intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2020 - THPT Trần Quốc Tuấn

Chia sẻ: Trần Văn Han | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

21
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2020 - THPT Trần Quốc Tuấn để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2020 - THPT Trần Quốc Tuấn

  1. TRƯỜNG THPT TRẦN QUỐC TUẤN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LỚP 12 TỔ TOÁN NĂM HỌC 2019-2020 Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm) Câu 1: Hàm số y  s in x đồng biến trên:   3  A. Khoảng  ;  . B. Khoảng  0;   .  2 2         C. Các khoảng   k 2 ;  k 2   . D. Các khoảng   k 2 ;   k 2   .  4 4   2  2x Câu 2: Tập xác định của hàm số y  là: 1  s in x 2      A. D  \   k, k   . B. D  \   k 2, k   .  2  2     C. D  \   k 2, k   . D. D  .  2  Câu 3: Bạn An có 4 cái áo khác nhau và 3 cái quần khác nhau. Hỏi An có bao nhiêu cách chọn ra một bộ quần áo để mặc? A. 4 . B. 3 . C. 7 . D. 12 . Câu 4: Một bàn dài có 2 dãy ghế đối diện nhau, mỗi dãy gồm có 6 ghế. Người ta muốn xếp chỗ ngồi cho 6 học sinh trường A và 6 học sinh trường B vào bàn nói trên. Hỏi có bao nhiêu cách xếp chỗ ngồi sao cho bất kì 2 học sinh nào ngồi cạnh nhau hoặc đối diện nhau thì khác trường nhau? A. 1036800. B. 234780. C. 146800. D. 2223500 . Câu 5: Cho dãy số u n    1 . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau đây? n A. Dãy tăng. B. Dãy giảm. C. Bị chặn. D. Không bị chặn. Câu 6: Bốn nghiệm của phương trình x 4  1 0 x 2 m  0 là 4 số hạng liên tiếp của một cấp số cộng. Hãy tìm m. A. 16. B. 21. C. 24. D. 9. Câu 7: Dãy số nào sau đây có giới hạn khác 0? n 1 1  3  A. . B. q n q  1 . C. . D.   .   n n 2 x  ax  b 2 Câu 8: Biết lim  6 . Tìm tích s =ab của các số thực a và x  x x 1 2 A. s=20. B. s=15 C. s=10. D. s=5. Câu 9: Cho hàm số 3 y = x - 3x + 13 2 . Giá trị của x để / y < 0 là: A. x Î ( 0; 2 ) B. x Î (- ¥ ; - 2 ) È ( 0; + ¥ ). C. x Î (- ¥ ; 0 ) È ( 2; + ¥ ). D. (- 2; 0 ) . Câu 10: Cho hình bình hành ABCD. Phép tịnh tiến T AB  AD biến điểm A thành điểm: A. A’ đối xứng với A qua C . B. A’ đối xứng với D qua C . C. O là giao điểm của AC và B D . D. C . Câu 11: Cho hình chóp S. ABCD với ABCD là hình bình hành tâm O. Khi đó giao tuyến của hai mặt phẳng ( SAC) và (SBD) là : A. SA B. SB C. SC D. SO Trang 1/6 - Mã đề thi 12-NOP
  2. Câu 12: Cho hình chóp S .ABC D có đáy ABCD là hình bình hành và M ,N lần lượt là trung điểm của AB,CD . Xác định thiết diện của hình chóp cắt bởi (a ) đi qua MN và song song với mặt phẳng ( S A D ) .Thiết diện là hình gì? A. Tam giác B. Hình thang C. Hình bình hành D. Tứ giác Câu 13: Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau. B. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì vuông góc với nhau. C. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng vuông góc với nhau thì song song với đường thẳng còn lại. D. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với đường thẳng còn lại. Câu 14: Cho tứ diện đều ABCD cạnh a, Khi đó mặt bên (ABC) tạo với mặt đáy (BCD) một góc f thoả mãn điều kiện nào dưới đây? 1 1 1 2 A. cos f = B. cos f = C. cos f = D. cos f = 2 3 4 2 Câu 15: Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông, A B = B C = a , cạnh bên A A ' = a 2 . Gọi M là trung điểm của cạnh BC. Tính theo a khoảng cách giữa hai đường thẳng AM và B’C. a 35 a 7 a 5 a 35 A. B. C. D. 7 7 5 5 Câu 16: Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên ¡ và có bảng biến thiên như sau: Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ? A. Hàm số có đúng một cực trị. B. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 1 . C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 0 và giá trị nhỏ nhất bằng - 1. D. Hàm số đạt cực đại tại x = 0 và đạt cực tiểu tại x = 1 . x+ 2 Câu 17: Phương trình các đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = là. x- 1 A. y = 1 và x = -2. B. y = x+2 và x = 1. C. y = 1 và x = 1. D. y = -2 và x = 1. Câu 18: Giá trị lớn nhất của hàm số y = s in 4 2 x + cos x + 2 là. 11 11 A. - 3 . B. 3 . C. - . D. . 4 4 Câu 19: Cho hàm số y = ( x - 1)( x + 2 ) 2 . Trung điểm của đoạn thẳng nối hai điểm cực trị của đồ thị hàm số nằm trên đường thẳng nào dưới đây? A. 2 x + y + 4 = 0 . B. 2 x + y - 4 = 0. C. 2 x - y - 4 = 0 . D. 2 x - y + 4 = 0. Câu 20: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình x  4x  5  m  4x  x 2 2 có đúng 2 nghiệm dương? Trang 2/6 - Mã đề thi 12-NOP
  3. A. 1  m  3. B. 3  m  5 . C.  5  m  3 . D. 3  m  3 . Câu 21: Cho hàm số y  f (x) có đồ thị như hình vẽ: . Hàm số y  g (x)  f  x  12  2019  có bao nhiêu cực trị? A. 7. B. 8. C. 9. D. 10. Câu 22: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số lũy thừa? y  2 y  x y  log y  x 2 2 A. . B. . C. 2 x . D. x . Câu 23: Tính đạo hàm của hàm số : y  e x2 . ln ( x  1) x2 1 x2  ln ( x  1)  A. e . ln ( x  1)  . B. e .   . x 1  x 1  x2 x2  e  x2  1  C. e .  ln ( x  1)   . D. e . ln ( x  1)  .    x  1  x  1 Câu 24: Cho log 5 2  a , log 5 3  b .Khi đó , l og 6 5 tính theo a và b là: 1 1 A. . B. . C. a + b. D. a b . a b a  b Câu 25: Tìm tất cả m để phương trình: lo g 2 x  2 lo g 2 x  m  0 2 có nghiệm . A. m  1 . B. m  1 . C. m  1 . D. m  1 . Câu 26: Phương trình có 4 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi x x 9  8 .3  m 1  0 A. 8  m  17 . B. m . C. m  17 . D. m  17 . 3 4 4 Câu 27: Cho :  f ( x ) dx   2 và  f ( x ) dx  1 . Tính I   f ( x ) dx . 1 3 1 A. I  1 . B. I  3 . C. I  2 . D. I  3 . m Câu 28: Tìm tổng tất cả các giá trị m thỏa :  ( 2 x  1)  m . 0 A. 2. B. -2. C. 0. D. 1. Câu 29: Cho hàm số f(x) có đồ thị như hình dưới: y -1 1 2 3 x O Trang 3/6 - Mã đề thi 12-NOP
  4. Trong các tích phân sau tích phân nào có giá trị lớn nhất? 3 3 3 3 A.  f ( x ) dx B.  f ( x )dx C.  f ( x ) dx D.  f ( x ) dx . 1 1 2 0 3e  1 a e Câu 30: Biết :  x ln x d x  3 , với a,b  Z . Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau? 1 b A. a b  6 0 . B. a  b  2 0 . C. a : b  1 : 2 . D. a  b  1 2 . Câu 31: Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi đường y  x 1 và y 2  x 1. 9 16  9  A. . B. . C. . D. . 2 3 4 2 2 1  f (x) Câu 32: Cho hàm số f(x) liên tục trên R và f ( x )  2 f    3 x . Tính : I   dx .  x 1 x 2 7 1 5 3 A. I  B. I  C. I  D. I  . 2 2 2 2 Câu 33: Tìm phần thực và phần ảo của số phức z  2  3i . A. Phần thực bằng 2 và phần ảo bằng 3i. B. Phần thực bằng 2 và phần ảo bằng 3. C. Phần thực bằng -2 và phần ảo bằng 3i. D. Phần thực bằng -2 và phần ảo bằng 3. Câu 34: Cho số phức z  a  bi(a , b  R ) . Tìm phần thực và phần ảo của số phức z 2 . A. Phần thực bằng a 2  b 2 và phần ảo bằng 2 a 2 b 2 . B. Phần thực bằng a 2  b 2 và phần ảo bằng 2 a b . C. Phần thực bằng a  b và phần ảo bằng a 2 b 2 . D. . Phần thực bằng a  b và phần ảo bằng a b . Câu 35: Tính mô đun của số phức z, biết z  ( 4  3 i ) (1  i ) . A. z  25 2 . B. z  7 2 . C. z  5 2 . D. z  2 . Câu 36: Với x, y là hai số thực thỏa mãn x ( 3  5 i )  y (1  2 i )  9  1 4 i . 3 Tính giá trị của biểu thức P  2 x  3 y. 205 353 172 94 A. P  . B. P  . C. P  . D. P  . 109 61 61 109 Câu 37: Cho các số phức z1 , z 2 thỏa mãn z 1  3, z 2  4 , z 1  z 2  5 . Gọi A,B lần lượt là điểm biểu diễn các số phức z1 , z 2 . Tính diện tích S của tam giác OAB với O là gốc tọa độ. 25 A. S  12 . B. S  6 . C. S  5 2 . D. S  . 2 Câu 38: Có thể chia một hình lập phương thành bao nhiêu khối tứ diện bằng nhau? A. 2. B. 4. C. 6. D. 8. Câu 39: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và S A  a 2 . Tính thể tích V của khối chóp SABCD. 3 3 3 a 2 a 2 a 2 V  a 3 A. V  . B. V  . C. 2 . D. V  . 6 4 3 Câu 40: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O, cạnh a . Cạnh bên SA vuông góc với đáy, góc SBD bằng 6 0 0 . Tính thể tích V của khối chóp SABCD Trang 4/6 - Mã đề thi 12-NOP
  5. 3 3 3 a 3 a 2a V  a  V  V  3 A. . B. V . C. . D. . 2 3 3 Câu 41: Cho hình chóp SABC có SA  a, SB  a 2 , SC  a 3 . Tính thể tích lớn nhất V m ax của khối chóp đã cho. 3 a 6 V m ax  a  3 A. 6 . B. V m a x . 2 3 3 a 6 a 6 C. V m ax  . D. V m ax  . 3 6 Câu 42: Một hình trụ có bán kính R và chiều cao R 3 . Diện tích của thiết diện song song với trục và R 3 cách trục hình trụ một khoảng bằng: 2 2 2 2 R 3 R 3 R 3 2 A. S = . B. S = . C. S = . D. S = R 3. 4 3 2 Câu 43: Một hình nón có độ dài đường sinh bằng đường kính đáy. Diện tích xung quanh của hình nón bằng 9 p . Tính đường cao h của hình nón ? 3 3 6 A. h = 3. B. h = . C. h = . D. h = 6. 2 2 Câu 44: Trong các hình hộp nội tiếp bên trong mặt cầu (S) có bán kính R, hình hộp có thể tích lớn nhất bằng: 3 3 3 8R 8R 3 5R A. . B. . C. 5R . D. . 3 3 3 2 Câu 45: Cho một mặt cầu có bán kính R. Hình chóp tứ giác đều có thể tích lớn nhất nội tiếp trong mặt cầu có cạnh a bằng: 4R 2R R A. a  . B. a  . C. a  R. D. a  . 3 3 3 Câu 46: Trong không gian Oxyz cho mặt cầu (S): x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  4 z  m  0 có bán kính R  5 . Tìm giá trị m? A. m  4 . B. m   4 . C. m   1 6 . D. m  1 6 . Câu 47: Trong không gian Oxyz cho A (1; 2 ;1), B (3; 0 ;  1) và mặt phẳng ( P ) : x  y  z  1  0 . Gọi M, N lần lượt là hình chiếu của A, B lên mặt phẳng (P). Tính độ dài đoạn thẳng MN? 2 3 A. MN  2 3. B. MN  . 3 4 2 C. MN  . D. M N  4. 3 x 1 y z 2 Câu 48: Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) chứa đường thẳng (d ) :   và cách 2 1 1 A (1; 2 ; 5 ) một khoảng lớn nhất có tọa độ: A. (1 0 ;1 7 ; 3 7 ). B. (1 7 ;1 0 ; 3 7 ). C. (3 7 ;1 7 ;1 0 ). D. (3 7 ;1 0 ;1 7 ). x 1 y 1 z2 Câu 49: Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P) chứa đường thẳng (d ) :   và tạo với 2 1 2 x 1 y z 1 đường thẳng ( d ') :   một góc lớn nhất có phương trình là: 1 2 1 A. x  4 y  z  7  0. B. x  4 y  z  7  0. C. x  4 y  z  7  0. D. x  4 y  z  7  0. Trang 5/6 - Mã đề thi 12-NOP
  6. Câu 50: Trong không gian Oxyz cho A (  2 ; 0 ; 0 ), B ( 0 ;  2 ; 0 ), C ( 0 ; 0 ;  2 ) . Gọi là điểm khác O sao cho DA, DB, DC đôi một vuông góc với nhau. Gọi I ( a ; b ; c ) là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD. Tính s  abc. A. s   1 . B. s   2 . C. s  1 . D. s  2 . ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 6/6 - Mã đề thi 12-NOP
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2