S GIÁO D C VÀ ĐÀO T O ĐK LĂK
TR NG THPT LÊ QUÝ ĐÔN ƯỜ
XÂY D NG MA TR N Đ THAM KH O THI T T NGHI P THPT MÔN ĐA LÍ KH I 12.
NĂM 2021
1. Xác đnh m c tiêu ki m tra;
- Ki m tra m c đ n m v ng ki n th c, kĩ năng c a HS sau khi h c xong ch ng trình môn Đa lí ế ươ
12, ch ng trình chu n.ươ
- Phát hi n s phân hoá v trình đ h c l c c a HS trong quá trình d y h c, đ đt ra các bi n
pháp d y h c phân hóa cho phù h p.
- Giúp cho HS bi t đc kh năng h c t p c a mình so v i m c tiêu đ ra c a ch ng trình GDPT;ế ượ ươ
tìm đc nguyên nhân sai sót, t đó đi u ch nh ho t đng d y và h c; phát tri n kĩ năng t đánh giá choượ
HS.
- Ki m tra kh năng v n d ng ki n th c, kĩ năng c a HS vào các tình hu ng c th . ế
- Thu th p thông tin ph n h i đ đi u ch nh quá trình d y h c và qu n lí giáo d c.
2. Xác đnh hình th c ki m tra:
- Hình th c ki m tra tr c nghi m khách quan
- S câu h i: 40 câu. Th i gian: 50 phút.
3. Xây d ng ma tr n đ ki m tra
Sau khi nghiên c u, phân tích c u trúc đ thi tham kh o môn Đa lí 12, ch ng trình chu n các ch đ ươ
và n i dung ki m tra phân ph i cho các ch đ và n i dung nh sau: Đa lí t nhiên 3 câu ư ; Đa lí dân c ư
2 câu; Đa lí ngành kinh t 8 câu; Đa lí vùng kinh t 8 câu; Kĩ năng đa lí: Atlat, bi u đ, b ng s li u 19 ế ế
câu . Trên c s phân ph i n i dung nh trên, k t h p v i vi c xác đnh chu n quan tr ng ta xây d ng maơ ư ế
tr n đ ki m tra nh sau: ư
Ch đ (n i
dung)/m c đ
nh n th c
Nh n bi t ế Thông hi u V n d ng th p V n d ng cao
Đa lí t nhiên T a đ đa lí, v trí
ti p giáp, ếĐc đi m các b
ph n c a lãnh th
n c ta, các đcướ
đi m t nhiên, s
d ng và b o v t
nhiên
So sánh, gi i thích
các đc đi m
thiên nhiên n c ướ
ta, nh h ng c a ưở
thiên nhiên đn ế
s n xu t…
3 câu
= 0,75 đi m S câu: 01 = 0,25
đi mS câu: 01 = 0,25
đi mS câu: 02 = 0,25
đi m
Đa lí dân c ư Hi u đc đi m dân
s , dân c n c ta, ư ướ
v n đ lao đng và
vi c làm, đô th hóa
2 câu
= 0,5 đi mS câu: 02
= 0,5 đi m
Đa lí ngành
kinh tế
Nêu s chuy n d ch
c c u kinh t , đcơ ế
đi m nông nghi p,
công nghi p, d ch v
Hi u các v n đ
ngành kinh t hi nế
nay, bi n pháp khai
thác hi u qu
So sánh, gi i thích
s phát tri n các
ngành, v n đ th c
t hi n nay…ế
8 câu S câu: 03 = 0,75 S câu: 04 = 1,0 S câu: 01 = 0,25
1/6 - Mã đ 123
= 2,0 đi mđi mđi mđi m
Đa lí vùng
kinh tế
Nêu m t s v n đ
các vùng kinh tếHi u m t s v n đ
c n quan tâm hi n
nay các vùng kinh
tế
Các gi i pháp bi n
pháp phát tri n đi
v i các vùng kinh
tế
So sánh, gi i thích
m t s v n đ đt
ra các ngành hi n
nay
8 câu
= 2,0 đi mS câu: 01 = 0,25
đi mS câu: 01 = 0,25
đi mS câu: 04 = 1,0
đi mS câu: 02
= 0,5 đi m
Th c hành kĩ
năng đa lí
Khai thác Atlat Nh n xét bi u đ,
b ng s li u N i dung bi u đ Nh n d ng bi u
đ
19 câu
= 4,75 đi mS câu: 15 = 3,75
đi mS câu: 02 = 0,5
đi mS câu: 01 = 0,25
đi mS câu: 01
= 0,25 đi m
T ng đi m:
10,0
T ng s câu:
40
T l : 100 %
S câu: 20
S đi m: 5,0 đi m
Chi m t l : 50 %ế
S câu: 10
S đi m: 2,5 đi m
Chi m t l : 25 %ế
S câu: 06
S đi m: 1,5 đi m
Chi m t l : 15 %ế
S câu: 04
S đi m: 1,0
đi m
Chi m t l : 10 %ế
S GIÁO D C VÀ ĐÀO T O ĐĂK
LĂK
TR NG THPT LÊ QUÝ ĐÔNƯỜ
Đ THAM KH O
(Đ thi có 04 trang)
Đ THI TH T T NGHI P THPT NĂM 2021
MÔN: ĐA LÝ. MÃ Đ: 123
(Th i gian làm bài 50 phút không k th i gian phát đ)
* L u ý: Đáp án đúng là các ý đã g ch chânư
Câu 41. Lo i khoáng s n có ti m năng vô t n Bi n Đông n c ta là ướ
A. titan. B. cát tr ng.C. mu i bi n. D. d u khí.
Câu 42. Khu v c h n hán kéo dài nh t Duyên h i Nam Trung B là
A. Bình Thu n, Qu ng Nam. B. Phú Yên, Qu ng Nam.
C. Ninh Thu n, Bình Thu n. D. Ninh Thu n, Phú Yên.
Câu 43. Đa hình th p và h p ngang, nâng cao hai đu là đc đi m c a vùng núi
A. Tây B c.B. Tr ng S nườ ơ Nam. C. Đông B c. D. Tr ngườ S nơ B c.
Câu 44. N m v trí ti p giáp gi a l c đa và đi d ng trên vành đai sinh khoáng châu Á – Thái Bình ế ươ
D ng, nên Vi t Nam có nhi uươ
A. Bão và lũ l t.B. Tài nguyên khoáng s n.
C. Vùng t nhiên khác nhau.D. Tài nguyên sinh v t quý giá.
Câu 45. Căn c vào Atlat Đa lý Vi t Nam trang 23, hãy cho bi t 2 c a khâu qu c t nào sau đây n m trên ế ( ế
đng biên gi i gi a Vi t Nam và Campuchia?ườ
A. Cha Lo, Xa Mát. B. Vĩnh X ng, M c Bài.ươ
C. Lao B o, Hoa L . ư D. M c Bài, Lao B o.
Câu 46. D a vào Atlat Đa lí Vi t Nam trang 22, các nhà máy nhi t đi n Phú M , Bà R a s d ng nguyên
li u ch y u t các m ế
A. R ng Đông, R ng, Đi Hùng, Cái N c. ướ
B. Đi Hùng, Lan Tây, Lan Đ, Cái N c. ướ
C. H ng Ng c, R ng Đông, B ch H , R ng.
D. B ch H , R ng, Lan Tây, Lan Đ.
2/6 - Mã đ 123
Câu 47. Căn c vào Atlat Đa lí Vi t Nam trang 10, hãy cho bi t sông Bé thu c l u v c sông nào sau đây? ế ư
A. l u v c sông Đng Nai.ư B. l u v c sông Thu B n.ư
C. l u v c sông Ba (Đà R ng).ư D. l u v c sông Mê Công.ư
Câu 48. Căn c vào Atlat Đa lí Vi t Nam trang 4 - 5, hãy cho bi t trong s 7 t nh biên gi i trên đt li n ế
giáp v i Trung Qu c, không có t nh nào sau đây?
A. Hà Giang. B. L ng S n. ơ C. Tuyên Quang. D. Cao B ng.
Câu 49. Căn c vào Atlat Đa lí Vi t Nam trang 15, hãy xác đnh các đô th đc bi t c a n c ta? ướ
A. Hà N i, Thành ph H Chí Minh. B. C n Th , Thành ph H Chí Minh. ơ
C. Hà N i, H i Phòng. D. Hà N i, Đà N ng.
Câu 50. Căn c vào Atlat trang 19, t nh nào d i đây có di n tích tr ng cây công nghi p lâu năm l n ướ
nh t?
A. Đng Nai.B. Tây Ninh. C. Bình Thu n.D. Đc L c.
Câu 51. D a vào Atlat Đa lí Vi t Nam trang 29, cho bi t nhà máy th y đi n Thác M đc xây d ng ế ơ ượ
trên sông nào d i đây?ướ
A. Bé. B. Sài Gòn. C. Đng Nai.D. Vàm C .
Câu 52. Căn c vào Atlat Đa lí Vi t Nam trang 17, hãy cho bi t trung tâm kinh t nào sau đây có quy mô ế ế
trên 100 000 t đng?
A. H i Phòng B. Thành ph H Chí Minh. C. H Long. D. Biên Hòa.
Câu 53. Căn c vào Atlat Đa lí Vi t Nam trang 9, hãy cho bi t vùng khí h u nào ch u nh h ng nhi u ế ưở
nh t c a gió Tây khô nóng?
A. B c Trung B . B. Nam Trung B . C. Nam B . D. Tây B c B .
Câu 54. Căn c vào Atlat Đa lí Vi t Nam trang 15, hãy cho bi t đô th nào Đng b ng sông C u Long ế
có s dân t 500 000 – 1 000 000 ng i? ườ
A. Long Xuyên. B. M Tho.C. Cà Mau. D. C n Th . ơ
Câu 55. Căn c vào Atlat Đa lí Vi t Nam trang 21, hãy cho bi t các trung tâm công nghi p có quy mô t ế
9 – 40 nghìn t đng c a Đng b ng Sông C u Long?
A. Cà Mau, Long Xuyên. B. C n Th , ơ Long Xuyên.
C. C n Th , Cà ơ Mau. D. Sóc Trăng, M Tho.
Câu 56. Căn c vào Atlat Đa lí Vi t Nam trang 13, ranh gi i t nhiên gi a vùng núi Đông B c và Tây
B c là
A. sông H ng. B. sông Đà. C. sông Mã. D. sông C .
Câu 57. Căn c vào Atlat Đa lý Vi t Nam trang 23, hãy cho bi t đi m đu và đi m cu i c a qu c l ế
1A đi t B c vào Nam ?
A. H u Ngh đnế Năm Căn. B. H u Ngh đn TP. ế H Chí Minh.
C. H u Ngh đn ế C n Th .ơ D. H u Ngh đn ếM Tho.
Câu 58. Căn c Atlat Đa lí Vi t Nam trang 26, t nh nào sau đây c a Trung du mi n núi B c B ti p giáp ế
v nh B c B ?
A. Qu ng Ninh. B. Thái Nguyên. C. B c Giang.D. L ng S n. ơ
Câu 59. Căn c vào Atlat Đa lí Vi t Nam trang 24, hãy cho bi t t nh, thành ph nào có giá tr xu t nh p ế
khâu cao nh t n c ta?( ướ
A. H i Phòng. B. Hà N i. C. TP. H Chí Minh. D. Đng Nai.
Câu 60. . Căn c vào Atlat Đa lí Vi t Nam trang 25, hãy cho bi t đa danh nào sau đây khu d tr sinh ế
quy n th gi i? ế
A. Mũi Cà Mau. B. Tràm Chim. C. U Minh Th ng.ượ D. Lò Gò – Xa Mát.
Câu 61. . Cho b ng s li u:
GIÁ TR XU T, NH P KH U C A N C TA, GIAI ĐO N 2008-2012 ƯỚ
(Đn vi: triêuơ
USD)
3/6 - Mã đ 123
Năm
Giá tr
2008 2009 2010 2011 2012
Xuât khâu62.685 57.096 72.237 96.906 114.529
Nhâp khâu 80.714 69.949 84.839 106.750 113.780
(Nguôn: Tông cuc thông kê Viêt Nam
https://www.gso.gov.vn)
Căn c vào b ng s li u trên, nh n xét nào sau đây đúng v i s chuy n d ch c c u giá tr xu t ơ
nh p kh u c a n c ta trong giai đo n 2008 - 2012? ướ
A. Gi m t tr ng ngành nh p kh u tăng t tr ng ngành xu t kh u.
B. Gi m t tr ng ngành xu t kh u tăng t tr ng ngành nh p kh u.
C. T tr ng ngành xu t kh u tăng nhanh h n t tr ng ngành nh p kh u. ơ
D. T tr ng ngành xu t kh u và nh p kh u đu tăng.
Câu 62. Cho bi u đ:
BI U Đ TH HI N TÌNH HÌNH S N XU T LÚA N C TA GIAI ĐO N 2005 - 2013 Ư
Nh n xét nào sau đây đúng v i bi u đ trên?
A. S n l ng lúa tăng liên t c. ượ B. Di n tích lúa mùa có xu h ng tăng. ướ
C. T ng di n tích lúa gi m. D. Năng su t lúa ngày càng gi m.
Câu 63. Ph n ng m d i bi n và lòng đt d i đáy bi n thu c ph n l c đa kéo dài m r ng ra ngoài ướ ướ
lãnh h i cho đn b ngoài c a rìa l c đa, có đ sâu kho ng 200m và h n n a đc g i là ế ơ ượ
A. Vùng đc quy n kinh t .ế B. Lãnh h i.
C. Vùng ti p giápế lãnh h i. D. Th m l c đa.
Câu 64. Vi c s d ng và c i t o t nhiên Đng b ng sông C u Long c n đc g n li n v i vi c ượ
chuy n đi c c u kinh t theo h ng đy m nh ơ ế ướ
A. tr ng lúa, cây ăn qu , k t h p v i nuôi tr ng th y s n và phát tri n công nghi p ch bi n. ế ế ế
B. tr ng cây công nghi p, chăn nuôi, k t h p v i nuôi tr ng th y s n và phát tri n ngh cá bi n. ế
C. tr ng cây công nghi p, cây ăn qu có giá tr cao, k t h p v i nuôi tr ng th y s n và phát tri n công ế
nghi p ch bi n. ế ế
D. tr ng cây công nghi p lâu năm, cây ăn qu có giá tr cao, k t h p đánh b t và nuôi tr ng th y s n. ế
Câu 65. Hi n t ng bùng n dân s c a n c ta x y ra vào ượ ướ
A. n a đu th ế k XXI. B. n a đu th ế k XX.
C. n a cu i th ế k XIX. D. n a cu i th ế k XX.
Câu 66. Nh ng y u t nào sau đây là quan tr ng nh t đ t o thành th m nh phát tri n lâu dài c a các ế ế
ngành công nghi p tr ng đi m?
A. Ngu n nguyên - nhiên li u, lao đng, nhu c u th tr ng. ườ
4/6 - Mã đ 123
B. Lao đng, nhu c u th tr ng, v n đu t . ườ ư
C. V n đu t , chính sách phát tri n ngành, ngu n nguyên, nhiên li u. ư
D. Nhu c u th tr ng, v n đu t , chính sách phát tri n ngành. ườ ư
Câu 67. Hai t nh có di n tích m t n c nuôi tr ng th y s n l n nh t c n c là ướ ướ
A. Kiên Giang và B n Tre.ếB. Ninh Thu n và Bình Thu n.
C. H i Phòng và Qu ng Ninh. D. Cà Mau và B c Liêu.
Câu 68. Y u t quan tr ng nh t giúp Đng b ng sông H ng tr thành vùng s n xu t l ng th c l n ế ươ
n c ta là ướ
A. th tr ng tiêu th l n. ườ B. v trí thu n l i.
C. đt phù sa màu m . D. khí h u nhi t đi gió mùa.
Câu 69. Đây là bi n pháp quan tr ng đ có th v a tăng s n l ng thu s n v a b o v ngu n l i thu ượ
s n?
A. Tăng c ng đánh b t, phát ườ tri n nuôi tr ng và ch bi n.ế ế
B.
Hi n đi hoá các ph ng ươ ti n tăng c ng đánh ườ b t xa b .
C. Tăng c ng và hi n ườ đi hoá các ph ng ươ ti n đánh b t.
D. Đy m nh phát tri n các c s công nghi p ch bi n. ơ ế ế
Câu 70. Đi v i đt mi n núi ph i có bi n pháp b o v b ng cách:
A. Áp d ng t ng th các bi n pháp thu l i, canh tác nông - lâm.
B. Nâng cao hi u qu s d ng, có ch ế đ canh tác h p lí.
C. Tăng c ng bón phân, c i t o thích h p theo t ng lo iườ đt.
D. Đy m nh thâm canh, b o v v n r ng.
Câu 71. H ng chuyên môn hoá c a tuy n công nghi p Đáp C u - B c Giang là ướ ế
A. C khí ơvà luy n kim. B. Hoá ch t và v t li u xây d ng.
C. D t may, xi măng và hoá ch t.D. V t li u xây d ng và cơ khí.
Câu 72. C c u nông – lâm – ng c a vùng B c Trung B theo h ng đông – tây theo th t là:ơ ư ướ
A. r ng ng p m n, r ng ch n cát, nuôi th y s n; r ng, cây công nghi p lâu năm, chăn nuôi l n, gia c m;
r ng đu ngu n.
B. r ng ng p m n, r ng ch n cát, nuôi th y s n; cây hàng năm, chăn nuôi l n, gia c m; r ng cây công
nghi p lâu năm, chăn nuôi gia súc l n; r ng đu ngu n.
C. r ng ng p m n, r ng ch n cát, nuôi th y s n; r ng đu ngu n, cây hàng năm, chăn nuôi l n, gia c m;
r ng cây công nghi p lâu năm, chăn nuôi gia súc l n.
D. r ng, cây công nghi p lâu năm, chăn nuôi gia súc l n; r ng ng p m n, r ng ch n cát, nuôi th y s n;
cây hàng năm, chăn nuôi l n, gia c m; r ng đu ngu n.
Câu 73. H ng chính trong khai thác kinh t vùng bi n Đng b ng sông C u Long là k t h pướ ế ế
A. M t bi n, đo, qu n đo và đt li n t o nên m t th kinh t liên hoàn. ế
B. K t h p du l ch bi n, phát tri n giao thông v n t i bi n ế và du l ch mi t v n. ườ
C. Khai thác sinh v t bi n, khoáng s n và phát tri n du l ch bi n.
D. Vùng b bi n v i đt li n và h th ng sông ngòi, kênh r ch.
Câu 74. Tác đng to l n c a các công trình th y đi n Tây Nguyên đn s n xu t nông nghi p c a vùng ế
là
A. nâng cao dân trí, m c s ng c a ng i dân. ườ B. phát tri n du l ch và nuôi tr ng th y s n.
C. cung c p n c t i và nuôi tr ng th y s n. ướ ướ D. thúc đy khai thác và ch bi n b t nhôm. ế ế
Câu 75. Thành ph H i Phòng g m nh ng huy n đo nào?
A. Huy n đo C n C và huy n đo Cát H i.
B. Huy n đo Vân Đn và huy n đo Cô Tô.
C. Huy n đo Vân Đn và huy n đo Cát H i.
D. Huy n đo Cát H i và huy n đo B ch Long Vĩ.
Câu 76. Cho bi u đ sau:
5/6 - Mã đ 123