intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Địa lí năm 2023 - Sở GD&ĐT Cà Mau

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

12
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Sau đây là “Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Địa lí năm 2023 - Sở GD&ĐT Cà Mau” được TaiLieu.VN sưu tầm và gửi đến các em học sinh nhằm giúp các em có thêm tư liệu ôn thi và rèn luyện kỹ năng giải đề thi để chuẩn bị bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Địa lí năm 2023 - Sở GD&ĐT Cà Mau

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 CÀ MAU Bài thi: Khoa học xã hội; Môn: Địa lí Ngày thi: 21/5/2023 ĐỀ THI CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề (Đề thi có 4 trang) Họ, tên thí sinh: .......................................................................... Số báo danh: ............................................................................... Câu 41: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết vào tháng nào sau đây sông Đà Rằng (trạm Củng Sơn) có lưu lượng nước trung bình lớn nhất? A. Tháng 9. B. Tháng 10. C. Tháng 11. D. Tháng 12. Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết nhà máy thủy điện Cần Đơn thuộc tỉnh nào sau đây? A. Đồng Nai. B. Tây Ninh. C. Bình Phước. D. Bình Dương. Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng đồng bằng sông Hồng, cho biết khai thác vàng thuộc tỉnh nào sau đây? A. Thái Nguyên. B. Lạng Sơn. C. Bắc Kạn. D. Tuyên Quang. Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết tỉnh nào sau đây của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có GDP bình quân đầu người năm 2007 từ 15 đến 18 triệu đồng? A. Ninh Thuận. B. Bình Thuận. C. Khánh Hòa. D. Phú Yên. Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên, cho biết khu kinh tế ven biển Nhơn Hội thuộc tỉnh nào sau đây? A. Quảng Nam. B. Ninh Thuận. C. Bình Định. D. Quảng Ngãi. Câu 46: Ở nước ta, cây cà phê được trồng nhiều A. dọc theo bờ biển. B. trên đất badan. C. ở các đồng bằng. D. ở các thung lũng. Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết biểu đồ khí hậu nào dưới đây có nhiệt độ trung bình các tháng luôn dưới 20°C? A. Hà Nội. B. Điện Biên Phủ. C. Lạng Sơn. D. Sa Pa. Câu 48: Bão thường gây thiệt hại nặng cho nước ta, nhất là A. các đảo phía Nam. B. đồi núi phía Bắc. C. các đô thị lớn. D. ở vùng ven biển. Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết đỉnh núi nào cao nhất miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ? A. Kon Ka Kinh. B. Chư Yang Sin. C. Ngọc Linh. D. Vọng Phu. Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây thuộc cấp vùng? A. TP. Hồ Chí Minh. B. Hà Nội. C. Đà Nẵng. D. Đà Lạt. Câu 51: Ngành nuôi trồng thủy sản nước ta A. sản lượng suy giảm. B. tỉ trọng tăng nhanh. C. chủ yếu ở phía Bắc. D. đối tượng nuôi ít. Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây nằm trên đường biên giới giữa Việt Nam - Cam-pu-chia? A. Cần Thơ. B. Long An. C. Cà Mau. D. Tiền Giang. Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết trung tâm công nghiệp Bỉm Sơn có các ngành công nghiệp nào sau đây? A. Cơ khí và khai thác, chế biến lâm sản. B. Cơ khí và chế biến nông sản. C. Cơ khí và sản xuất vật liệu xây dựng. D. Cơ khí và sản xuất giấy, xenlulô. Câu 54: Các sản phẩm nào sau đây thuộc công nghiệp chế biến sản phẩm trồng trọt ở nước ta? A. Sữa, bơ. B. Rượu, bia. C. Nước mắm. D. Thịt hộp. Trang 1/4 - Mã đề 304
  2. Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích trồng cây công nghiệp lâu năm lớn hơn cây công nghiệp hàng năm? A. Ninh Thuận. B. Sóc Trăng. C. Tây Ninh. D. Bến Tre. Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết đường số 25 gặp đường số 1 ở địa điểm nào sau đây? A. Tuy Hòa. B. Nha Trang. C. Quy Nhơn. D. Quảng Ngãi. Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có quy mô từ 9 - 40 nghìn tỉ đồng? A. Biên Hòa. B. Phan Thiết. C. Cần Thơ. D. Long Xuyên. Câu 58: Việc sử dụng thuốc trừ sâu quá mức dẫn đến tài nguyên đất của nước ta bị ô nhiễm, nhất là ở A. đồng bằng. B. cửa sông. C. đồi núi. D. các đảo. Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm Huế có ngành nào sau đây? A. Thủy hải sản. B. Sản phẩm chăn nuôi. C. Lương thực. D. Đường, sữa, bánh kẹo. Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào sau đây có quy mô dân số từ 100 000 - 200 000 người? A. Vinh. B. Đồng Hới. C. Huế. D. Hồng Lĩnh. Câu 61: Hoạt động du lịch biển - đảo của nước ta hiện nay A. tập trung chủ yếu ở miền Bắc. B. chỉ diễn ra trong mùa hè. C. phân bố đều khắp cả nước. D. khách du lịch tăng nhanh. Câu 62: Cho bảng số liệu: GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2015 VÀ 2020 (Đơn vị: Đô la Mỹ) Năm Campuchia Ma-lai-xi-a Phi-lip-pin 2015 718 6914 817 2020 945 6397 831 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh giá trị xuất khẩu bình quân đầu người của một số quốc gia năm 2020 với năm 2015? A. Ma-lai-xi-a tăng nhanh hơn Phi-lip-pin. B. Phi-lip-pin tăng nhiều hơn Campuchia. C. Campuchia tăng nhanh hơn Ma-lai-xi-a. D. Ma-lai-xi-a tăng nhiều hơn Campuchia. Câu 63: Nguồn lao động của nước ta A. số lượng có xu hướng giảm. B. tác phong công nghiệp cao. C. phân bố nhiều ở thành thị. D. chất lượng ngày càng tăng. Câu 64: Việc nuôi thủy sản nước ngọt ở nước ta A. phần lớn sản phẩm để tiêu dùng tại chỗ. B. phát triển mạnh ở các vùng đồng bằng. C. dựa trên lợi thế nguồn lao động dồi dào. D. đối tượng nuôi chủ yếu hiện nay là tôm. Câu 65: Cơ cấu kinh tế theo thành phần của nước ta hiện nay A. chỉ tập trung vào kinh tế Nhà nước. B. thay đổi phù hợp với xu thế hội nhập. C. kinh tế tư nhân đóng vai trò chủ đạo. D. tỉ trọng vốn đầu tư nước ngoài giảm. Câu 66: Việc sản xuất cây công nghiệp ở nước ta A. tập trung chu yếu ở vùng đồng bằng. B. tất cả sản phẩm dành cho xuất khẩu. C. chủ yếu là cây công nghiệp nhiệt đới. D. chủ yếu là cây công nghiệp hàng năm. Câu 67: Ngành vận tải hàng không ở nước ta hiện nay A. có khối lượng vận chuyển lớn nhất. B. phân bố đồng đều trên cả nước. C. chủ yếu là vận chuyển hành khách. D. hoàn toàn là đường bay nội địa. Câu 68: Vùng lãnh hải của nước ta A. có độ sâu khoảng 200m. B. có chiều rộng 12 hải lí. C. tiếp giáp với đất liền. D. là phần ngầm dưới biển. Trang 2/4 - Mã đề 304
  3. Câu 69: Cho biểu đồ: (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh sản lượng ngô của một số quốc gia giai đoạn 2017 – 2020? A. Mi-an-ma tăng nhanh hơn Phi-lip-pin. B. Mi-an-ma tăng nhiều hơn Phi-lip-pin. C. Phi-lip-pin và Mi-an-ma tăng liên tục. D. Mi-an-ma tăng gấp hai lần Phi-lip-pin. Câu 70: Tỉ lệ dân thành thị ở nước ta hiện nay A. tương đương tỉ lệ dân nông thôn. B. thấp hơn các nước trong khu vực. C. đồng đều giữa các vùng kinh tế. D. đang có tốc độ tăng lên rất nhanh. Câu 71: Hoạt động nội thương của nước ta có nhiều chuyển biến tích cực chủ yếu do A. mức sống tăng, công nghệ phát triển, lao động đông đảo. B. chính sách thay đổi, dân số tăng nhanh, thị trường rộng. C. sản xuất phát triển, mức sống tăng, chính sách đổi mới. D. hàng hóa đa dạng, dân số tăng, nhu cầu ngày càng lớn. Câu 72: Cho biểu đồ giá trị xuất nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2005 – 2020: (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Quy mô và cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu. B. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất nhập khẩu. C. Chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu. D. Cơ cấu và tốc độ tăng giá trị xuất nhập khẩu. Câu 73: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển vùng chuyên canh chè ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. tạo thêm nhiều việc làm, thay đổi cơ cấu kinh tế nông thôn miền núi. B. thu hút lao động, tạo ra tập quán sản xuất mới cho dân tộc ít người. C. sử dụng hiệu quả các nguồn lực, tạo ra nhiều sản phẩm hàng hóa. Trang 3/4 - Mã đề 304
  4. D. khai thác thế mạnh tự nhiên, thúc đẩy sự phân hóa lãnh thổ sản xuất. Câu 74: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển sản xuất thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ là A. góp phần phát triển công nghiệp và phân hóa lãnh thổ. B. tạo ra nhiều sản phẩm hàng hóa và giải quyết việc làm. C. tạo ra các nghề mới và làm thay đổi bộ mặt nông thôn. D. thu hút các nguồn đầu tư và chuyển dịch cơ cấu kinh tế. Câu 75: Biện pháp cấp bách nhất hiện nay để bảo vệ rừng tự nhiên ở Tây Nguyên là A. đóng cửa rừng, ngăn chặn tình trạng phá rừng. B. chú trọng giao đất, giao rừng cho người dân. C. khai thác rừng hợp lí, đẩy mạnh chế biến gỗ. D. đẩy mạnh việc khoanh nuôi, trồng rừng mới. Câu 76: Các nhân tố tự nhiên chủ yếu tác động đến chuyển dịch cơ cấu cây trồng hiện nay ở Đồng bằng sông Cửu Long là A. đất phèn rộng, mùa khô rõ rệt, hạn mặn nhiều. B. sạt lở bờ biển, nước biển dâng, bề mặt sụt lún. C. xâm nhập mặn rộng, hạn hán, thiếu nước ngọt. D. lũ thất thường, bờ sông sạt lở, ít phù sa bồi đắp. Câu 77: Giải pháp chủ yếu đẩy mạnh phát triển công nghiệp ở vùng Bắc Trung Bộ nước ta là A. thay đổi cơ cấu kinh tế, đảm bảo nguyên liệu, gia tăng chế biến. B. hoàn thiện cơ sở hạ tầng, mở rộng thị trường, tăng khai khoáng. C. đào tạo lao động, thu hút đầu tư, trang bị cơ sở vật chất kĩ thuật. D. hình thành các trung tâm, tạo sản phẩm mới, mở rộng cảng biển. Câu 78: Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG CÁ NUÔI PHÂN THEO VÙNG CỦA NƯỚC TA NĂM 2010 VÀ 2020 (Đơn vị: Nghìn tấn) Năm 2010 2020 Cả nước 2067652 3263774 Đồng bằng sông Hồng 308630 532515 Đồng bằng sông Cửu Long 1519963 2318026 Các vùng khác 239059 413233 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022) Theo bảng số liệu, để thể hiện quy mô và cơ cấu sản lượng cá nuôi phân theo vùng ở nước ta năm 2010 và 2020, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Tròn. B. Đường. C. Cột. D. Miền. Câu 79: Thủy chế của sông Hồng thất thường hơn sông Cửu Long chủ yếu do tác động của A. hình thái sông, đặc điểm địa hình, đặc điểm khí hậu. B. hệ thống đê điều, địa hình dốc, khí hậu thất thường. C. độ dốc lòng sông, thủy triều, các nhà máy thủy điện. D. mật độ sông ngòi, frông lạnh, nguồn cung cấp nước. Câu 80: Ngành công nghiệp của Đồng bằng sông Hồng phát triển mạnh chủ yếu là do A. gần cơ sở nguyên liệu, cơ sở hạ tầng khá hoàn thiện, nguồn vốn đầu tư lớn. B. lao động trình độ kĩ thuật cao, hệ thống sân bay được nâng cấp, hiện đại. C. giáp nhiều vùng kinh tế, nhiều cảng biển lớn, nguồn lao động có trình độ. D. thu hút lao động từ các vùng khác, cơ sở năng lượng ổn định, dân đông. ------ HẾT ------ - Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam. - Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Trang 4/4 - Mã đề 304
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2