intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử tốt nghiệp môn vật lý_THPT Nguyễn Du

Chia sẻ: Kaka_0 Kaka_0 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

66
lượt xem
8
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

1. Khi chất điểm dao động điều hòa A. gia tốc ngược pha với li độ và lệch pha B. gia tốc cùng pha với li độ và lệch pha  so với vận tốc. 2  so với vận tốc. 2  C. gia tốc cùng pha với vận tốc và lệch pha so với li độ. 2  D. gia tốc ngược pha với vận tốc và lệch pha so với li độ. 2 2. Một con lắc đơn dao động với biên độ góc nhỏ. Chu kỳ của con lắc không thay đổi khi: A. Thay đổi chiều dài...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử tốt nghiệp môn vật lý_THPT Nguyễn Du

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP HỒ CHÍ MINH K Ỳ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2008 - 2009 CỤM CÁC TRƯỜNG THPT QUẬN 5 + 10 MÔN : VẬT LÝ Thời gian làm bài: 60 phút ---oOo--- 1. PHẦN CHUNG 1. Khi chất điểm dao động điều hòa  A. gia tốc ngược pha với li độ và lệch pha so với vận tốc. 2  B. gia tốc cùng pha với li độ và lệch pha so với vận tốc. 2  C. gia tốc cùng pha với vận tốc và lệch pha so với li độ. 2  D. gia tốc ngược pha với vận tốc và lệch pha so với li độ. 2 2. Một con lắc đơn dao động với biên độ góc nhỏ. Chu kỳ của con lắc không thay đổi khi: A. Thay đổi chiều d ài con lắc. B. Thay đổi độ cao tại nơi con lắc dao động. C. Tăng biên độ góc lên 45 0 D. Thay đổi khối lượng quả cầu của con lắc. 3. Nếu một vật có khối lượng m treo vào lò xo có độ cứng k. Kích thích cho vật dao động điều hòa với biên độ 3cm thì chu kì của nó là T=0,3s. Nếu kích thích cho vật dao động với biên độ 6cm thì chu kì dao động của con lắc lò xo: A. 0,3s B.0,15s C. 0,6s D.0,423s 4. Phát biểu nào sau đây là SAI: A.Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian . B. Dao động cưỡng bức là dao động chịu tác dụng của một ngoại lực biến thiên tu ần hoàn C. Khi có cộng hưởng dao động xảy ra, tần số dao độ ng cưỡng bức của hệ bằng tần số riêng của hệ dao động đó. D. Tần số của dao động cưỡng bức luôn bằng tần số riêng của hệ dao động 5. Chọn câu sai: Cơ năng của vật dao động điều hòa bằng: B. Thế năng ở vị trí biên. A. Động năng vào thời điểm ban đầu. C. Động năng ở vị trí cân bằng D. Tổng động năng và thế năng tại 1 thời điểm bất kỳ. 6. Một vật DĐĐH có quĩ đạo là đo ạn thẳng dài 8cm thì biên độ dao động của vật là: A. 16cm B. 8cm C. 4cm D. 2cm. 7. Hãy chọn phát biểu đúng về sóng cơ học A. Pha dao động không truyền đi theo sóng. B. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng. C. Sóng có biên độ càng lớn thì vận tốc truyền sóng càng lớn. D. Sóng truyền đi sẽ mang theo các phần tử vật chất của môi trường. 8. Sóng âm là sóng cơ học có tần số nằm trong kho ảng A. 16Hz đến 20kHz B. 16Hz đến 20000kHz C. 16Hz đến 200kHz D. 16Hz đến 20MHz 9. Xét một sóng ngang truyền dọc theo một sợi dây. Biết vận tốc truyền sóng là 3cm/s, chu k ỳ sóng là 2s. Hai điểm trên dây cách nhau 75cm sẽ dao động D. lệch pha 60o A.cùng pha B. vuông pha C. ngược pha 10. Một ống sáo hở 2 đầu tạo thành sóng dừng cho âm cơ b ản cực đại ở 2 đầu sáo, ở giữa có 2 nút. Chiều dài ố ng sao là 80cm. Bước sóng của âm là: a. 20cm b. 40cm c. 80cm d. 160cm 11. Một mạch điện xoay chiều gồm biến trở R, tụ điện xoay C và cuộn cảm thuần có L thay đổi được mắc nối tiếp. Tần số nguồn điện xoay chiều thay đổi được. Hiện tượng cộng hưởng điện không thể xảy ra khi A) thay đổi giá trị của R B) thay đổi giá trị của C C) thay đổi tần số f
  2. D) thay đổi giá trị của L 12. Cho mạch điện xoay chiều có điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm kháng. Chọn kết luận sai: A.Cường độ dòng điện hiệu dụng qua điện trở và qua cuộn dây là như nhau.  B.Điện áp hai đầu cuộn dây sớm pha hơn điện áp hai đầu điện trở góc . 2  . C.Điện áp hai đầu cuộn dây trễ pha so với điện áp hai đầu điện trở góc 2 ZL  L D.Góc lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch với dòng điện trong mạch tính bởi tg   . R R 13.Một đoạn mạch RLC nối tiếp có điện trở thuần 30. Biết cường độ dòng điện trễ pha /3 so với điện áp ở hai đầu mạch, cuộn dây có cảm kháng 70. Tổng trở của mạch và dung kháng của tụ A. Z=60, Zc=18 B. Z=50, Zc=15 C. Z=60, Zc=12 D. Z=70, Zc=28  14.Điện áp xoay chiều giữa hai đầu đoạn mạch được cho bởi biểu thức sau : u = 120 cos(100 t + ) (V), dòng điện qua 6  mạch khi đó có biểu thức i = cos(100 t - )(A). Công suất tiêu thụ của đọan mạch là : 6 D.30 3 W A. 30W B. 60W C. 120W 15/ Mạch RLC gồm: R = 50 , L =1,5/(H), C =10 - 4/(F), uAB = 100 2 cos100 t (V). Nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở trong 2 phút và biểu thức điện áp giữa 2 đầu tụ điện là: A. 12J và 200cos(100 t-3/4) (V) B. 12KJ và 200 2 cos(100t + /4) (V) C. 12 KJ và 200cos(100 t-3 /4) (V) D. 12J và 200 2 cos(100t -/4) (V) 16.Trong mạch xoay chiều RLC mà xảy ra cộng hưởng điện thì: a. Cường độ dòng điện ngược pha với điện áp ở 2 đầu mạch. b. Cường độ hiệu dụng của dòng đi ện đạt giá trị cực tiểu. c. Tổng trở của mạch có giá trị lớn nhất. d. Điện áp hiệu dụng ở 2 đầu cuộn dây thuần cảm và 2 đầu tụ điện bằng nhau. 17. Người ta thường tìm cách nâng cao hệ số công suất mạch điện xoay chiều với mục đích là: a. Để mạch sử dụng được phần lớn công suất do nguồn cung cấp. b. Để làm tăng công suất mà nguồn cung cấp cho mạch điện. c. Để làm giảm lượng điện tiêu thụ cho mạch. d. Để làm giảm công suất mà nguồn cung cấp cho mạch điện.   18. Trong quá trình lan truyền của sóng điện từ, vectơ B và vectơ E luôn luôn A) trùng phương với nhau và vuông góc với phương truyền sóng. B) dao động cùng pha. C) dao động ngược pha. D) biến thiên tuần ho àn theo không gian, không tuần hoàn theo thời gian. 19. Mắc nối tiếp 1 nguồn điện xoay chiều có tần số f vào 1 mạch dao động có tần số dao động riêng f0 f. Trong mạch sẽ xuất hiện: a. Dao động điện từ tắt dần b. Dao động điện từ cưỡng bức. c. Dao động điện từ tự duy trì d. Dao động điện từ cộng hưởng. 20. Chọn câu đúng .Hiện tượng giao thoa chứng tỏ được : A. Ánh sáng có bản chất sóng điện từ B. Ánh sáng trắng gồm vô số ánh sáng đơn sắc có màu biến đổi liên tục từ đỏ tới tím C. Ánh sáng có tinh chất giống nhau D. Ánh sáng là một sóng ngang 21. Chọn câu sai : A. Tia X là bức xạ có thể trông thấy được vì nó làm cho một số chất phát quang.
  3. B. Tia X là b ức xạ có hại đối với sức khỏe con người. C. Tia X có tác dụng mạnh lên kính ảnh D. Tia X có khả năng xuyên qua một lá nhôm mỏng 22. Chọn câu sai: A. Anh sáng có bước sóng càng dài thì chiết suất của môi trường càng lớn. B. Anh sáng trắng là tập hợp của vô số ánh sáng đơn sắc khác nhau, có màu biến thiên liên tục từ đo đến tím. C. Hiện tượng tán sắc ánh sáng là hiện tượng khi một chùm ánh sáng trắng truyền qua một lăng kính bị p hân tích thành các thành phần đơn sắc khác nhau. D. Anh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính . 23. Chọn câu sai : A. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt. B. Tia hồng ngoại làm phát huỳnh quang 1 số chất. C. Tia hồng ngoại do các vật bị nung nóng phát ra. D. Bước sóng của tia hồng ngoại lớn hơn 0,76  m . 24. Hãy sắp xếp theo thứ tự b ước sóng giảm dần của các sóng điện từ sau : A. Ánh sáng thấy được , tia hồng ngoại , tia tử ngoại B. Tia hồng ngoại , tia tử ngoại ,ánh sáng thấy được C. Tia hồng ngoại , ánh sáng thấy được , tia tử ngoại D. Tia tử ngoại , tia hồng ngoại , ánh sáng thấy được 25. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng ? A. Những nguyên tử hay phân tử vật chất không hấp thụ hay bức xạ ánh sáng một cách liên tục mà theo từng phần tử riêng biệt gián đoạn B. Khi ánh sáng truyền đi , các lượng tử ánh sáng không bị thay đổi , không phụ thuộc vào khoảng cách tới nguồn sáng C. Chùm ánh sáng là dòng hạt , mỗi hạt gọi là một photon D. Năng lượng của các photon ánh sáng là như nhau , không phụ thuộc vào bước sóng ánh sáng. 26. Chọn câu sai : A. Tia X có khả năng xuyên qua một lá nhôm mỏng. B. Tia X là b ức xạ có hại đối với sức khỏe con người. C. Tia X có tác dụng mạnh lên kính ảnh. D. Tia X là bức xạ có thể trông thấy được vì nó làm cho một số chất phát quang. 27. Thí nghiệm giao thoa ánh sáng có bước sóng  ,với hai khe Young cách nhau 3mm. Hiện tượng giao thoa được quan sát trên một màn ảnh song song với hai khe và cách hai khe một khoảng D. Nếu ta dời màn ra xa thêm 0,6m thì khoảng vân tăng thêm 0,12mm.Bước sóng  bằng A. 0,4  m B. 0,75  m C. 0,65  m D. 0,6  m 28. Hieäu ñieän theá giöõa hai cöïc cuûa oáng phát ra Tia RƠNGHEN là 12kV.Cho biết me =9,1.10-31 kg; e = 1 ,6.10 - 19 C. Tốc độ của electron đến đập và đối catốt là: A. v=5,625.106 (mm/s) B. v=7,725.107 (m/s) C. v=8,752.107 (m/s) D. v=1,525.106 (m/s) 29. Tính chất hóa học của 1 nguyên tử phụ thuộc: b. Số khối c. Năng lượng liên kết d. Số các đồng vị. a. Nguyên tử số 30. Điều nào sau đây là sai khi nói về tia : a. Tia thực chất là hạt nhân nguyên tử hêli 24 He . b. Khi đi qua điện trường giữa 2 bản tụ điện, tia bị lệch về phía bản âm của tụ. c. Tia phóng ra từ hạt nhân với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng. d. Khi đi trong không khí, tia làm ion hóa không khí và mất dần năng lượng. 31. Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì : a. Càng dễ phá vỡ c. Năng lượng liên kết nhỏ. d. Càng nhẹ. b. Càng bền 32. Sự phân hạch là sự vỡ 1 hạt nhân nặng: a. 1 cách tự phát thành nhiều hạt nhân nhẹ hơn. b. Thành 2 hạt nhân nhẹ hơn, do hấp thụ 1 nơtron. c. Thành 2 hạt nhân nhẹ hơn và vài nơtron, sau khi hấp thụ 1 nơtron chậm. d. Thành 2 hạt nhân nhẹ hơn, 1 cách tự phát. 2. PHẦN RIÊNG A. THEO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN:
  4.  33. 2 DĐĐH cùng tần số f, cùng phương, có biên độ lần lượt là a, 2a; có pha ban đầu lần lượt là , thì dao 3 động tổng hợp của 2 dao động trên sẽ có biên độ và pha ban đầu là: 2 2 A. a; B. 2a 3 ; 3 3   C. a; D. a 3 ; 2 2 34. Chọn câu sai khi nhận xét về năng lượng âm: a. Cường độ âm là lượng năng lượng âm được sóng âm truyền trong 1 đơn vị thời gian qua 1 đơn vị diện tích đặt vuông góc với phương truyền âm. b. Cường độ âm tỉ lệ thuận với độ to của âm mà tai ta nghe được. c. Ngưỡng nghe là cường độ âm nhỏ nhất mà tai ta bắt đầu cảm giác được. d. Ngưỡng đau là cường độ âm lớn nhất mà ta còn chịu đựng được. 35. Nguyên tắc thu sóng điện từ dựa vào hiện tượng nào: c. Phản xạ sóng a. Cộng hưởng điện b. Giao thoa sóng d. Hấp thụ sóng. -19 38. Công thóat êlectron ra khỏi một kim lọai A = 6,625.10 J. Giới hạn quang điện của kim lọai đó là a. 0,295m b . 0,250 m c. 0,375m d. 0,3m 39. Đồng vị của 1 nguyên tử đã cho khác nguyên tử đó về: a. Số nơtron trong hạt nhân và số electron trên các quĩ đạo. b. Số proton trong hạt nhân và số electron trên các quĩ đạo. c. Số nơtron trong hạt nhân. d. Số electron trên các quĩ đạo. 40. Tia phóng xạ có cùng bản chất với tia X là: b. Tia  + c. Tia  - a. Tia  d. Tia  B. THEO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO: 41. Con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số góc 20rad/s. Tại vị trí có li độ 3cm thì thế năng gấp 4 lần động năng. Vận tốc của con lắc khi đó có độ lớn bằng: a. 20cm/s b. 50cm/s c. 30cm/s d. 60cm/s 42. Một sóng truyền trên mặt biển có bước sóng 3m. Khoảng cách giữa 2 điểm gần nhau nhất trên cùng 1 p hương truyền sóng dao động lệch pha nhau 900 là: a. 0,75m b. 1,5m c. 3m d. 6m 43. Một vật rắn đang quay với tốc độ góc ω quanh một trục cố định xuyên qua vật. Nếu tốc độ góc của vật giảm đi hai lần thì động năng của vật đối với trục quay A. Giảm bốn lần. B. Giảm hai lần. C. Tăng bốn lần. D. Tăng hai lần. 44. Đại lượng đặc trưng cho tác dụng làm quay của lực đối với vật rắn có trục quay cố định được gọi là: A. Momen quán tính. B. Momen lực. C. Momen quay. D. Momen động lượng. 45. Một người có khối lượng 50kg đứng ở mép một sàn quay là đ ĩa tròn có đường kính là 5m có khối lượng 300kg. lúc đầu sàn và người đều đứng yên. Người bắt đầu chạy với vận tốc 3m/s so với đất quanh mép sàn làm sàn quay ngược với tốc độ góc là bao nhiêu? A. 1,2rad/s B. 0,2rad/s C. 0,8rad/s D. 0,4rad/s 46. Momen động lượng của một vật chuyển động không thay đổi nếu A. Vật chịu tác dụng của momen ngoại lực B. Vật chịu tác dụng của ngoại lực C. Vật chịu tác dụng của áp lực D. Momen ngoại lực bằng 0 47. Khi chiếu bức xạ có b ước sóng 2  0, 405 m vào bề mặt catod của tế bào quang điện , ta được một dòng quang điện b ão hoà có cường độ I= 98mA. Giả sử cứ hai phôton đập vào catod thì làm b ật ra một electron(H=50%) .Tính công su ất của nguồn bức xạ chiếu vào catod. Cho biết me =9,1.10-31 kg; e= 1,6.10-19 C, h=6,625.10-34J.s, c=3.10 8m/s A. 7 W B. 5W C. 4 W D. 0,6W 48. Trong phản ứng hạt nhân không có định luật bảo to àn nào? a. Số nuclon c. Điện tích d. Động lượng b. Khối lượng.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0