intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2024-2025 - Trường THPT Lê Hồng Phong, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2024-2025 - Trường THPT Lê Hồng Phong, Quảng Nam" sau đây để biết được cấu trúc đề thi, cách thức làm bài thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2024-2025 - Trường THPT Lê Hồng Phong, Quảng Nam

  1. SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG MÔN: TOÁN– LỚP 10 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 03 trang) MÃ ĐỀ 101 Họ và tên: ..................................................................... Số báo danh: ....... A.TRẮC NGHIỆM:(7 điểm) PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn: Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ được chọn một phương án. Câu 1. Phương trình nào sau đây là phương trình đường Elip? x2 y2 x2 y2 x2 y 2 − =1 − =1 + =1 x2 y 2 A. 4 9 B. 9 4 C. 9 4 D. + = −1 4 9 Câu 2. Có 3 kiểu mặt đồng hồ đeo tay và 4 kiểu dây. Hỏi có bao nhiêu cách chọn một chiếc đồng hồ gồm một mặt và một dây? A. 16. B. 7. C. 4. D. 12. Câu 3. Công thức tính số tổ hợp chập k của n phần tử là n! n! n! n! A. Ank = . B. Ank = . C. Cnk = . D. Cnk = . ( n − k )! ( n − k ) !k ! ( n − k ) !k ! ( n − k )! Câu 4. Góc giữa hai đường thẳng 1 : a1 x + b1 y + c1 = 0 và  2 : a2 x + b2 y + c2 = 0 được xác định theo công thức: a1a2 + b1b2 + c1c2 a1a2 + b1b2 A. cos ( 1 ,  2 ) = . B. cos ( 1 ,  2 ) = . a 2 + b2 a + b12 . a22 + b22 2 1 a1a2 + b1b2 a1a2 + b1b2 C. cos ( 1 ,  2 ) = . D. cos ( 1 ,  2 ) = . a12 + b12 . a22 + b2 2 a12 + b12 + a12 + b12 Câu 5. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d : x − 2 y + 3 = 0 . Vectơ pháp tuyến của đường thẳng d là A. n = ( 2;1) B. n = (1; −2 ) C. n = ( −2;3) D. n = (1;3) Câu 6. Trong khai triển nhị thức Niu-tơn của (a + b) 4 có bao nhiêu số hạng? A. 7. B. 5 . C. 6 . D. 4 . Câu 7. Parabol ( P ) : y = −2 x − 6 x + 3 có hoành độ đỉnh là 2 3 3 A. x = −3 . B. x = − . C. x = . D. x = 3 . 2 2 Câu 8. Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn? A. ( x − 1) + ( y + 1) = −1 x 2 + ( y − 3) = 0 ( x − 1) + y 2 = 2 2 2 2 2 B. x 2 + y 2 = −2 C. D. Câu 9. Cho tam thức bậc hai f ( x) = x + 4 . Mệnh đề nào sau đây đúng? 2 A. f ( x )  0  x  ( 0;1) . B. f ( x) = 0  x = 2 . C. f ( x )  0  x  ( −; + ) . D. f ( x)  0  x  (−;2) . Câu 10. Trong hộp bút của bạn An có 5 cây bút mực xanh khác nhau và 4 cây bút mực tím khác nhau. Hỏi bạn An có bao nhiêu cách để lấy ra 1 cây bút từ hộp bút đó? Mã đề 101 Trang 1/3
  2. 2 2 A. 20 B. C9 C. A9 D. 9 Câu 11. Số cách chọn 3 Đoàn viên từ một nhóm gồm 10 Đoàn viên vào Ban chấp hành, trong đó có 1 người làm Bí thư, 1 người làm Phó Bí thư và 1 người làm Thư kí là 3 3 A. A10 B. 3!.7! C. C10 D. 10! 1 Câu 12. Tập xác định của hàm số y = là 3− x A. D = 3; + ) . B. D = ( 3; + ) . C. D = ( −;3. D. D = ( −;3) . PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2.Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho hai điểm A (1; −1) , B ( 2;1) và đường thẳng  : 3x − 4 y − 17 = 0 . Các mệnh đề sau đây đúng hay sai? a) Khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng  bằng 3 . b) Đường tròn tâm A và đi qua điểm B có phương trình là ( x − 1) + ( y − 1) = 5 . 2 2 c) Đường thẳng AB có phương trình tổng quát là 2 x − y − 3 = 0 . d) Đường thẳng  có vec tơ chỉ phương là u = ( 4;3) . Câu 2. Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) Đồ thị của hàm số f ( x ) = − x 2 − 3x + 4 là Parabol có bề lõm quay xuống b) Hàm số y = −2 x + 3 đồng biến trên R. c) Phương trình x − 2 = x − 4 có tập nghiệm là S = 6 d) Cho hàm số f ( x ) = − x 2 − 3x + 4 khi đó f ( x)  0 với mọi x  (−4;1) . PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Câu 1. Xác định hệ số của x3 trong khai triển biểu thức (1 + x)5 . Câu 2. Cho tập A = 0;1;2;3;5;7;9. Từ các phần tử của tập A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên acó 5 chữ số đôi một khác nhau và chia hết cho 2 ? x2 y 2 Câu 3. Cho elip có phương trình chính tắc : + = 1. 25 9 Tiêu cự của elip bằng bao nhiêu? Câu 4. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d : 2 x − y + 1 = 0 và điểm A(4;−1) . Gọi H ( a ; b ) hình chiếu vuông góc của A lên d . Tính a − b . B.TỰ LUẬN : (3 điểm) Câu 1.(0,5đ) Xác định hàm số bậc hai có đồ thị là parabol ( P) biết ( P) : y = ax 2 − 4 x + c có trục đối xứng là là đường thẳng x = 2 và cắt trục hoành tại điểm M (3;0) . Câu 2.(1,0đ) Cho (C) là đường tròn tâm I (1;−2) và có bán kính R = 5 a.Lập phương trình đường tròn (C). b.Lập phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến song song với đường thẳng  : 3x − 4 y + 14 = 0 Câu 3.(1,0đ) Ban chỉ đạo phòng chống dịch Covid-19 của sở Y tế Quảng Nam có 9 người, trong đó có đúng 3 bác sĩ và 6 y tá . Mã đề 101 Trang 2/3
  3. a.Hỏi có bao nhiêu cách phân công 2 người gồm một bác sĩ và một y tá trong số 9 người trong ban chỉ đạo ở trên về công tác tại huyện Duy Xuyên. b.Hỏi có bao nhiêu cách chia ngẫu nhiên Ban chỉ đạo đó thành ba tổ, mỗi tổ 3 người để đi kiểm tra công tác phòng dịch ở 3 địa phương sao cho trong mỗi tổ luôn có một bác sĩ. Câu 4.(0,5đ) Cho tứ giác ABCD . Trên mỗi cạnh AB, BC , CD, DA lấy 6 điểm phân biệt và không có điểm nào trùng với 4 đỉnh A, B, C, D . Hỏi từ 28 điểm đã cho lập được bao nhiêu tam giác? ------ HẾT ------ Mã đề 101 Trang 3/3
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
39=>0