Mã đề 602 Trang 1/4
TRƯỜNG THPT KIM SƠN B
thi có 04 trang)
ĐỀ THI THỬ LẦN 1. NĂM HỌC 2022-2023
THÁNG 11/ 2022.
MÔN: HÓA HỌC; KHỐI 12
Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề
Họ và tên thí sinh……………………………………….
Số báo danh: …………………………………………….
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24;
Br = 80; S = 32; Cl = 35,5; K = 39.
Câu 41. Chất béo là trieste của axit béo với.
A. Etylen glicol. B. Ancol metylic. C. Glixerol. D. Ancol etylic.
Câu 42. Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X, thu đưc 3 mol Gly, 1 mol Ala và 1 mol
Val. Nếu thy phân không hoàn toàn X thì thu được hn hp sn phẩm trong đó có Ala-Gly,
Gly-Ala, Gly-Gly-Ala nhưng không có Val-Gly. Amino axit đầu N và amino axit đầu C ca
peptit X lần lượt là
A. Ala và Gly. B. Ala và Val. C. Gly và Val. D. Gly và Gly.
Câu 43. Hn hp E gm amin X (no, mch h) ankin Y, s mol X lớn hơn số mol ca Y.
Đốt cháy hoàn toàn 0,11 mol E cn dùng va đủ 0,455 mol O2, thu được N2, CO2 và 0,35 mol
H2O. Khi lưng ca Y trong 22,96 gam hn hp E là
A. 5,20 gam. B. 6,24 gam. C. 8,80 gam. D. 9,60 gam.
Câu 44. Cho 0,3 mol hỗn hợp axit glutamic và glyxin vào dung dịch 400 ml HCl 1M, thu được
dung dịch Y. Y tác dụng vừa đủ 800 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch Z. Làm bay
hơi Z thu được m gam rắn khan. Giá trị của m là :
A. 55,2 gam. B. 61,9 gam. C. 31,8 gam. D. 28,8 gam.
Câu 45. Chất nào sau đây là chất béo?
A. Metyl axetat. B. Xenlulozơ. C. Glixerol. D. Triolein.
Câu 46. Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi thp nht?
A. HCOOCH3. B. HCOOH. C. CH3COOH D. C2H5OH.
Câu 47. Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol este X thu được 3,36 lít khí CO22,7 gam H2O. Công
thức phân tử của X là
A. C3H4O2. B. C2H4O2. C. C3H6O2. D. C4H6O2.
Câu 48. Quá trình kết hp nhiu phân t nh (monome) thành phân t lớn (polime) đồng thi
gii phóng nhng phân t nh khác (thí d H2O) đưc gi là phn ng
A. trùng ngưng. B. thy phân.
C. trùng hp. D. xà phòng hóa.
Câu 49. S đồng phân este ng vi công thc phân t C4H8O2
A. 6. B. 5. C. 3. D. 4
Câu 50. Hn hp E gm axit panmitic, axit oleic và triglixerit X có t l s mol tương ứng là
2: 3: 5. Đốt cháy hoàn toàn m gam hn hp X cn 5,1 mol O2 thu đưc 3,38 mol H2O. Mt
khác hiđro hóa hoàn toàn m gam E đưc hn hp Y, ri cho toàn b Y tác dng vi NaOH
20% va đ thu được hn hp Y gm hai mui và phần hơi T nặng 37,5 gam. Phần trăm khối
ng ca X có trong hn hp E gn nht giá tr nào sau đây?
A. 66%. B. 61%. C. 71% D. 76%.
Câu 51 Hỗn hợp X gồm alanin, axit glutamic axit acrylic. Hỗn hợp Y gồm propen
trimetylamin. Đốt cháy hoàn toàn a mol X b mol Y ttổng số mol oxi cần dùng vừa đủ
Mã đề thi:602
01
Mã đ
Mã đề 602 Trang 2/4
1,14 mol, thu được H2O; 0,1 mol N20,91 mol CO2. Mặt khác, khi cho a mol X tác dụng với
dung dịch KOH thì lượng KOH phản ứng m gam. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá
trị của m là
A. 10,0 B. 14,0. C. 16,8 D. 11,2.
Câu 52. Cho các chất sau đây: triolein, Ala-Gly-Ala, vinyl fomat, anbumin. S cht b thy phân
trong môi trường kim
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 53. Cht tham gia phn ng trùng hp là
A. H2NCH2COOH. B. C2H5OH. C. CH2=CH2. D. CH3COOH.
Câu 54. Este X có công thc phân t C8H8O2. Cho X tác dng vi dung dịch NaOH, thu được
sn phm có hai mui. S công thc cu to ca X tha mãn tính cht trên là
A. 5. B. 3. C. 4. D. 6.
Câu 55. S nguyên t cacbon trong phân t glucozơ là
A. 6. B. 8. C. 5. D. 10.
Câu 56. Thy phân hoàn toàn 16,12 gam tripanmitin ((C15H31COO)3C3H5) cn vừa đủ V ml
dung dch NaOH 0,5M. Giá tr ca V là
A. 240. B. 160. C. 80. D. 120.
Câu 57. Hp chất nào sau đây vừa tác dụng được vi dung dch HCl, va tác dụng đưc vi
dung dch NaOH
A. Metylamin. B. Alanin. C. Trimetylamin. D. Anilin.
Câu 58. Cho X axit cacboxylic đơn chức, mch h; Y ancol no, đa chức, mch hở. Đun
hn hp gm 2,5 mol X, 1 mol Y vi xúc tác H2SO4 đặc (gi s ch xy ra phn ng este hóa
giữa X và Y) thu được 2 mol hn hp E gm X, Y và các sn phm hữu cơ (trong đó chất Z ch
cha nhóm chc este). Tiến hành các thí nghim sau
Thí nghim 1: Cho 0,4 mol E tác dng với Na dư, sau phản ứng hoàn toàn thu đưc 0,25 mol
khí H2.
Thí nghim 2: Cho 0,4 mol E o dung dịch brom thì tối đa 1,0 mol Br2 tham gia phn
ng cng.
Thí nghim 3: Đốt cháy hoàn toàn 0,4 mol E cn va đủ 1,95 mol khí O2 thu được CO2 và H2O.
Biết có 12% axit X ban đầu đã chuyển thành Z. Phần trăm khối lưng ca Z trong E là
A. 6,92%. B. 12,09%. C. 10,33% D. 8,17%.
Câu 59. Trong môi trưng kim, protein có kh năng phản ng màu biure vi
A. NaCl. B. Cu(OH)2. C. Mg(OH)2. D. KCl.
Câu 60. Sn phm cui cùng khi thy phân tinh bt là:
A. saccarozơ. B. glucozơ. C. xenlulozơ. D. fructozơ.
Câu 61. Cho các phát biu sau:
(a) Amilopectin là polime mch không phân nhánh.
(b) Đưng glucozơ ngt hơn đường saccarozơ.
(c) Dùng phn ng màu biure phân bit được Gly-Ala vi Gly-Ala-Gly.
(d) Cn 70° tác dng dit virut nên được dùng làm nước ra tay ngăn nga COVID-19.
(e) Trong cơ th người, cht béo b oxi hóa chm thành CO2, H2O và cung cấp năng lượng.
S phát biu đúng là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
Câu 62. Hn hp E gm cht X (C3H10N2O4) cht Y (C7H13N3O4), trong đó X là mui ca
axit đa chc, Y tripeptit. Cho 27,2 gam E tác dng vi dung dịch NaOH , đun nóng thu
được 0,1 mol hn hp 2 khí. Mt khác 27,2 gam E phn ng vi dung dch HCl thu được m gam
cht hữu cơ. Giá trị ca m là
A. 39,350. B. 42,725. C. 34,850. D. 44,525.
Câu 63. Phát biu nào sau đây sai?
A. Tinh bt và saccarozơ đu là cacbohiđrat.
Mã đề 602 Trang 3/4
B. Cho xenlulovào dung dch I2 thy xut hin màu xanhm.
C. Trong dung dch, glucozơ hoà tan đưc Cu(OH)2.
D. Glucozơ và fructozơ đng phân ca nhau.
Câu 64. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Tơ axetat thuộc loại tơ bán tổng hp.
B. Tơ nilon-6,6 thuc loi tơ tổng hp.
C. Tơ nitron thuộc loại tơ tổng hp.
D. Tơ visco thuộc loi tơ thiên nhiên.
Câu 65. Người ta ng glucozơ để tráng rut phích. Trung bình cần dùng 0,75 gam glucozơ cho
mt rut phích. Tính khi lưng Ag có trong rut phích biết hiu sut phn ng là 80%.
A. 0,45. B. 0,9. C. 0,36. D. 0,72.
Câu 66. Hỗn hợp E gồm ba este mạch hở, đều có bốn liên kết pi (π) trong phân tử, trong đó
một este đơn chức este của axit metacrylic hai este hai chức đồng phân của nhau. Đốt
cháy hoàn toàn 12,22 gam E bằng O2, thu được 0,37 mol H2O. Mặt khác, cho 0,36 mol E phản
ứng vừa đủ với 234 ml dung dịch NaOH 2,5M, thu đươc hỗn hợp X gồm các muối của các axit
cacboxylic không no, có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử; hai ancol không no, đơn chức
khối lượng m1 gam và một ancol no, đơn chức có khối lượng m2 gam. Tỉ lệ m1 : m2 có giá trị
gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 2,7. B. 2,9. C. 4,7. D. 1,1.
Câu 67. Phn ng este hóa gia ancol etylic và axit axetic to thành este có tên gi là
A. metyl fomat B. metyl axetat. C. etyl fomat. D. etyl axetat.
Câu 68. Amino axit H2NCH2COOH có tên gi là
A. Glyxin. B. Alanin. C. Lysin. D. Valin.
Câu 69. Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên?
A. Tơ tằm. B. Tơ olon. C. Tơ axetat. D. Polietilen.
Câu 70. Trung hòa 6,75 gam amin no, đơn chức, mch h X bằng lượng dư dung dịch HCl. Sau
khi phn ng xy ra hoàn toàn, thu được 12,225 gam mui. S đồng phân cu to ca X
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 71. S liên kết peptit trong phân t peptit Gly-Ala-Gly là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 72. Cht X có công thc CH3NH2. Tên gi ca X là
A. etylamin. B. đimetylamin. C. metylamin. D. trimetylamin.
Câu 73. Thủy phân panmitin((C15H31COO)3C3H5) trong dung dịch NaOH, thu được muối có
công thức là
A. C17H33COONa B. HCOONa C. C15H31COONa D. CH3COONa
Câu 74. Cho các sơ đồ phn ng xy ra theo đúng tỉ l mol:
E + 2NaOH → Y + 2Z
F + 2NaOH → Y + T + H2O
Biết E, F đều là các hp cht hữu cơ no, mạch h, có công thc phân t C4H6O4, được to thành
t axit cacboxylic và ancol.
Cho các phát biu sau:
(a) Chât T có nhiệt độ sôi cao hơn axit axetic.
(b) Đun nóng Z vi dung dch H2SO4 đặc 1700C, thu đưc anken.
(c) Cht E có kh năng tham gia phản ng tráng bc.
(d) Cht Y là mui ca axit cacboxylic hai chc, mch h.
(đ) Cht F tác dng vi dung dch NaHCO3, sinh ra khí CO2.
S phát biểu đúng là
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
Câu 75. Thủy phân este nào sau đây trong dung dịch NaOH thu được natri fomat?
Mã đề 602 Trang 4/4
A. HCOOC2H5. B. CH3COOCH3.
C. CH3COOC3H7. D. CH3COOC2H5.
Câu 76. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Hp cht Val-Ala-Gly-Lys có 4 nguyên t nitơ.
B. Amin tác dng vi axit to thành mui amoni.
C. Dung dch glyxin làm qu tím chuyn màu xanh.
D. Thy phân Ala-Gly trong dung dịch HCl dư, thu đưc Ala, Gly.
Câu 77. Để kh mùi tanh ca cá (gây ra do mt s amin) nên ra cá vi?
A. gim ăn. B. cn. C. c mui. D. c.
Câu 78. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ đều có kh năng tham gia phn ng
A. hòa tan Cu(OH)2. B. thy phân. C. trùng ngưng. D. tráng gương.
Câu 79. Chất nào sau đây thuộc loi đisaccarit?
A. Tinh bt. B. Fructozơ. C. Glucozơ. D. Saccarozơ.
Câu 80. S đipeptit tối đa được to ra t hn hp glyxin và alanin là
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
------ HT ------