intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2020 - THPT Võ Thị Sáu

Chia sẻ: Trần Văn Han | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

43
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hi vọng Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2020 - THPT Võ Thị Sáu sẽ cung cấp những kiến thức bổ ích cho các bạn trong quá trình học tập nâng cao kiến thức trước khi bước vào kì thi của mình. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2020 - THPT Võ Thị Sáu

  1. Sở GD & ĐT Tỉnh Phú Yên Đề Thi năng lực Năm Học 2019- 2020 Trường THCS-THPT Võ Thị Sáu Môn: Khoa Học Tự Nhiên – Hóa Học Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố : H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137. Câu 1: Cho phản ứng: S + 2H2SO4đặc 3SO2 + 2H2O Tỉ lệ số nguyên tử S bị khử và số nguyên tử S bị oxi hóa ? A.2;1 B.1;2 C.2;3 D.3;2 Câu 2: Khí H2S là khí độc, để hấp thụ khí H2S thoát ra khi làm thí nghiệm người ta đã dùng ? A.Dung dịch axit HCl B. Dung dịch NaCl C. Dung dịch NaOH D. Nước cất Câu 3: Cho 2,81 gam hỗn hợp A gồm 3 oxit kim loại MgO, ZnO, Fe2O3 hoà tan vừa đủ trong 300 ml dung dịch H2SO4 0,1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, khối lượng gam các muối sunfat khan thu được là A. 5,21 gam B. 4,25 gam C. 5,14 gam D. 4,55 gam Câu 4: Ở một nhiệt độ nhất định, phản ứng thuận nghịch N 2 ( k )  3H 2 ( k )  2 NH 3 ( k ) đạt trạng thái cân bằng khi nồng độ của các chất như sau: [H2] = 2,0 mol/lít. [N2] = 0,01 mol/lít. [NH3] = 0,4 mol/lít. Hằng số cân bằng ở nhiệt độ đó và nồng độ ban đầu của N2 và H2. A.2 và 2,6 M. B. 3 và 2,6 M. C. 5 và 3,6 M. D. 7 và 5,6 M. Câu 5: Thành phần chính của quặng photphorit là A. Ca3(PO4)2. B. NH4H2PO4. C. Ca(H2PO4)2. D. CaHPO4. Câu 6: Trong phòng thí nghiệm, để điều chế một lượng nhỏ khí X tinh khiết, người ta đun nóng dung dịch amoni nitrit bão hoà. Khí X là A. NO. B. NO2. C. N2O. D. N2. Câu 7: Dãy nào trong các chất dưới đây gồm toàn các chất điện li mạnh: A. NaOH, H2SO4, KCl, CuCl2, AgCl B. H2SiO3, H3PO4, H2SO4, KOH, LiOH C. HCl, HI, CuSO4, Ba(OH)2, AgNO3 D. H2S, H2SO4, H3PO4, Fe(OH)3, CH3COOH Câu 8: Dãy các dd có cùng nồng độ mol được sắp xếp theo chiều tăng dần về độ pH là: A. H2S , KCl , HNO3 , KOH B. KOH , KCl , H2S , HNO3 C. HNO3 , H2S , KCl , KOH D. HNO3 , KOH , NaCl , H2S Câu 9: Các chất NaHCO3, NaHS, Al(OH)3, H2O đều là A. axit. B. bazơ. C. chất trung tính. D. chất lưỡng tính. Câu 10: Dẫn từ từ 8,4 gam hỗn hợp gồm but-1-en và but-2-en qua dung dịch Br2 dư, sau khi phản ứng kết thúc thì có m gam Br2 phản ứng. Giá trị của m là A. 12 B.24 C. 36 D. 48 Câu 11: Cho các chất sau: CH2=CH-CH2-CH2-CH=CH2, CH2=CH-CH=CH-CH2-CH3, CH3-C(CH3)=CH-CH3, CH2=CH-CH2-CH=CH2. Số chất có đồng phân hình học là A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 12: Hiđrocacbon X không làm mất màu dung dịch brom ở nhiệt độ thường. Tên gọi của X là A. xiclohexan. B. xiclopropan. C. stiren. D. etilen. Câu 13: Trong dung dịch H2 N-CH2 -COOH tồn tại chủ yếu ở dạng ? A. Anion B. Cation C. Phân tử trung hòa D. Ion lưỡng cực Câu 14: Trong tự nhiên chất hữu cơ X có nhiều trong bông, đay, tre, ..., khi cho tác dụng với hõn hợp HNO3 /H2 SO4 đặc đun nóng tạo chất hữu cơ Y dễ cháy, nổ mạnh được dùng làm thuốc súng không khói X là A. Xenlulozo B. Tinh bột C. Glucozo D. Saccarozo Câu 15: Trường hợp nào sau đây tạo sản phẩm là ancol và muối natri của axit cacboxylic 0 0 t t A. HCOOCH=CH-CH3 + NaOH   B. HCOOC(CH3)=CH2 + NaOH   1
  2. 0 0 t t C. CH2=C(CH3)COOH + NaOH   D. HCOOCH2CH=CH2 + NaOH   Câu 16: Thí nghiệm nào sau đây có phản ứng hóa học xảy ra? A. Cho dung dịch Fe(NO3)3 vào dung dịch AgNO3 . B. Cho Cr2O3 vào dung dịch NaOH loãng. C. Nhỏ dung dịch Br2 vào dung dịch chứa NaCrO2 và NaOH. D. Cho bột Fe vào dung dịch HNO3 đặc, nguội. Câu 17: Cho V1 ml dung dịch NaOH 0,4M vào V2 ml dung dịch H2SO4 0,6M. Sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch chỉ chứa một chất tan duy nhất. Tỉ lệ V1 : V2 là A. 1 : 3 B. 2 : 3 C. 3 : 2 D. 3 : 1 Câu 18: Polime X là chất rắn trong suốt, cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng chế tạo thủy tinh hữu cơ plexiglas. Monome tạo thành X là A. H2 N-[CH2 ]5 -COOH B. CH2=C(CH3 )COOCH3 C. CH2=CHCOOH D. CH2=CHCOOCH3 Câu 19: Nhận định nào sau đây là sai A. Ở điều kiện thường, các amino axit là chất rắn, dễ tan trong nước. B. Ở trạng thái tinh thể, các amino axit tồn tại ở dạng ion lưỡng cực (muối nội phân tử). C. Axit glutamic là thuốc hổ trợ thần kinh. D. Trùng ngưng axit 6-aminohexanoic thu được nilon-6 có chứa liên kết peptit. Câu 20: Cho các polime : tơ visco, len, tơ tằm , tơ axetat, bông, tinh bột. Số polime thiên nhiên là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 21: Dầu mở để lâu dễ bị ôi thiu là do A. Chất béo bị phân hủy thành các mùi khó chịu B. Chất béo bị oxi hóa chậm bởi oxi C. Chất béo bị phân hủy với nước trong không khí D. Chất béo bị rữa ra Câu 22: Ứng dụng nào sau đây không phải là của protein A. Là thành phần tạo nên chất dẻo. B. Là thành phần cấu tạo nên tế bào. D. Là cơ sở tạo nên sự sống. C. Là dinh dưỡng trong thức ăn của người và động vật. Câu 23: Thực hiện các thí nghiệm sau (1) Cho bột Al vào dung dịch NaOH (dư). (2) Điện phân dung dịch NaCl bằng điện cực trơ, không màng ngăn xốp. (3) Cho dung dịch KI vào dung dịch chứa Na2Cr2O7 và H2SO4. (4) Dẫn luồng khí NH3 qua ống sứ chứa CrO3. (5) Cho bột Fe vào lượng dư dung dịch FeCl3. Số thí nghiệm thu được đơn chất là A. 2 B. 4 C. 5 D. 3 Câu 24: Cho dãy các chất sau: etyl axetat, triolein, tơ visco, saccarozơ, xenlulôzơ và fructôzơ. Số chất trong dãy thủy phân trong dung dịch axit là A. 4 B. 5 C. 3 D. 6 Câu 25: Phát biểu nào dưới đây không đúng ? A. Dung dịch CuSO4 dùng trong nông nghiệp dể chữa mốc sương cho cà chua. B. Nhỏ C2H5 OH vào CrO3 thấy hiện tượng bốc cháy. C. Nhỏ dung dịch NH3 tới dư vào dung dịch CuSO4 có kết tủa xanh lam. D. Cu là kim loại màu đỏ, thuộc kim loại nặng, mềm và dễ dát mỏng. Câu 26: Điều khẳng định nào sau đây là sai A. Al(OH)3 phản ứng được với dung dịch HCl và dung dịch KOH. B. Trong các phản ứng hóa học, kim loại Al chỉ đóng vai trò là chất khử? C. Kim loại Al tan được trong dung dịch H2SO4 loãng, nguội. D. Kim loại Al có tính dẫn điện tốt hơn kim loại Cu. Câu 27: Oxit nào dưới đây không tan trong dung dịch NaOH loãng ? A. P2 O5 B. Al2 O3 . C. Cr2 O3 D. K2 O 2
  3. Câu 28: Lên men hoàn toàn m gam glucozo thành ancol etylic. Toàn bộ khí CO2 sinh ra trong quá trình này được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 dư tạo ra 40 gam kết tủa. Giá trị m là A. 64,8 B. 72 C. 144 D. 36 Câu 29: Hỗn hợp X gồm FeCl2 và KCl có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2. Hòa tan hoàn toàn 16,56 gam X vào nước dư thu được dung dịch Y. Cho dung dịch AgNO3 dư vào Y, kết thúc phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị m là A. 40,92 gam B. 37,80 gam C. 49,53 gam D. 47,40 gam Câu 30: Cho 17,82 gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba, BaO (trong đó oxi chiếm 12,57% về khối lượng) vào nước dư, thu được a mol khí H2 và dung dịch X. Cho dung dịch CuSO4 dư vào X, thu được 35,54 gam kết tủa. Giá trị của a là A. 0,08 B. 0,12 C. 0,10 D. 0,06 Câu 31: Đun nóng 0,2 mol hỗn hợp X chứa etyl fomat và etyl axetat với dung dịch AgNO3/NH3 (dùng dư) thu được 17,28 gam Ag. Nếu thủy phân hoàn toàn 28,84 gam X với dung dịch KOH vừa đủ, thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 37,24 gam B. 26,74 gam C. 31,64 gam D. 32,34 gam Câu 32: Hỗn hợp X chứa ba este mạch hở, trong phân tử chỉ chứa một loại nhóm chức và được tạo bởi từ các axit cacboxylic có mạch không phân nhánh. Đốt cháy hết 0,2 mol X cần dùng 0,52 mol O2 , thu được 0,48 mol H2 O. Đun nóng 24,96 gam X cần dùng 560 ml dung dịch NaOH 0,75M thu được hỗn hợp Y chứa các ancol có tổng khối lượng là 13,38 gam và hỗn hợp Z gồm hai muối, trong đó có a gam muối A và b gam muối B (M A < M B). Tỉ lệ gần nhất a : b là A. 0,6 B. 1,2 C. 0,8 D. 1,4 Câu 33: Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe trong dung dịch HCl loãng dư, thu được 0,09 mol khí H2 . Nếu cho m gam X trên vào dung dịch HNO3 loãng dư, thu được 0,15 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của m là A. 12,48 gam B. 10,80 gam C. 13,68 gam D. 13,92 gam Câu 34: Cho 3 kim loại X, Y, Z thỏa mãn: X Y Z NaOH   + HCl + + + HNO3 đặc nguội  +  X, Y, Z lần lượt là: A. Fe, Mg, Al. B. Fe, Mg, Zn. C. Cu, Mg, Al. D. Mg, Fe, Al. Câu 35: Cho hỗn hợp gồm 0,2 mol rượu A và 0,2 mol rượu B tác dụng với Na dư sinh ra 0,5 mol H2. Một hỗn hợp khác gồm 0,3 mol A và 0,1 mol B cũng cho tác dụng với Na thì sinh ra 0,45 mol H2. Số nhóm chức của A và B lần lượt là A. 3 và 2. B. 2 và 3. C. 1 và 3. D. 2 và 2. Câu 36: Cho 3,87 gam Mg và Al vào 200ml dung dịch X gồm HCl 1M và H2SO4 0,5M thu được dung dịch B và 4,368 lít H2 ở đktc. Phần trăm khối lượng của Mg và Al trong hỗn hợp lần lượt là A. 72,09% và 27,91%. B. 62,79% và 37,21%. C. 27,91% và 72,09%. D. 37,21% và 62,79%. Câu 37: Xà phòng hóa hoàn toàn triglyxerit X trong dung dịch NaOH dư, thu được glyxerol, natri oleat, natri stearat và natri panmitat. Phân tử khối của X là A. 860 B. 862 C. 884 D. 886 3
  4. Câu 38: Xà phòng hóa hoàn toàn 2,96 gam HCOOC2H5 bằng một lượng dung dịch KOH vừa đủ. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 3,36. B. 2,52 C. 4,20 D. 2,72 Câu 39: Có 4 dung dịch đựng trong 4 lọ hóa chất mất nhãn là (NH4)2SO4, K2SO4, NH4NO3, KOH, để nhận biết 4 chất lỏng trên, chỉ cần dùng dung dịch A. BaCl2. B. NaOH. C. Ba(OH)2. D. AgNO3 Câu 40: Hòa tan hết 27,2 gam hỗn hợp rắn X gồm Fe3O4, Fe2O3 và Cu trong dung dịch chứa 0,9 mol HCl (dùng dư), thu được dung dịch Y có chứa 13,0 gam FeCl3. Tiến hành điện phân dung dịch Y bằng điện cực trơ đến khi ở catot bắt đầu có khí thoát ra thì dừng điện phân, thấy khối lượng dung dịch giảm 13,64 gam. Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch sau điện phân, kết thúc phản ứng thấy khí NO thoát ra (sản phẩm khử duy nhất); đồng thời thu được m gam kết tủa. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 116,89. B. 118,64. C. 116,31. D. 117,39. ----------HẾT---------- 4
  5. Sở GD & ĐT Tỉnh Phú Yên Đáp Án Đề thi năng lực Năm Học 2019- 2020 Trường THCS-THPT Võ Thị Sáu Môn: Khoa Học Tự Nhiên – Hóa Học Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A C A A A D C C D D C A D A D C D B B B 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 B A B B D D C D A A D D B A B B A A C A 5
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2