khí CO2, hơi nước và
khí N2. Chọn kết luận đúng nhất.
A. X là hợp chất chỉ chứa 3 nguyên tố C, H, N.
B. X luôn có chứa C, H và có thể không có N.
C. X là hợp chất chứa 4 nguyên tố C, H, N, O.
D. X chắc chắn chứa C, H, N và có thể có oxi.
Câu 6: Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế CO2 bằng phản ứng
A. đốt cháy hợp chất hữu cơ. B. nung CaCO3.
C. CaCO3 + dung dịch HCl. D. C + O2.
Câu 7: Thổi khí CO2 dư vào dung dịch Ca(OH)2 thì thu đựơc dung dịch chứa:
A. Ca(OH)2 B. Ca(HCO3)2 CaCO3
C. CaCO3 D. Ca(HCO3)2
Câu 8: Phản ứng nào sau đây không xảy ra
A.
0
t
3 2 3 2 2
2NaHCO Na CO CO H O
B.
0
t
32
CaCO CaO CO
Mã đề thi:
604
Trang 2/4 - Mã đề thi 604
C.
0
t
2 3 2 2
Na CO Na O CO
D.
0
t
32
MgCO MgO CO
Câu 9: Cho hỗn hợp X chứa 1 mol hỗn hợp O2, N2, và H2O. dẫn X qua than nung đỏ thu được hỗn hợp
khí Y gồm N2, CO2, CO, H2. Dẫn Y qua nước vôi trong dư thu được 10 gam kết tủa và hỗn hợp khí Z.
Cho Z qua hỗn hợp chất rắn gồm CuO và Fe2O3 lấy dư, đun nóng đến phản ứng hoàn toàn thấy khối
lượng chất rắn giảm 9,6 gam. Phần trăm về thể tích của N2 trong hỗn hợp X là:
A. 30,00 B. 46,15 C. 37,5 D. 60,00
Câu 10: Dãy nào sau đây có cùng công thức đơn giản nhất là CH:
A. C2H6O, C3H8O. B. C6H6, C2H2. C. C2H4O2, C3H6O2 D. C2H4, C4H8.
Câu 11: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Đun sôi nước có chứa Ca(HCO3)2.
(b) Cho FeCO3 tác dụng H2SO4 đặc, nóng.
(c) Cho dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch Ba(HCO3)2.
(d) Cho Ba vào dung dịch Na2CO3.
(e) Cho dung dịch Cl2 vào dung dịch FeSO4
(f) Trộn Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng.
( g) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch NaHSO4.
(h) nhiệt phân muối NaNO3.
(i) đốt cháy P trong không khí.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa - khử là:
A. 5 B. 7 C. 6 D. 8
Câu 12: Phản ứng nào trong số các phản ứng dưới đây viết đúng?
A. Fe3O4+ 8HNO3 đ 2Fe(NO3)3 + Fe(NO3)2 + 4H2O
B. FeS2 + 6HNO3 đ Fe(NO3)2 + 2H2SO4 + 4NO2 + H2O
C. Fe3O4 + 10HNO3 đ 3Fe(NO3)3 + NO2 + 5H2O
D. FeS2 + 2HNO3 đ Fe(NO3)2 + H2S
Câu 13: Chất nào sau đâychất hữu cơ:
A. CO2 B. CaC2. C. CaCO3 D. C2H5OH
Câu 14: Axit HNO3 đặc nguội không phản ứng được với nhóm kim loại nào sau đây?
A. Al, Ca B. Al, Zn C. Al, Fe D. Mg, Al
Câu 15: Cho 100 ml dung dịch KOH 1,5M vào 200 ml dung dịch H3PO4 0,5M, thu được dung dịch X.
Cô cạn dung dịch X, thu được hỗn hợp gồm các chất là
A. K3PO4 và KOH. B. KH2PO4 và K2HPO4.
C. KH2PO4 và H3PO4. D. KH2PO4 và K3PO4.
Câu 16: Dãy nào sau đây đều thuộc hợp chất hidrocacbon:
A. CH4, HCN. B. C6H6, CO. C. CH4, C2H4. D. C2H2, CaC2
Câu 17: Cho một số phát biểu về đặc điểm chung của các phân tử hợp chất hữu cơ như sau:
1. trong hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có cacbon.
2. hay gặp nguyên tố khác như H, O, N sau đó đến halogen, lưu huỳnh…
3. liên kết hóa học chủ yếu là liên kết ion.
4. các chất hữu cơ thường khó bay hơi, kém bền với nhiệt và dễ cháy.
5. phản ứng hóa học xảy ra nhanh và theo nhiều hướng khác nhau.
Số phát biểu sai là:
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 18: Khi cho Cu tác dụng với dung dịch chứa H2SO4 loãng và NaNO3, vai trò của NaNO3 trong phản
ứng là
A. Môi trường. B. Chất xúc tác. C. Chất oxi hoá. D. Chất khử.
Câu 19: Hấp thụ toàn bộ 8,96 lít CO2 vào 2 lít dung dịch Ca(OH)2 0,15M. Tính khối lượng kết tủa thu
đươc được sau phan ư
ng?
A. 20 gam B. 40 gam C. 16,2 gam D. 36,2 gam.
Trang 3/4 - Mã đề thi 604
Câu 20: Trộn m gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe, Fe3O4, Cu CuO (trong đó nguyên tố oxi chiếm 12,82%
khối lượng X) với 7,05 gam Cu(NO3)2, thu được hỗn hợp Y. Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch hỗn
hợp HCl, 0,05 mol KNO3 và 0,1 mol NaNO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch
Z chỉ chứa muối clorua 3,36 lít (đo đktc) hỗn hợp khí T gồm N2 NO. Tỉ khối của T so với H2
44/3. Cho Z phản ứng với dung dịch Ba(OH)2 dư, kết thúc các phản ứng thu được 56,375 gam kết tủa.
Giá trị gần nhất của m là
A. 30. B. 31. C. 33. D. 32.
Câu 21: Oxi hóa hoàn toàn 6,15 gam hợp chất hữu cơ X thu được 2,25 gam H2O; 6,72 lít CO2 và 0,56 lít
N2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Oxi (O) trong X là:
A. 65,0%. B. 26,0%. C. 25,2%. D. 0%.
Câu 22: Đốt cháy hoàn toàn 4,5 gam hợp chất hữu cơ A thu được 4,48 lít CO2 ở đktc và 4,5 gam H2O.
xác định công thức phân tử của A?
A. C4H10O2 B. C2H5O C. C8H20O4. D. C6H15O3
Câu 23: Khí CO2 không thể dập tắt đám cháy chất nào sau đây:
A. Mgiê B. Phôtpho C. Cacbon D. Mêtan
Câu 24: Đốt cháy hoàn toàn 2,2 gam chất hữu cơ X thu được 4,4 gam CO2 và 1,8 gam nước. Biết rằng tỉ
khối hơi của X so với H2 bằng 22. Xác định công thức phân tử chất X?
A. C3H8O B. C3H8 C. C2H4 D. C2H4O
Câu 25: Cho Fe tác dụng vi dung dch HNO3 đặc, nóng thu được khí X có màu nâu đỏ. Khí X là:
A. NO. B. NO2. C. N2. D. N2O.
Câu 26: Muối (NH4)2CO3 không tạo khí khi phản ứng với dung dịch của hóa chất nào sau đây?
A. MgCl2. B. Ca(OH)2. C. KOH. D. NaOH.
Câu 27: Cho Fe(III) oxit tác dụng với axit nitric đặc nóng thì sản phẩm thu được là:
A. Fe(NO3)3, NO2 và H2O B. Fe(NO3)3 H2O
C. Fe(NO3)2, NO và H2O D. Fe(NO3)2, H2O.
Câu 28: Cho 4 lọ dung dịch riêng biệt X, Y, Z, T chứa các chất khác nhau trong số 4 chất (NH4)2CO3,
NaHCO3, NaNO3, NH4NO3. Thực hiện nhận biết 4 dung dịch trên bằng dung dịch Ba(OH)2 thu được kết
quả sau:
Chất
X
Z
T
Hiện tượng
Kết tủa trắng
Không hiện tượng
Kết tủa trắng, khí
mùi khai
Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. T là dung dịch (NH4)2CO3 B. Y là dung dịch NaHCO3
C. Z là dung dịch NH4NO3 D. X là dung dịch NaNO3
Câu 29: Chất thường được dùng làm bột nở là
A. NaCl. B. Na2CO3. C. HCl. D. NH4HCO3.
Câu 30: Để nhận biết ion PO43- trong dung dịch muối, người ta dùng thuốc thử là
A. dung dịch NaOH B. dung dịch Br2
C. dung dịch HNO3 D. dung dịch AgNO3
Câu 31: Số oxi hóa của Photpho trong H3PO4 là:
A. +3. B. 0. C. -3. D. +5.
Câu 32: Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, lần lượt phản ứng
với HNO3 đặc, nóng. Số phản ứng xảy ra thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử là:
A. 6. B. 7. C. 5. D. 4.
Câu 33: Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế HNO3 từ
A. NH3 và O2. B. NaNO3 và H2SO4 đặc.
Trang 4/4 - Mã đề thi 604
C. NaNO2 và H2SO4 đặc. D. NaNO3 và HCl đặc.
Câu 34: Hòa tan 3,82 gam hỗn hợp X gồm NaH2PO4, Na2HPO4 và Na3PO4 vào nước dư thu được dung
dịch Y. Trung hòa hoàn toàn Y cần 50 ml dung dịch KOH 1M, thu được dung dịch Z. Khối lượng kết tủa
thu được khi cho Z tác dụng hết với dung dịch AgNO3 dư là
A. 16,76 gam. B. 12,57 gam. C. 20,95 gam. D. 8,38 gam.
Câu 35: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Supephotphat đơn chỉ có Ca(H2PO4)2.
B. Urê có công thức là (NH2)2CO.
C. Thành phần chính của supephotphat kép gồm hai muối Ca(H2PO4)2 và CaSO4.
D. Phân lân cung cấp nitơ cho cây trồng.
Câu 36: Khi bón đạm ure cho cây người ta không bón cùng với
A. vôi B. phân kali C. NH4NO3 D. phân lân
Câu 37: Các loại phân lân đều cung cấp cho cây trồng nguyên t
A. photpho. B. cacbon. C. nitơ. D. kali.
Câu 38: Hòa tan hết 12 gam gồm hỗn hợp Fe và Cu bằng dung dịch HNO3 đặc nóng thu được 11,2 lít
NO2(đktc). Hàm lượng Fe trong mẫu hợp kim là
A. 52,6% B. 28,8% C. 46,67% D. 71,3%
Câu 39: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí CO2 (ở đktc) vào 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và
Ba(OH)2 0,2M, sinh ra m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 17,73. B. 19,70. C. 9,85. D. 11,82.
Câu 40: Chia 119,85 gam hn hp X gm K, K2O, Ba, BaO thành hai phần:
Phần 1: Cho vào nước dư, thu được 3,36 lít khí H2 và dung dịch Y.
Phần 2: Cho vào nước dư, thu được dung dch Z.
Sục khí CO2 đến vào dung dch Y hoc dung dch Z, s ph thuc khối lượng kết tủa vào s mol
khí CO2 c hai dung dịch Y và dung dịch Z được biu din theo đồ th sau:
Nếu ly phần 2 cho vào 250 ml dung dịch gm H2SO4 1M và HCl 2,4M, lọc b kết tủa thu được
dung dịch T. Cô cạn dung dịch T thu được m gam cht rn khan. Biết các phản ng xảy ra hoàn toàn. Biết
khối lượng phn 2 lớn hơn khối lượng phn 1. Giá trị ca m gn nht với giá trị nào sau đây?
A. 65,0. B. 66,5. C. 61,5. D. 67,8.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------