intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 lần 3 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 106

Chia sẻ: Ninh Duc So | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

8
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn thử sức bản thân thông qua việc giải những bài tập trong Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 lần 3 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 106 sau đây. Tài liệu phục vụ cho các bạn đang chuẩn bị cho kỳ thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 lần 3 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 106

SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC<br /> TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2<br /> <br /> KÌ THI THỬ THPTQG LẦN 3 NĂM HỌC 2018 - 2019<br /> ĐỀ THI MÔN TOÁN<br /> Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề<br /> Đề thi gồm 05 trang.<br /> <br /> Họ và tên:......................................................SBD:..............................................................<br /> Câu 1: Tập xác định của hàm số y <br /> A. x  k 2 , k <br /> Câu 2: Biết<br /> <br /> <br /> <br /> B. x  k<br /> <br /> Mã đề thi<br /> 106<br /> <br /> cot x<br /> là:<br /> cos x<br /> <br /> <br /> <br /> , k <br /> <br /> C. x <br /> <br /> 2<br /> f u  du  F u   C . Tìm khẳng định sai<br /> <br /> <br /> 2<br /> <br />  k , k  <br /> <br /> 1<br /> <br /> D. x  k , k <br /> <br /> 1<br /> <br /> A.<br /> <br />  f  13x  2019  dx  13F  13x  2019   C . B.  f  3x  2019  dx  3F  3x  2019  C .<br /> <br /> C.<br /> <br />  f  2 x  2019  dx  2 F  2 x  2019   C .<br /> <br /> 1<br /> <br /> D.<br /> <br /> 1<br /> <br /> 1<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br />  f  3 x  2019  dx  3F  3 x  2019   C .<br /> 10<br /> <br /> Câu 3: Cho hàm số<br /> <br /> f  x  liên tục trên đoạn<br /> <br /> 0;10 và<br /> <br /> <br /> <br /> 6<br /> <br /> f  x  dx  7 và<br /> <br /> 0<br /> <br /> 2<br /> <br />  f  x  dx  3 .<br /> <br /> Tính<br /> <br /> 2<br /> <br /> 10<br /> <br /> P   f  x  dx   f  x  dx .<br /> 0<br /> <br /> 6<br /> <br /> A. P  4 .<br /> B. P  4 .<br /> C. P  7 .<br /> Câu 4: Cho dãy số un  là cấp số cộng với u1  2, d  2. Tính u6 ?<br /> B. 64 .<br /> C. 32 .<br /> A. 14 .<br /> <br /> <br /> Câu 5: Số nghiệm của phương trình: 2 cos  x    1 với 0  x  2 là:<br /> 3<br /> <br /> A. 2<br /> B. 0<br /> C. 3<br /> Câu 6: Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của BC và<br /> thẳng AB và CD. Biết AB  CD  a và MN <br /> <br /> D. P  10 .<br /> D. 12 .<br /> <br /> D. 1<br /> AD . Tính góc giữa hai đường<br /> <br /> a 3<br /> 2<br /> <br /> A. 300<br /> B. 600<br /> C. 450<br /> D. 350<br /> Câu 7: Hàm số y   x3  3 x 2  2019 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?<br /> A. 0;<br /> B. 2;0<br /> C. ;  2  và 0;  <br /> <br /> D. ; 2<br /> <br /> Câu 8: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau<br /> <br /> x<br /> 0<br /> 1<br /> <br /> <br /> f ( x)<br /> 0<br /> 0<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 1<br /> <br /> <br /> <br /> 0<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> f ( x)<br /> <br /> 5<br /> Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x0 bằng<br /> A. 1<br /> B.  1<br /> <br /> 5<br /> C. 1<br /> <br /> 1<br /> Câu 9: Giá trị lớn nhất của hàm số y   x3  x  7 trên đoạn  5; 0 bằng<br /> 3<br /> 131<br /> 19<br /> A. 7 .<br /> B.<br /> .<br /> C.<br /> .<br /> 3<br /> 3<br /> <br /> D. 5<br /> <br /> D. 44 .<br /> Trang 1/5 - Mã đề thi 106<br /> <br />  x  2  3t<br /> <br /> Câu 10: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  y  2t , t  . Điểm nào sau đây không thuộc<br /> <br />  z  1  t<br /> đường thẳng?<br /> A.  2;0;1 .<br /> B.  1; 2; 0  .<br /> D.  2;1;1 .<br /> C.  5; 2; 2  .<br /> Câu 11: Họ nguyên hàm của hàm số y  x 2  3 x <br /> <br /> 1<br /> .<br /> x<br /> <br /> x3 3 x 2<br /> x3 3x 2<br /> x 3 3x 2 1<br /> x3 3x 2<br /> <br />  ln x  C . B.<br /> <br />  ln x  C . C.<br /> <br />  2  C . D.<br /> <br />  ln x  C .<br /> 3<br /> 2<br /> 3<br /> 2<br /> 3<br /> 2<br /> x<br /> 3<br /> 2<br /> x 3<br /> Câu 12: Cho hàm số y  f  x <br /> có đồ thị C  . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm<br /> x2<br /> có tung độ y0  2 là<br /> A.  x  y  1  0 .<br /> B. x  y  1  0 .<br /> C. x  y  1  0 .<br /> D. x  y  1  0 .<br /> A.<br /> <br /> Câu 13: Trong không gian Oxyz mặt phẳng Oyz  có phương trình là<br /> A. y  z  0 .<br /> C. y  0 .<br /> D. x  0 .<br /> B. z  0 .<br /> Câu 14: Thể tích khối tròn xoay khi quay quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi y  ln x, y  0, x  1, x  2<br /> là V  2  a  b ln 2 . Tính  a  b ?<br /> A. 2<br /> B. 3<br /> 2<br /> <br /> D. 1<br /> <br /> C. 0<br /> <br /> Câu 15: Gọi S là số đo diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  sin x, y  cosx, x  0, x <br /> <br /> S  a  b 2 tính a  b<br /> A. 2 .<br /> <br /> B. 4 .<br /> <br /> C. 0 .<br /> <br /> <br /> .<br /> 2<br /> <br /> D. 1 .<br /> <br /> Câu 16: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A1; 4; 2 , B 1; 2; 4 và đường thẳng d :<br /> . Điểm M  a; b; c  d sao cho MA2  MB 2  28 . Tính 4a  b  c ?<br /> A. 2 .<br /> B. 0 .<br /> C. 1.<br /> <br /> x 1 y  2 z<br /> <br /> <br /> 1<br /> 1<br /> 2<br /> <br /> D. 3 .<br /> <br /> Câu 17: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  4 z  5  0 và cho mặt phẳng<br /> <br />  P : z  4 Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:<br />  S  và  P  là một đoạn thẳng.<br />  S  và  P  là một đường tròn.<br /> A. Giao của<br /> B. Giao của<br /> C. Giao của  S  và  P  là tập rỗng.<br /> D. Giao của  S  và  P  là một điểm.<br /> Câu 18: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau<br /> <br /> x<br /> 1<br /> <br /> <br /> <br /> f ( x )<br /> f ( x)<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> <br /> Tiệm ngang của đồ thị hàm số là<br /> A. x  1<br /> B. x  2<br /> C. y  2<br /> Câu 19: Biết log8 3  a; log 3 5  b. Tính log10 3 theo a và b ?<br /> 1<br /> 3a<br /> A. 3a  b .<br /> B.<br /> .<br /> C.<br /> .<br /> a  3b<br /> 1  3ab<br /> 5 x6<br />  1 <br /> x2<br /> <br /> Câu 20: Tập nghiệm của bất phương trình 0, 2   <br /> là khoảng  a; b<br />  5 <br /> A. 2054 .<br /> B. 2019 .<br /> C. 2056 .<br /> Câu 21: Hàm số nào dưới đây không đồng biến trên tập xác định của nó?<br /> <br /> D. y  1<br /> D. ab .<br /> . Tính 3a 13b  2019 ?<br /> D. 2064 .<br /> Trang 2/5 - Mã đề thi 106<br /> <br /> x<br /> <br />  <br /> A. y    .<br />  3<br /> <br /> B. y  log  x .<br /> <br /> C. y  log 2<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> x 1 .<br /> <br /> D. y  log 3 x .<br /> <br /> 4<br /> <br /> <br /> Câu 22: Trong không gian Oxyz cho điểm A1; 2; 3 và điểm B 3;3;9 . Tọa độ AB là<br /> A.  4;5;6  .<br /> <br /> C.  4;5; 6  .<br /> D.  2;1;12  .<br /> B.  2; 1; 12  .<br /> Câu 23: Trong không gian Oxyz , cho điểm A1; 2;3 và B 3; 4; 7 . Phương trình mặt phẳng trung trực<br /> của đoạn thẳng AB là:<br /> A. 2 x  y  5 z  15  0 . B. 2 x  y  5 z  15  0 . C. 2 x  y  5 z  9  0 . D. 2 x  y  5 z  9  0 .<br />   1200 , đường cao AH . Tính thể tích khối<br /> Câu 24: Cho tam giác ABC cân tại A có AB  AC  2a, A<br /> nón sinh ra bởi tam giác ABC khi quay quanh đường cao AH ?<br />  a3<br />  a3<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> C. 8 a 3 .<br /> D.  a3 .<br /> A.<br /> 3<br /> 2<br /> Câu 25: Lớp 12 A gồm có 40 học sinh. Có bao nhiêu cách chọn ra 20 bạn tham gia văn nghệ chào mừng 263?<br /> 40<br /> A. 20! .<br /> B. A4020 .<br /> C. C4020 .<br /> D. C20 .<br /> Câu 26: Cho hàm số f  x có đạo hàm f '  x  x 2  x  2 , x  . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là<br /> A. 0 .<br /> B. 5 .<br /> C. 1.<br /> D. 2 .<br /> 3<br /> Câu 27: Khối cầu có thể tích là 288a thì bán kính là?<br /> A. 6a .<br /> C. 3a .<br /> D. 2a .<br /> B. 4a .<br /> Câu 28: Cho hàm số log 2019  x 2  mx  3m ,tìm m để hàm số có tập xác định là D   ?<br /> 3<br /> <br /> A.  ; 12   0;   .<br /> <br /> B.  ; 12    0;   .<br /> D.  12; 0 .<br /> <br /> C.  12;0  .<br /> <br /> Câu 29: Phương trình log13 x  2019 x  179  3 có hai nghiệm là x1  x2 . Tình x1  x22 ?<br /> 2<br /> <br /> A. 2018 .<br /> B. 2020 .<br /> C. 2019 .<br /> D. 1.<br /> Câu 30: Thể tích của khối chóp tứ giác đều có cạnh bên bằng a , góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 600 ?<br /> a3 3<br /> a3 3<br /> a3 2<br /> a3 3<br /> A.<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> C.<br /> .<br /> .<br /> D.<br /> 4<br /> 12<br /> 12<br /> 6<br /> Câu 31: Một đề thi trắc nghiệm gồm 12 câu hỏi, mỗi câu hỏi có 5 phương án trả lời, nhưng chỉ có một<br /> phương án đúng. Mỗi câu trả lời đúng đươc 4 điểm, mỗi câu trả lời sai bị trừ đi 1 điểm. Một học sinh làm<br /> bài kém làm bằng cách chọn hú họa một câu trả lời. Tính xác suất để học sinh đó được 13 điểm?<br /> A. 0, 0532<br /> B. 0,532<br /> C. 0, 732<br /> D. 0, 0732<br /> Câu 32: Có bao nhiêu giá trị m nguyên thuộc khoảng  10;10  để đồ thị hàm số y <br /> <br /> x 2  mx  1<br /> có đúng<br /> x2<br /> <br /> ba đường tiệm cận?<br /> A. 11<br /> B. 10<br /> C. 0<br /> D. 12<br /> Câu 33: Cho hàm số f  x  có đồ thị như hình vẽ bên biết f 1  5 , f  2   0 . Bất phương trình<br /> f  e x   m  3e x  2019  có nghiệm x  (0; ln 2) khi và chỉ khi<br /> <br /> A. m <br /> <br /> 4<br /> 3e  2019<br /> <br /> B. m <br /> <br /> f  e<br /> 3e  2019<br /> <br /> C. m  <br /> <br /> 5<br /> 2022<br /> <br /> D. m  <br /> <br /> 2<br /> 1011<br /> <br /> Trang 3/5 - Mã đề thi 106<br /> <br /> Câu 34: Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông cân đỉnh C và SA vuông góc với đáy  ABC  .<br /> Giả sử SC  a Gọi  là góc giữa hai mặt phẳng  SBC  và  ABD . Thể tích của khối chóp S. ABC là lớn<br /> m<br /> m<br /> nhất khi khi sin  <br /> là phân số tối giản). Tính m  n ?<br /> 3(<br /> n<br /> n<br /> A. 2<br /> B. 4<br /> C. 3<br /> D. 1<br /> Câu 35: Có tất cả bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số và chia hết 7 ?<br /> A. 12857<br /> B. 12897<br /> C. 2019<br /> D. 12579<br /> Câu 36: Trong mặt phẳng Oxy , cho hai điểm A 1; 2  và B  5; 1 . Phương trình đường thẳng đi qua<br /> <br /> M  3;5 và cách đều A, B là ax  by  c  0 , ( a , b là số hai số dương nguyên tố cùng nhau) . Tính<br /> S  a  b c?<br /> A. 36<br /> B. 22<br /> C. 53<br /> D. 35<br /> Câu 37: Cho một hình trụ tròn xoay và hình vuông ABCD cạnh a có hai đỉnh liên tiếp A, B nằm trên<br /> đường tròn đáy thứ nhất của hình trụ, hai đỉnh còn lại nằm trên đường tròn đáy thứ hai của hình trụ. Mặt<br /> phẳng ABCD  tạo với đáy hình trụ góc 450 . Tính thể tích của khối trụ?<br /> 3 2a 3<br /> 3  3a 3<br />  2a 3<br /> 3a 3<br /> B. V <br /> C. V <br /> D. V <br /> 16<br /> 16<br /> 16<br /> 16<br /> Câu 38: Cho hàm số y  f  x  liên tục và có đạo hàm cấp hai trên  . Đồ thị của các hàm số y  f  x  ,<br /> A. V <br /> <br /> y  f   x  và y  f   x  lần lượt là các đường cong nào trong hình vẽ bên?<br /> <br />  C  ,  C1  ,  C2  .<br />  C  ,  C3  ,  C2  .<br />  C  ,  C2  ,  C3  .<br />  C  ,  C2  ,  C1  .<br /> A. 3<br /> B. 1<br /> C. 1<br /> D. 3<br /> Câu 39: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A0;1;1 , B 1; 0; 3 , C 1; 2; 3 và mặt cầu<br />  S  : x 2  y 2  z 2  2 x  2 z  2  0. Điểm D a; b; c thuộc mặt cầu  S  sao cho thể tích tứ diện ABCD nhỏ<br /> nhất. Tính a  b  c ?<br /> 3<br /> A.<br /> 5<br /> <br /> B.<br /> <br /> 2<br /> 3<br /> <br /> C.<br /> <br /> 3<br /> 4<br /> <br /> D. <br /> <br /> 2<br /> 3<br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> Câu 40: Cho I   esinx  cos x cos xdx  a  be  c. Tính a  b  c ?<br /> 0<br /> <br /> 1<br /> 3<br /> 6<br /> 2<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> 4<br /> 5<br /> 5<br /> 3<br /> Câu 41: Cho hàm số y  f  x nhận giá trị dương và có đạo hàm f   x liên tục trên đoạn 0;1 thỏa mãn<br /> A.<br /> <br /> 1<br /> <br /> 1<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2<br /> dx    f   x  dx bằng 2 ln a . Tính a 2  6<br /> 2<br /> <br /> <br /> 0  f  x <br /> 0<br /> 3<br /> 6<br /> 2<br /> A.<br /> B. 2019<br /> C.<br /> D.<br /> 3<br /> 5<br /> 5<br /> Câu 42: Đầu mối tháng anh A gửi vào ngân hàng 5 triệu đồng với lãi suất 0,6% mỗi tháng. Hỏi sau ít nhất<br /> bao nhiêu tháng (khi ngân hàng đã tính lãi) thì anh A được số tiền cả lãi và gốc là 200 triệu trở lên?<br /> A. 37 tháng<br /> B. 35 tháng<br /> C. 34 tháng<br /> D. 36 tháng<br /> <br /> f 1  45 f 0 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức M  <br /> <br /> Trang 4/5 - Mã đề thi 106<br /> <br /> Câu 43: Cho phương trình log 23 x  log 3 x 2  2  m . Điều kiện để để phương trình có nghiệm x  1;9 là<br /> <br /> m   a; b  , tính a  b ?<br /> A. 0<br /> B. 2<br /> C. 1<br /> D. 3<br /> Câu 44: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , hai mặt phẳng 4x  4y  2z  7  0 và<br /> 2x  2y  z  1  0 chứa hai mặt của hình lập phương. Thể tích khối lập phương đó là<br /> A. V <br /> <br /> 9 3<br /> 2<br /> <br /> B. V <br /> <br /> 27<br /> 8<br /> <br /> C. V <br /> <br /> 64<br /> 27<br /> <br /> D. . V <br /> <br /> 81 3<br /> 8 .<br /> <br /> Câu 45: Cho hàm số y  x3  3 x 2  m2  m  1 , tìm giá trị dương của m để hàm số có hai điểm cực trị là A<br /> và B cùng với điểm C  2; 4  tạo thành một tam giác có diện tích bằng 7 thì :<br /> A. m   2;1<br /> <br /> B.<br /> <br /> m   4;7 <br /> <br /> C. m   2;5<br /> <br /> D. m   0;3<br /> <br /> Câu 46: Cho hàm số y  x 4  4 x 2  2m . Tìm m để đồ thị của hàm số cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt<br /> sao cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị với trục hoành có diện tích phần phía trên trục hoành bằng diện tich<br /> a a<br /> phần phía dưới trục hoành. Khi đó m  ( là phân số tối giản) thì a  b bằng:<br /> b b<br /> A. 1<br /> B. 2<br /> C. 2<br /> D. 1<br /> Câu 47: Cho hinh chóp S . ABCD có đáy là hình thoi ABCD có SO vuông góc với đáy và O là giao điểm<br /> của AC và BD . Giả sử SO  2a 2, AC  4a . Gọi M là trung điểm của SC . Tính khoảng cách từ S đến<br /> mặt phẳng  MOB  ?<br /> 2a 5<br /> a 6<br /> 2a 6<br /> 2a 6<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> 3<br /> 3<br /> 5<br /> 3<br /> Câu 48: Cho hàm số y  x 4  2  m  1 x 2  m  2 , để hàm số đồng biến trên khoảng 1;3 thì m  ; a  .<br /> Khi đó giá trị của a thỏa mãn:<br /> A. a  1<br /> B. a  0<br /> C. a  3<br /> D. a  3<br /> x2  x<br /> 2 x x2<br /> Câu 49: Cho phương trình 2<br /> 2<br />  3. Tính tổng các nghiệm của phương trình?<br /> A. 1<br /> B. 1<br /> C. 2<br /> D. 0<br /> <br />  a 2<br /> Câu 50: Cho F  x là một nguyên hàm của hàm số f  x  sin 3 x . Biết F    0 . Khi đó F   <br />  2 <br />  4 <br /> b<br /> a<br /> ( là phân số tối giản và b  0 ), tính a  b ?<br /> b<br /> A. 2<br /> B. 6<br /> C. 3<br /> D. 7<br /> <br /> A.<br /> <br /> --------------------------------------------------------- HẾT ----------<br /> <br /> Trang 5/5 - Mã đề thi 106<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2