ĐỀ THI THỬ LẦN 1. NĂM HỌC 2022-2023
TRƯỜNG THPT KIM SƠN B (Đề thi có 04 trang) THÁNG 11/ 2022.
MÔN: HÓA HỌC; KHỐI 12 Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề
Họ và tên thí sinh……………………………………….
Mã đề thi:602 01
Số báo danh: …………………………………………….
Mã đề thi 217
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Br = 80; S = 32; Cl = 35,5; K = 39.
C. Glixerol. D. Ancol etylic. B. Ancol metylic.
B. Ala và Val. C. Gly và Val. D. Gly và Gly.
B. 6,24 gam. D. 9,60 gam. C. 8,80 gam.
B. 61,9 gam. C. 31,8 gam. D. 28,8 gam.
B. Xenlulozơ. C. Glixerol. D. Triolein.
B. HCOOH. C. CH3COOH D. C2H5OH.
C. C3H6O2. D. C4H6O2. B. C2H4O2.
B. thủy phân. D. xà phòng hóa.
C. 3. B. 5. D. 4
B. 61%. D. 76%. C. 71%
Câu 41. Chất béo là trieste của axit béo với. A. Etylen glicol. Câu 42. Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X, thu được 3 mol Gly, 1 mol Ala và 1 mol Val. Nếu thủy phân không hoàn toàn X thì thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có Ala-Gly, Gly-Ala, Gly-Gly-Ala nhưng không có Val-Gly. Amino axit đầu N và amino axit đầu C của peptit X lần lượt là A. Ala và Gly. Câu 43. Hỗn hợp E gồm amin X (no, mạch hở) và ankin Y, số mol X lớn hơn số mol của Y. Đốt cháy hoàn toàn 0,11 mol E cần dùng vừa đủ 0,455 mol O2, thu được N2, CO2 và 0,35 mol H2O. Khối lượng của Y trong 22,96 gam hỗn hợp E là A. 5,20 gam. Câu 44. Cho 0,3 mol hỗn hợp axit glutamic và glyxin vào dung dịch 400 ml HCl 1M, thu được dung dịch Y. Y tác dụng vừa đủ 800 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch Z. Làm bay hơi Z thu được m gam rắn khan. Giá trị của m là : A. 55,2 gam. Câu 45. Chất nào sau đây là chất béo? A. Metyl axetat. Câu 46. Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi thấp nhất? A. HCOOCH3. Câu 47. Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol este X thu được 3,36 lít khí CO2 và 2,7 gam H2O. Công thức phân tử của X là A. C3H4O2. Câu 48. Quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nhỏ khác (thí dụ H2O) được gọi là phản ứng A. trùng ngưng. C. trùng hợp. Câu 49. Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là A. 6. Câu 50. Hỗn hợp E gồm axit panmitic, axit oleic và triglixerit X có tỉ lệ số mol tương ứng là 2: 3: 5. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X cần 5,1 mol O2 thu được 3,38 mol H2O. Mặt khác hiđro hóa hoàn toàn m gam E được hỗn hợp Y, rồi cho toàn bộ Y tác dụng với NaOH 20% vừa đủ thu được hỗn hợp Y gồm hai muối và phần hơi T nặng 37,5 gam. Phần trăm khối lượng của X có trong hỗn hợp E gần nhất giá trị nào sau đây? A. 66%. Câu 51 Hỗn hợp X gồm alanin, axit glutamic và axit acrylic. Hỗn hợp Y gồm propen và trimetylamin. Đốt cháy hoàn toàn a mol X và b mol Y thì tổng số mol oxi cần dùng vừa đủ là
Mã đề 602
Trang 1/4
C. 16,8 B. 14,0. D. 11,2.
B. 1. D. 4. C. 2.
B. C2H5OH. C. CH2=CH2.
B. 3. C. 4. D. 6.
D. 10. C. 5. B. 8.
D. 120. B. 160. C. 80.
C. Trimetylamin. B. Alanin. D. Anilin.
1,14 mol, thu được H2O; 0,1 mol N2 và 0,91 mol CO2. Mặt khác, khi cho a mol X tác dụng với dung dịch KOH dư thì lượng KOH phản ứng là m gam. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 10,0 Câu 52. Cho các chất sau đây: triolein, Ala-Gly-Ala, vinyl fomat, anbumin. Số chất bị thủy phân trong môi trường kiềm là A. 3. Câu 53. Chất tham gia phản ứng trùng hợp là A. H2NCH2COOH. D. CH3COOH. Câu 54. Este X có công thức phân tử C8H8O2. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được sản phẩm có hai muối. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn tính chất trên là A. 5. Câu 55. Số nguyên tử cacbon trong phân tử glucozơ là A. 6. Câu 56. Thủy phân hoàn toàn 16,12 gam tripanmitin ((C15H31COO)3C3H5) cần vừa đủ V ml dung dịch NaOH 0,5M. Giá trị của V là A. 240. Câu 57. Hợp chất nào sau đây vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch NaOH A. Metylamin. Câu 58. Cho X là axit cacboxylic đơn chức, mạch hở; Y là ancol no, đa chức, mạch hở. Đun hỗn hợp gồm 2,5 mol X, 1 mol Y với xúc tác H2SO4 đặc (giả sử chỉ xảy ra phản ứng este hóa giữa X và Y) thu được 2 mol hỗn hợp E gồm X, Y và các sản phẩm hữu cơ (trong đó chất Z chỉ chứa nhóm chức este). Tiến hành các thí nghiệm sau Thí nghiệm 1: Cho 0,4 mol E tác dụng với Na dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được 0,25 mol khí H2. Thí nghiệm 2: Cho 0,4 mol E vào dung dịch brom dư thì có tối đa 1,0 mol Br2 tham gia phản ứng cộng. Thí nghiệm 3: Đốt cháy hoàn toàn 0,4 mol E cần vừa đủ 1,95 mol khí O2 thu được CO2 và H2O.
C. 10,33% B. 12,09%. Biết có 12% axit X ban đầu đã chuyển thành Z. Phần trăm khối lượng của Z trong E là D. 8,17%.
D. KCl. C. Mg(OH)2. B. Cu(OH)2.
B. glucozơ. D. fructozơ. C. xenlulozơ.
C. 3. D. 2. B. 5.
D. 44,525. C. 34,850. B. 42,725.
A. 6,92%. Câu 59. Trong môi trường kiềm, protein có khả năng phản ứng màu biure với A. NaCl. Câu 60. Sản phẩm cuối cùng khi thủy phân tinh bột là: A. saccarozơ. Câu 61. Cho các phát biểu sau: (a) Amilopectin là polime có mạch không phân nhánh. (b) Đường glucozơ ngọt hơn đường saccarozơ. (c) Dùng phản ứng màu biure phân biệt được Gly-Ala với Gly-Ala-Gly. (d) Cồn 70° có tác dụng diệt virut nên được dùng làm nước rửa tay ngăn ngừa COVID-19. (e) Trong cơ thể người, chất béo bị oxi hóa chậm thành CO2, H2O và cung cấp năng lượng. Số phát biểu đúng là A. 4. Câu 62. Hỗn hợp E gồm chất X (C3H10N2O4) và chất Y (C7H13N3O4), trong đó X là muối của axit đa chức, Y là tripeptit. Cho 27,2 gam E tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được 0,1 mol hỗn hợp 2 khí. Mặt khác 27,2 gam E phản ứng với dung dịch HCl thu được m gam chất hữu cơ. Giá trị của m là A. 39,350. Câu 63. Phát biểu nào sau đây sai? A. Tinh bột và saccarozơ đều là cacbohiđrat. Mã đề 602
Trang 2/4
B. 0,9. C. 0,36. D. 0,72.
C. 4,7.
B. metyl axetat. D. etyl axetat. C. etyl fomat.
B. Alanin. C. Lysin. D. Valin.
D. Polietilen. C. Tơ axetat. B. Tơ olon.
C. 2. D. 4.
C. 3. D. 1.
D. trimetylamin. B. đimetylamin. C. metylamin.
B. HCOONa C. C15H31COONa D. CH3COONa
B. Cho xenlulozơ vào dung dịch I2 thấy xuất hiện màu xanh tím. C. Trong dung dịch, glucozơ hoà tan được Cu(OH)2. D. Glucozơ và fructozơ là đồng phân của nhau. Câu 64. Phát biểu nào sau đây sai? A. Tơ axetat thuộc loại tơ bán tổng hợp. B. Tơ nilon-6,6 thuộc loại tơ tổng hợp. C. Tơ nitron thuộc loại tơ tổng hợp. D. Tơ visco thuộc loại tơ thiên nhiên. Câu 65. Người ta dùng glucozơ để tráng ruột phích. Trung bình cần dùng 0,75 gam glucozơ cho một ruột phích. Tính khối lượng Ag có trong ruột phích biết hiệu suất phản ứng là 80%. A. 0,45. Câu 66. Hỗn hợp E gồm ba este mạch hở, đều có bốn liên kết pi (π) trong phân tử, trong đó có một este đơn chức là este của axit metacrylic và hai este hai chức là đồng phân của nhau. Đốt cháy hoàn toàn 12,22 gam E bằng O2, thu được 0,37 mol H2O. Mặt khác, cho 0,36 mol E phản ứng vừa đủ với 234 ml dung dịch NaOH 2,5M, thu đươc hỗn hợp X gồm các muối của các axit cacboxylic không no, có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử; hai ancol không no, đơn chức có khối lượng m1 gam và một ancol no, đơn chức có khối lượng m2 gam. Tỉ lệ m1 : m2 có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây ? A. 2,7. D. 1,1. B. 2,9. Câu 67. Phản ứng este hóa giữa ancol etylic và axit axetic tạo thành este có tên gọi là A. metyl fomat Câu 68. Amino axit H2NCH2COOH có tên gọi là A. Glyxin. Câu 69. Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên? A. Tơ tằm. Câu 70. Trung hòa 6,75 gam amin no, đơn chức, mạch hở X bằng lượng dư dung dịch HCl. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 12,225 gam muối. Số đồng phân cấu tạo của X là A. 1. B. 3. Câu 71. Số liên kết peptit trong phân tử peptit Gly-Ala-Gly là B. 2. A. 4. Câu 72. Chất X có công thức CH3NH2. Tên gọi của X là A. etylamin. Câu 73. Thủy phân panmitin((C15H31COO)3C3H5) trong dung dịch NaOH, thu được muối có công thức là A. C17H33COONa Câu 74. Cho các sơ đồ phản ứng xảy ra theo đúng tỉ lệ mol:
E + 2NaOH → Y + 2Z F + 2NaOH → Y + T + H2O
Biết E, F đều là các hợp chất hữu cơ no, mạch hở, có công thức phân tử C4H6O4, được tạo thành từ axit cacboxylic và ancol. Cho các phát biểu sau: (a) Chât T có nhiệt độ sôi cao hơn axit axetic. (b) Đun nóng Z với dung dịch H2SO4 đặc ở 1700C, thu được anken. (c) Chất E có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. (d) Chất Y là muối của axit cacboxylic hai chức, mạch hở. (đ) Chất F tác dụng với dung dịch NaHCO3, sinh ra khí CO2. Số phát biểu đúng là C. 2. B. 5.
A. 4. D. 3. Câu 75. Thủy phân este nào sau đây trong dung dịch NaOH thu được natri fomat?
Mã đề 602
Trang 3/4
B. CH3COOCH3. D. CH3COOC2H5.
C. nước muối. B. cồn. D. nước.
C. trùng ngưng. B. thủy phân. D. tráng gương.
C. Glucozơ. D. Saccarozơ.
C. 3. B. 1. D. 4.
A. HCOOC2H5. C. CH3COOC3H7. Câu 76. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Hợp chất Val-Ala-Gly-Lys có 4 nguyên tử nitơ. B. Amin tác dụng với axit tạo thành muối amoni. C. Dung dịch glyxin làm quỳ tím chuyển màu xanh. D. Thủy phân Ala-Gly trong dung dịch HCl dư, thu được Ala, Gly. Câu 77. Để khử mùi tanh của cá (gây ra do một số amin) nên rửa cá với? A. giấm ăn. Câu 78. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ đều có khả năng tham gia phản ứng A. hòa tan Cu(OH)2. Câu 79. Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit? B. Fructozơ. A. Tinh bột. Câu 80. Số đipeptit tối đa được tạo ra từ hỗn hợp glyxin và alanin là A. 2.
------ HẾT ------