intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học năm 2020 - THPT Phan Đình Phùng

Chia sẻ: Trần Văn Han | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

13
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hãy tham khảo Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học năm 2020 - THPT Phan Đình Phùng để giúp các bạn biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học năm 2020 - THPT Phan Đình Phùng

  1. Trường THPT Phan Đình Phùng ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 Mã đề 162 MÔN SINH HỌC (Thời gian làm bài: 50 phút) Câu 1. Ba tế bào của cá thể có kiểu gen AaBbddEe tiến hành giảm phân bình thường hình thành tinh trùng. Số loại tinh trùng tối đa có thể tạo ra là A. 4. B. 2. C. 8. D. 6. Câu 2. Con đường hình thành loài tạo ra kết quả nhanh nhất là con đường A. lai xa kết hợp đa bội hóa. B. cách li địa lí. C. sinh thái. D. cách li tập tính. Bd Câu 3. Một cá thể có kiểu gen Aa , tần số hoán vị gen giữa hai alen B và b là 20%. Tỉ lệ giao tử a bd là bD A. 20% B. 5% C. 15% D. 10% Câu 4. Trong quần xã, quan hệ giữa 2 loài mà có ít nhất 1 loài bị hại thì đó là mối quan hệ A. hội sinh. B. đối kháng. C. hỗ trợ. D. hợp tác. Câu 5. Những loài có giới hạn sinh thái hẹp đối với nhiều nhân tố sinh thái thì chúng thường có vùng phân bố A. hạn chế. B. rộng. C. hẹp. D. vừa phải. Câu 6. Khi nói về cấu trúc tuổi của quần thể, phát biểu nào sau đây là sai? A. Cấu trúc tuổi của quần thể bị thay đổi khi thay đổi điều kiện sống của môi trường. B. Cấu trúc tuổi của quần thể phản ánh tỉ lệ của các nhóm tuổi trong quần thể. C. Dựa vào cấu trúc tuổi của quần thể biết được thành phần kiểu gen của quần thể. D. Cấu trúc tuổi của quần thể không phản ánh tỉ lệ đực và cái trong quần thể. Câu 7. Ở người, bệnh mù màu (đỏ và lục) do đột biến gen lặn nằm trên NST giới tính X gây nên (Xm). Nếu mẹ bình thường, bố bị mù màu thì con trai bị mù màu của họ đã nhận Xm từ ai? A. Ông nội B. Bố. C. Mẹ. D. Bà nội Câu 8. Tất cả những con voi trong vườn bách thú được xem là A. hệ sinh thái. B. quần thể. C. quần xã. D. tập hợp cá thể voi. Câu 9. Quá trình lên men và hô hấp hiếu khí ở thực vật có giai đoạn chung là A. chuỗi truyền electron. B. chu trình Crep. C. tổng hợp Axetyl - CoA. D. đường phân. Câu 10. Các bộ ba trên mARN có vai trò quy định tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã là: A. 3'UAG5' ; 3'UAA5' ; 3'UGA5' B. 3'GAU5'; 3'AAU5' ; 3'AUG5' C. 3'UAG5' ; 3'UAA5' ; 3'AGU5' D. 3'GAU5' ; 3'AAU5' ; 3'AGU5' Câu 11. Sự hoạt động đồng thời của nhiều ribôxôm trên cùng một phân tử mARN có vai trò A. đảm bảo cho quá trình dịch mã diễn ra chính xác. B. làm tăng năng suất tổng hợp prôtêin khác loại C. làm tăng năng suất tổng hợp prôtêin cùng loại. D. đảm bảo cho quá trình dịch mã diễn ra liên tục Câu 12. Cân bằng nội môi là duy trì sự ổn định của môi trường trong A. mô B. tế bào C. cơ quan D. cơ thể Câu 13. Ở cà độc dược có 12 cặp NST tương đồng trong tế bào sinh dưỡng. Có nhiều nhất bao nhiêu trường hợp đột biến dạng thể một đơn? A. 24 B. 15. C. 12. D. 13. Câu 14. Ở cấp độ phân tử, thông tin di truyền được truyền từ tế bào mẹ sang tế bào con nhờ cơ chế A. phiên mã. B. nhân đôi ADN. C. giảm phân và thụ tinh. D. dịch mã. Câu 15. Sự hấp thụ ion khoáng thụ động của tế bào rễ cây phụ thuộc vào A. hoạt động trao đổi chất. B. chênh lệch nồng độ ion. C. nhu cầu sử dụng ATP D. hoạt động thẩm thấu. Câu 16. Khi nói về chọn lọc tự nhiên (CLTN), câu nào sau đây đúng ? A. CLTN là nhân tố định hướng cho quá trình tiến hóa. B. Đột biến là nguồn nguyên liệu thứ cấp của CLTN. C. Đột biến không phải là nguồn nguyên liệu của tiến hóa. D. Biến dị tổ hợp là nguồn nguyên liệu sơ cấp của CLTN. Trang 1/6 - Mã đề: 162
  2. Câu 17. Hóa chất gây đột biến 5-BU thường gây đột biến gen dạng thay thế A. cặp G - X bằng cặp X - G B. cặp A - T bằng G - X. C. cặp G - X bằng T - A. D. cặp A - T bằng T - A. Câu 18. Đợn vị của tiến hóa nhỏ là A. loài. B. quần xã. C. cá thể. D. quần thể. Câu 19. Kĩ thuật nào dưới đây là ứng dụng của công nghệ tế bào trong tạo giống mới ở thực vật? A. Cấy truyền phôi. B. Nuôi cấy mô tế bào. C. Nhân bản vô tính. D. Nuôi cấy hạt phấn. Câu 20. Ở một loài thực vật, cho F1 tự thụ phấn thì F2 thu được tỉ lệ 9 cây thân cao : 7 cây thân thấp. Để đời lai thu được tỉ lệ 3 cây thân cao : 1 cây thân thấp thì F1 phải lai với cây có kiểu gen A. AABb. B. aaBb. C. Aabb. D. AaBb. Câu 21. Máu chảy ở mao mạch chậm hơn so với động mạch là vì A. số lượng mao mạch ít hơn. B. áp lực co bóp của tim tăng. C. mao mạch thường ở gần tim. D. tổng tiết diện của mao mạch lớn. AB Câu 22. Cho cá thể có kiểu gen tự thụ phấn. F1 thu được loại kiểu gen này với tỉ lệ là bao nhiêu ? ab Biết rằng các gen liên kết hoàn toàn. A. 100%. B. 25%. C. 50%. D. 75%. Câu 23. Trong trường hợp gen trội không hoàn toàn, tỉ lệ phân li kiểu hình 1:1 ở F1 sẽ xuất hiện trong kết quả của phép lai nào dưới đây? A. AA x AA B. aa x aa C. AA x Aa D. Aa x Aa Câu 24. Diễn thế sinh thái có thể hiểu là A. sự biến đổi cấu trúc quần thể. B. quá trình thay thế quần xã này bằng quần xã khác. C. mở rộng vùng phân bố. D. tăng số lượng quần thể Câu 25. Cấu trúc di truyền của quần thể tự thụ phấn P : 0,4Aa : 0,6aa. Dự đoán nào sau đây đúng? A. Tỉ lệ kiểu gen dị hợp ngày càng giảm. B. Ở F2, tỉ lệ kiểu gen đồng hợp ít hơn tỉ lệ kiểu gen dị hợp. C. Ở F3, tần số alen trội chiếm 0,4. D. Ở F1 tỉ lệ kiểu gen dị hợp chiếm 0,64 Câu 26. Có bao nhiêu trường hợp sau đây là cách li trước hợp tử ? (1) Một loài ếch giao phối vào tháng ba, một loài ếch khác giao phối vào tháng năm. (2) Hai con ruồi thuộc hai loài khác nhau giao phối sinh ra con bất thụ. (3) Tinh trùng của gà chỉ xâm nhập vào trứng của các cá thể cái cùng loài. (4) Hai loài chim chào mào có tập tính ve vãn bạn tình khác nhau không giao phối nhau. A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 27. Khi nghiên cứu 4 loài sinh vật thuộc 1 chuỗi thức ăn trong 1 quần xã sinh vật, người ta thu được số liệu dưới đây: Loài Số cá thể Khối lượng trung bình Bình quân năng lượng trên một mỗi cá thể đơn vị khối lượng 1 10 000 0,1 1 2 5 10 2 3 500 0,002 1,8 4 5 300 000 0,5 Dòng năng lượng đi qua chuỗi thức ăn này có khả năng cao nhất là: A. 2 → 3 → 1 → 4. B. 4 → 2 → 1 → 3. C. 1 → 3 → 2 → 4. D. 4 → 1 → 2 → 3. Câu 28. Một quần thể sinh vật có alen A bị đột biến thành alen a, alen B bị đột biến thành alen b. Biết các cặp gen tác động riêng rẽ và alen trội là trội hoàn toàn. Các kiểu gen nào sau đây là của thể đột biến? A. AaBb và AABb. B. AABB và AABb. C. aaBb và Aabb. D. AABb và AaBb. Câu 29. Ở một loài thực vật (2n=22), cho lai 2 cây lưỡng bội với nhau được các hợp tử F1. Một trong số các hợp tử này nguyên phân liên tiếp 4 đợt. Ở kì giữa của lần nguyên phân thứ tư, người ta đếm được trong các tế bào có 336 crômatit. Hợp tử này là dạng đột biến A. thể không. B. thể bốn. C. thể một. D. thể ba. Câu 30. Ở cà chua, alen A : thân cao, a : thân thấp, B : quả tròn, b : bầu dục. Các gen cùng nằm trên 1 cặp NST tương đồng và liên kết chặt chẽ trong quá trình di truyền. Cho lai giữa hai giống và chua thuần Trang 2/6 - Mã đề: 162
  3. chủng : thân cao, quả tròn với thân thấp, quả bầu dục được F1. Khi cho F1 tự thụ phấn thì các cây F2 sẽ phân tính theo tỉ lệ: A. 3 cao, tròn : 1 thấp, bầu dục B. 3 cao, tròn : 3 cao, bầu dục : 1 thấp, tròn : 1 thấp, bầu dục C. 1 cao, bầu dục : 2 cao, tròn : 1 thấp, tròn D. 9 cao, tròn : 3 cao, bầu dục : 3 thấp, tròn : 1 thấp, bầu dục Câu 31. Cho một chuỗi thức ăn: Cỏ  chấu chấu  nhái  chuột  rắn  đại bàng. Có bao nhiêu nhận xét sau đây đúng về chuỗi thức ăn này? (1) Rắn thuộc sinh vật dị dưỡng bậc 4. (2) Đại bàng là mắc xích có sinh khối lớn nhất. (3) Hiệu suất sinh thái giữa nhái và cỏ luôn nhỏ hơn hiệu suất sinh thái giữa chuột và cỏ. (4) Năng lượng tích lũy giảm dần qua các mắt xích của chuỗi thức ăn. A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 32. Với phép lai AaBbDd x AaBbDd, dự đoán nào sau đây ở đời con là không hợp lý? A. aabbdd = 1/64. B. aaB-Dd = 9/64. C. A-bbdd = 3/64. D. A-bbD- = 9/64. Câu 33. Ở một loài thực vật lưỡng bội, xét 2 cặp gen (A, a; B, b) phân li độc lập cùng quy định màu sắc hoa. Kiểu gen có cả 2 loại alen trội A và B cho kiểu hình hoa đỏ, kiểu gen chỉ có 1 loại alen trội A cho kiểu hình hoa vàng, các kiểu gen còn lại cho kiểu hình hoa trắng. Cho cây hoa đỏ (P) tự thụ phấn, thu được F1 gồm 3 loại kiểu hình. Biết rằng không xảy ra đột biến, sự biểu hiện của gen không phụ thuộc vào môi trường. Theo lí thuyết, có bao nhiêu kết luận đúng về cây hoa trắng F1 ? (1) Số cây hoa trắng có kiểu gen dị hợp tử ở chiếm 12,5%. (2) Số cây hoa trắng có kiểu gen đồng hợp tử ở F1 chiếm 12,5%. (3) F1 có 3 loại kiểu gen quy định kiểu hình hoa trắng. (4) Trong các cây hoa trắng ở F1, cây hoa trắng đồng hợp tử chiếm 50%. A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 34. Mạch gốc của gen ban đầu: 3' TAX TTX AAA… 5'. Biết rằng côdon AAA và AAG cùng mã hóa cho lizin, AAX và AAU cùng mã hóa cho asparagin. Có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng khi nói về trường hợp đột biến thay thế cặp nuclêôtit ở vị trí số 6? (1) Có hai codon đột biến mã hóa axit amin khác so với ban đầu (2) Có thể codon đột biến vẫn mã hóa axit amin ban đầu (3) Có thể codon đột biến trở thành mã kết thúc. (4) Có thể codon đột biến trở thành mã mở đầu. A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 35. Sơ đồ phả hệ dưới dây mô tả sự di truyền hai bệnh ở người là bệnh P và bệnh M. Alen A quy định không bị bệnh P trội hoàn toàn so với alen a quy định bệnh P; alen B quy định không bị bệnh M trội hoàn toàn so với alen b quy định bệnh M. Các gen này nằm ở vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X. Dựa vào phả hệ này, có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng? (1) Người số 3 dị hợp về bệnh P. (2) Người số 5 có kiểu gen dị hợp về cả hai cặp gen. (3) Có thể biết được kiểu gen của 6 người trong số 9 người nói trên. (4) Nếu cặp vợ chồng số 5, 6 sinh đứa con thứ hai bị cả hai bệnh thì người số 5 có hoán vị gen. A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. Câu 36. Ở một loài thực vật, tính trạng hình dạng do hai cặp gen A, a và B, b phân li độc lập quy định. Khi trong kiểu gen có mặt đồng thời cả hai alen trội A và B quy định quả dẹt; khi chỉ có một trong hai alen trội A hoặc B quy định quả tròn; khi không có alen trội nào quy định quả dài. Tính trạng màu sắc hoa do cặp gen D, d quy định; alen D quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen d quy định hoa trắng. Cho Trang 3/6 - Mã đề: 162
  4. cây quả dẹt, hoa đỏ (P) tự thụ phấn, thu được F1 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ: 6 cây quả dẹt, hoa đỏ: 5 cây quả tròn, hoa đỏ: 3 cây quả dẹt, hoa trắng: 1 cây quả tròn, hoa trắng: 1 cây quả dài, hoa đỏ. Biết rằng không xảy ra đột biến và không có hoán vị gen. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng? Ad (1) Cây P có thể có kiểu gen là Bb . aD (2) Lấy ngẫu nhiên một cây quả tròn, hoa đỏ ở F1, xác suất thu được cây thuần chủng là 20%. (3) Lấy một cây quả tròn, hoa đỏ cho tự thụ phấn thì có thể thu được đời con có số cây quả tròn, hoa đỏ chiếm 50%. (4) Cho P lai phân tích thì đời con có 4 loại kiểu hình với tỉ lệ 1: 1: 1:1 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 37. Cho giao phấn cây cà chua 2n thuần chủng có quả đỏ với cây cà chua 2n thuần chủng quả vàng thu được F1 đều có quả đỏ. Xử lí cônsixin để tứ bội hóa các cây F1 rồi chọn hai cây F1 để giao phấn với nhau. Ở F2 thu được 274 cây quả đỏ và 25 cây quả vàng. Có bao nhiêu phát biểu nào đây là đúng? (1) Một cây F1 nói trên là 4n, cây còn lại là 2n. (2) Từ tỉ lệ kiểu hình F2 có thể suy ra kiểu gen của F1 là (AAaa x Aaaa). (3) Nếu chọn một cặp lai khác từ các cây F1 nói trên thì kiểu gen AAaa F2 có thể 25% (4) Nếu chọn một cặp lai khác từ các cây F1 nói trên thì kiểu hình hoa vàng F2 có thể 25% A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 38. Một quần thể tự thụ phấn, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng. Thế hệ xuất phát (P) của quần thể này có thành phần kiểu gen là 0,2AABb: 0,2AaBb: 0,2Aabb: 0,4aabb. Cho rằng quần thể không chịu tác động của các nhân tố tiến hóa khác. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng? (1) F2 có tối đa 9 loại kiểu gen. (2) Tỉ lệ kiểu gen dị hợp tử giảm dần qua các thế hệ. (3) Trong tổng số cây thân cao, hoa đỏ ở F2 có 4/65 số cây có kiểu gen dị hợp tử về cả hai cặp gen. (4) Ở F3, số cây có kiểu gen dị hợp tử về một trong hai cặp gen chiếm tỉ lệ 3/64. A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 39. Một loài thú, (P) con đực mắt trắng, đuôi dài giao phối với con cái mắt đỏ, đuôi ngắn, thu được F1 có 100% con mắt đỏ, đuôi ngắn. Cho F1 giao phối với nhau, thu được F2 có: 50% cá thể cái mắt đỏ, đuôi ngắn; 21% cá thể đực mắt đỏ, đuôi ngắn; 21% cá thể đực mắt trắng, đuôi dài; 4% cá thể đực mắt trắng, đuôi ngắn; 4% cá thể đực mắt đỏ, đuôi dài. Biết mỗi cặp tính trạng do một cặp gen quy định và không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Đời F2 có 8 loại kiểu gen. II. Quá trình giảm phân của cơ thể cái đã xảy ra hoán vị gen với tần số 16%. III. Lấy ngẫu nhiên một cá thể cái ở F2, xác suất thu được cá thể thuần chủng là 42%. IV. Nếu cho con cái F1 lai phân tích thì sẽ thu được Fa có các cá thể đực mắt đỏ đuôi dài chiếm 4%. A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 40. Ở một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng; alen D quy định quả tròn trội hoàn toàn so với alen d quy định quả dài. Cho cây thân cao, hoa đỏ, quả tròn (P) tự thụ phấn, thu được F1 có tỉ lệ: 6 cây thân cao, hoa đỏ, quả tròn: 3 cây thân cao, hoa đỏ, quả dài: 3 cây thân thấp, hoa đỏ, quả tròn: 2 cây thân cao, hoa trắng, quả tròn: 1 cây thân cao, hoa trắng, quả dài: 1 cây thân thấp, hoa trắng, quả tròn. Biết không xảy ra đột biến gen. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng? Ab (1) Cây P có thể có kiểu gen là Dd . aB (2) F1 có tối đa 21 kiểu gen. (3) Cho cây P lai phân tích thì có thể sẽ thu được đời con có kiểu hình thân cao, hoa trắng, quả dài chiếm tỉ lệ 25%. (4) Nếu F1 chỉ có 9 kiểu gen thì khi lấy ngẫu nhiên một cây thân cao, hoa đỏ, quả tròn ở F1. Xác suất thu được cây dị hợp về cả ba cặp gen là 2/3. A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Trang 4/6 - Mã đề: 162
  5. Đáp án mã đề: 162 01. - - - ~ 11. - - = - 21. - - - ~ 31. ; - - - 02. ; - - - 12. - - - ~ 22. - - = - 32. - / - - 03. - / - - 13. - - = - 23. - - = - 33. ; - - - 04. - / - - 14. - / - - 24. - / - - 34. - / - - 05. - - = - 15. - / - - 25. ; - - - 35. ; - - - 06. - - = - 16. ; - - - 26. - - = - 36. - - - ~ 07. - - = - 17. - / - - 27. - - - ~ 37. - / - - 08. - - - ~ 18. - - - ~ 28. - - = - 38. ; - - - 09. - - - ~ 19. - - - ~ 29. - - = - 39. - / - - 10. - - - ~ 20. ; - - - 30. ; - - - 40. ; - - - Trang 5/6 - Mã đề: 162
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
14=>2