Tröôøng THPT Buøi Thò Xuaân
Toå vaät lyù BAØI ÔN TẬP KIEÅM TRA HKII KHOÁI 12.
1. Chọn câu đúng : Tia
có cùng bản chất với các tia nào?
A. tia X, tia
.
B. tia X, tia tử ngoại.
C. tia
, tia
.
D. tia catốt, tia X.
E. B
2.Bước sóng của ánh sáng màu vàng trong không khí λ=0,m, trong thủy tinh(n=1,5) sóng
ánhng này bướcng là
A. 0,4 µm.
B. 0,9 µm.
C. 0,6 µm.
D.0,5 µm.
E. A
3. Một chùm sáng mặt tri hẹp rọi xuống mặt nước trong mt bi, tạo nên đáy bể một vệt
sáng
A. có màu trắng dù chiếu xiên hay chiếu vuông góc.
B. có màu trắng khi chiếu vuông góc và có nhiều màu khi chiếu xiên.
C. ln có 7 màu giống cầu vồng.
D. không có màu dù chiếu xiên hay chiếu vuông góc.
E. B
4. nh chất nào sau đây không phải của tia hồng ngoại?
A. Tác dụng nhiệt.
B. Gây ra một số phản ứng hóa học.
C. Có thể biến điệu được như sóng điện từ cao tần.
D. Hy hoi tế bào, giết vi trùng.
E. D
5. Chọn câu sai: nguồn tạo ra quang phổ liên tục là
A. đèn dây tóc.
B. bếp điện.
C. đèn hơi Natri.
D. Mặt trời.
E. C
6. Để tạo ra tia X, ta cho chùm electronvận tốc lớn đập vào:
A. một tấm kim loại nguyên tlượng lớn.
B. mt tấm kim loại bất kỳ.
C. mt chất lng có nguyên tlượng lớn.
D. một chất rắn, lỏng, khí bất k.
E. A
7.Một nguồn sáng phát ra đồng thời bức xạ màu đ λ1=0,66 µm màu lục λ2 chiếu vào hai khe
Young. Trên màn quan sát ta thấy gia 2 vân cùng màu với vân sáng trung tâm 4 vân màu đỏ.
Bước sóng λ2giá tr:
A. 440nm.
B. 530nm.
C. 55nm.
D. 550nm
E. D
8. Trong thí nghiệm Young v giao thoa ánh sáng: khoảng cách hai khe là 1,5 mm, khoảng cách
thai khe đến màn 1,5 m ,ngun phát ra ánh sáng bước sóng λ = 0,6 µm.Vùng giao thoa
bề rng 13mm thì svânng, svân tối quan sát được trên màn là:
A. 21 vân sáng, 22 vân tối.
B. 21 vân sáng, 20 vân tối.
C. 22 n sáng, 23 vân tối.
D. 20 vân sáng, 21 vân tối.
E. A.
9. Trạng thái dừng của nguyên tlà
A. trạng thái nguyên tử có ng lượng xác định.
B. trạng thái nguyên tử có vận tốc xác định.
C. trạng thái nguyên tử có gia tốc xác định.
D. trạng thái nguyên tử có quỹ đạo là đường tròn.
E. A
10. Trong trường hợp nào nguyên tmới bức xạ phôtôn ?
A. khi nó chuyển từ trạng thái cơ bản lên trạng thái có năng lượng lớn nhất.
B. khi chuyển từ trạng thái có năng lượng lớn nhất lên trạng thái cơ bản.
C. khi chuyển từ trạng tháing lượng thấp lên trạng tháinăng lượng cao hơn.
D. khi nó chuyển từ trạng tháinăng lượng cao về trạng thái năng lượng thấp hơn.
E. D
11. Ta thu được quang phổ vạch phát xạ của mt đám k hiđrô trong hai trường hợp sau:
Trường hợp 1 : Kích thích đám khiđrô bằng ánh ng đơn sắc các photon năng lượng
1= EM – EK.
Trường hợp 2 : Kích thích đám khiđrô bằng ánh ng đơn sắc các photon năng lượng
2= EL – EK.
Hỏi trong trường hợp nào ta sthu được vạch quang phổ ng với sự chuyển tELvEK của các
nguyên thiđrô?
A. Trong cả hai trường hợp, ta đều thu được vạch quang phổ nói trên.
B. Trong cả hai trường hợp, ta đều không thu được vạch quang phổ nói trên.
C. Trong trường hợp 1, ta thu được vạch quang phổ nói trên; trong trường hợp 2 thì không.
D. Trong trường hp 1, t không ; trong trưng hợp 2 ta thu được vch quang ph nói trên.
E. A
12. Tia laze không đặc điểm nào sau đây?
A. Các phôtôn thành phần đồng pha.
B. Các phôtôn thành phn cùng tần số.
C. Là mt chùm tính định hướng cao.
D. Có công suất lớn.
E. D
13. Kim loi kẽm có giới hạn quang điện là 0,4
m. ng thoát của natri nhỏ hơn công thoát của
kẽm 1,5 lần. Giới hạn quang điện của natri là:
A. 0,7
m.
B. 0,9
m.
C. 0,6
m.
D. 0,27
m.
E. C
14. Cho biết ng thoát ê lectron quang điện của bạc và nhôm lấn lượt là 76,442.10-20J và
55,208.10-20J. Chiếu bức xạ bước sóng 0,30
m vào hai kim loi trên, hiện tượng quang điện
xảy ra với kim loại nào?
A. bc.
B. nhôm.
C. bạc và nhôm.
D. không xảy ra ở cả hai kim loại.
E. B
15. Bức xmàu vàng của natri bước ng 0,59
m. Lượng tử năng lượng của tương ng
với giá tr nào sau đây?
A. 2,0 eV.
B. 2,1 eV.
C. 2,2 eV.
D. 2,3 eV.
E. B
16. Trong t nghiệm Young vgiao thoa ánh ng, khoảng cách hai khe 1 mm, người ta đo
được khoảng cách tvân ng bậc 5 tới vân sáng trung tâm 2mm , khoảng cách t2 khe đến
màn là 1m. Bước sóng có giá trị :
A. 0,6 µm.
B. 0,4 µm.
C. 0,45 µm.
D. 0,5 µm.
E. B
17. Trong thí nghiệm Young v giao thoa ánh ng, khoảng cách giữa hai khe 0,5 mm ,
khoảng cách thai khe đến màn 2m. Chiếu ánh sáng trắng (0,38µm λ 0,76 µm) vào hai
khe t bề rộng quang phổ bậc 2 trên màn là;
A. 3,04
m
B. 2,52
m
C. 3,04 mm
D. 2,52 mm
E. C
18. Trong t nghiệm Young vgiao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 2mm. Nếu dời
màn hứng vân lại gần hai khe mt đoạn 40cm thì khoảng vân thay đổi 0,1mm. Bước sóng ánh
sáng giao thoa có giá trị là
A. 0,5 µm.
B. 5 µm.
C. 0,5mm.
D. 0,45 µm.
E. A
19. Trong thí nghiệm Young vgiao thoa ánh sáng, nguồn phát ra cùng lúc 2 bức xạ λ1=0,4
µm(tím) λ2=600nm (vàng).Vân sáng tím vàng trùng nhau ln thứ 2 kể tvân sáng trung
tâm ng với vân sáng vàng có bậc
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
E. B
20. Vt trong suốt có màu
A. vt không hấp thụ bất cứ ánhng màu nào.
B. vật hấp thụ lc lựa ánh sáng trong min nhìn thấy.
C. vật chỉ hấp thụ một loại ánh sáng màu.
D. vật chỉ không hấp thmt loại ánh sáng màu.
E. B
21 : Điều khẳng định nào sau đây sai khi i về bản chấtng của ánh sáng :
A. Ánh sáng có lưỡng tính sóng - hạt .
B. Khi bước ng của ánh sáng càng ngắn thì tính chất hạt thể hiện càng t , tính chất ng
càng ít thể hiện .
C. Khi tính chất hạt thể hin rõ nét , ta dễ quan sát hiện tượng giao thoa của ánh sáng .
D. Khi tính chất hạt thể hin rõ nét , ta dễ quan sát hin tượng quang đin .
E. C
22 : Kim loi dùng làm catốt của tế o quang điện ng thoát electron là 1, 8eV . Chiếu vào
catốt chùm ánh sáng bước sóng 600nm tnguồn sáng ng suất 2mW thì c1000 photon
đập vào catốt 4 electron bật ra . Cho h = 6,625 . 10 - 34 Js ; c = 3 . 10 8 m /s .Dòng quang điện
o hoà có cường độ :
A. 3,86 .10 - 6 (A) B. 1,93 .10 - 6 (A) * C. 3,86 .10 - 3 (A) D. 1,93 .10 - 3 (A)
23: Chiêú chùm ánh sáng vào catốt của mt tế bào quang điện thì xảy ra hiện tượng quang điện.
Nếu gim bước sóng ánh sáng, đồng thời tăng cường độ chùm ánh sáng kích thích t
A. Vận tc ban đầu cực đại của êlectron quang đin gim, IBH gim
B. Vận tốc ban đầu cực đại của êlectron quang điện giảm, IBH tăng
C. Vận tốc ban đầu cực đại của êlectron quang điện tăng, IBH tăng
D. Vận tốc ban đầu cực đại của êlectron quang đin tăng, IBH giảm
24: Chn kết luận đúng.
A. Nguyên nhân của hiện tượng tán sắc ánh sáng là do chiết suất của mt môi trường trong suốt
phụ thuộc vào bước sóng ánh sáng. Đối với ánh sáng có bước sóng dài thì chiết suất nhỏ, đối
với ánh sáng có bước sóng ngắn thì chiết suất ln
B. Nguyên nhân của hiện tượng tán sắc ánh sáng là do màu sắc của ánh sáng phụ thuộc vào bước
sóng ánh sáng, màu đỏ có bước sóng dài nhất, màu tím bước sóng ngắn nhất.
C Khi chiếu tia sáng trắng qua mt lăng kính, tia sáng bị phân tích thành chùm tia s màu
biến thiên liên tục từ màu đỏ đến màu tím, màu đỏ lệch nhiều nhất, màu tím lệch ít nhất.
D. ánh sáng đơn sắc là ánh sáng mt màu nhất định. ánh sáng trắng là tập hợp của bảy ánh
sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ màu đỏ đến màu tím.
25. Tia Hng ngoại không có tính chất nào sau đây:
A. Phản xạ, khúc x,giao thoa B. Tác dụng nhiệt mnh C. Tác dụng lên kính nh D.
Làm ion hoá không khí
26. Trong quang phdãy Banme của Hyđrô, vạch màu đỏ có bướcng
1= 0,6563
m, vạch
màu lam buớc sóng
2 = 0,4861
m.ng lượng của phôton có bước sóng dài nhất của dãy
Pasen là:
A.
= 4,39.10 - 19J B.
= 2,18.10 - 19J C.
= 7,12.10 - 19J D .
= 1,06.10 - 19J
27. Hiện tượng giao thoa ánh ng chng tỏ ánh sáng
A là sóng ngang B. có thể bị tán sắc C. có tính chất sóng D là sóng điện t
28. Chọn câu đúng.
Haing phát ra từ hai nguồn đồng bộ. Cực đại giao thoa nằm ti các đim có hiệu khoảng cách
tới hai nguồn bằng:
A. mt bội số của bước sóng. *
B. mt ước số nguyên của bước sóng.
C. Một bội số lẻ của nửa bước sóng.
D.Một ước số của nửa bước sóng
29. Một ống nghen phát ra bức xạ bước sóng ngắn nhất là 26,5(pm). Bqua động năng
ban đầu của các electron khi thoát ra bề mặt catốt. Biết h = 6,625.10-34(Js), c = 3.108(m/s) , e =
1,6.10-19(C). Hiệu điện thế giữa hai cực của ống Rơnghen là
A. 1562,5(V) B. 15625(V) C. 4687,5(V) D. 46875(V) *
30 Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng
A. gii phóng electn liên kết trong chất bán dẫn khi chiếu ánh ng tch hợp vào chất bán
dẫn đó *