Trang 1/4 - Mã đề thi 142
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 04 trang)
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN I NĂM 2024
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI
Môn thi thành phần: GIÁO DỤC CÔNG DÂN
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 81: Một trong những nội dung của bình đẳng trong kinh doanh mọi chủ thể kinh tế khi tiến hành
hoạt động kinh doanh đều được
A. kinh doanh mọi ngành nghề. B. chủ động tìm kiếm thị trường.
C. miễn các loại thuế thu nhập. D. thao túng thị trường tiền tệ.
Câu 82: Theo quy định của pháp luật, một trong những nội dung của quyền được phát triển mọi công
dân đều được
A. phân bổ ngân sách quốc gia. B. tham gia hoạt động văn hóa.
C. thanh toán phụ cấp thâm niên. D. phê duyệt vay vốn ưu đãi.
Câu 83: Toàn bộ những năng lực thể chất tinh thần của con người được vận dụng vào quá trình sản
xuất là
A. Sức lao động. B. Tư liệu tiêu dùng.
C. Cách hợp tác. D. Bối cảnh xã hội.
Câu 84: Việc nhà nước tạo điều kiện để các dân tộc trong cộng đồng các dân tộc Việt Nam đều quyền
được giữ gìn, khôi phục phát huy những phong tục tập quán, truyền thống tốt đẹp của mình là thể hiện
quyền bình đẳng giữa các dân tộc trên lĩnh vực
A. kinh tế. B. chính trị. C. văn hóa. D. tín ngưỡng.
Câu 85: Mục đích của việc giải quyết khiếu nại là khôi phục quyền và lợi ích hợp pháp của người
A. khiếu nại. B. bị tố cáo. C. bị khiếu nại. D. tố cáo.
Câu 86: Việc các sở giáo dục tổ chức hội nghị để cán bộ, giáo viên, nhân viên tham gia đóng góp ý
kiến vào dự thảo Luật giáo dục sửa đổi bảo đảm quyền tham gia quản nhà nước và xã hội của công
dân ở phạm vi
A. cơ sở. B. toàn quốc. C. lãnh thổ. D. cả nước.
Câu 87: Trong sản xuất lưu thông hàng hóa, khi cung nhỏ hơn cầu thì giá cả thị trường thường cao
hơn
A. hao phí lao động cá biệt. B. giá trị sử dụng.
C. giá trị hàng hóa. D. nhu cầu tiêu dùng xã hội.
Câu 88: Việc áp dụng những quy tắc xử sự chung nhiều lần, nhiều nơi, đối với tất cả mọi người, trong
mọi lĩnh vực của đời sống xã hội là pháp luật thể hiện tính
A. quyền lực bắt buộc chung. B. độc đoán chuyên quyền.
C. quy phạm phổ biến. D. xác định chặt chẽ về hình thức.
Câu 89: Ni độ tuổi nào dưới đây phải chu trách nhim hình s v ti rt nghiêm trng do c ý hoc
đặc bit nghiêm trng?
A. Đủ 16 đến dưới 18. B. Đủ 12 đến dưới 14.
C. Đủ 14 đến dưới 16. D. Đủ 14 đến dưới 18.
Câu 90: Bình đẳng về trách nhiệm pháp lí là bất kì công dân nào vi phạm pháp luật đều phải
A. Chấm dứt mọi quan hệ dân sự. B. Tạo lập bằng chứng ngoại phạm.
C. Bị xử lí theo quy định của pháp luật. D. Tổ chức phục dựng hiện trường.
Câu 91: Khi có đủ điều kiện theo quy định của pháp luật, mọi doanh nghiệp đều có quyền tự chủ đăng
kinh doanh trong những ngành nghề mà
A. phù hợp với nhu cầu. B. do mình lựa chọn.
C. pháp luật không cấm. D. mình có sở thích.
Câu 92: Ni tham gia giao thông tuân th theo Luật Giao thông đường b hình thc thc hin pháp
luật nào dưới đây?
Mã đề thi: 142
Trang 2/4 - Mã đề thi 142
A. Tuân th pháp lut. B. S dng pháp lut.
C. Áp dng pháp lut. D. Thi hành pháp lut.
Câu 93: Một trong những dấu hiệu bản để xác định hành vi vi phạm pháp luật của cá nhân người vi
phạm phải có đủ
A. điều kiện tiếp nhận bảo trợ. B. tiềm lực tài chính vững mạnh.
C. năng lực trách nhiệm pháp lí. D. yếu tố phát triển thể lực.
Câu 94: Một trong những hình thức để công dân thực hiện đúng quyền tự do ngôn luận là
A. lan truyền bí mật quốc gia. B. kiến nghị với đại biểu Quốc hội.
C. cản trở phản biện xã hội. D. ngăn chặn đấu tranh phê bình.
Câu 95: Bắt người khi có căn cứ để cho rng người đó đang chuẩn b thc hin phm ti rt nghiêm trng
hoc phm tội đặc bit nghiêm trng thuc
A. bắt người phm ti qu tang.
B. bắt người trong trường hp khn cp.
C. bắt người trong trường hp không khn cp.
D. bắt người đang bị truy nã.
Câu 96: Trong quá trình bầu cử, việc cử tri không thtự nh viết được phiếu bầu thì nhờ người khác
viết hộ nhưng phải tự mình bỏ phiếu là thực hiện nguyên tắc bầu cử nào dưới đây?
A. Bỏ phiếu kín. B. Bình đẳng. C. Phổ thông. D. Trực tiếp.
Câu 97: Theo quy định của pháp luật, quyền bình đẳng giữa vợ và chồng được thể hiện trong quan hệ
A. hôn nhân và huyết thống. B. lễ nghi và tôn giáo.
C. nhân thân và tài sản. D. tập tục và thói quen.
Câu 98: Theo quy định của pháp luật, quan nhà nước thẩm quyền được khám xét chỗ của công
dân khi có căn cứ khẳng định chỗ ở của người đó có
A. hồ sơ đề nghị vay vốn ưu đãi. B. quyết định điều chuyển nhân sự.
C. tài liệu liên quan đến vụ án. D. đối tượng tố cáo nặc danh.
Câu 99: Theo quy định của pháp luật, để giao kết hợp đồng lao động các bên cần phải tuân thủ vào
nguyên tắc nào?
A. Dân chủ, công bằng, văn minh. B. Tự do, tự nguyện, bình đẳng.
C. Tích cực, chủ động, hội nhập. D. Kỷ cương, tình thương, trách nhiệm.
Câu 100: Một trong những nội dung của quyền sáng tạo là mọi công dân đều được tự do
A. thâu tóm hoạt động nghiên cứu. B. tạo ra công trình khoa học.
C. cấp bằng phát minh sáng chế. D. hoán đổi bản quyền tác giả.
Câu 101: Theo yêu cầu của quy luật giá trị, người sản xuất kinh doanh vận dụng tốt tác động ch thích
lực lượng sản xuất phát triển khi thực hiện hành vi nào dưới đây?
A. Hủy hoại tài nguyên thiên nhiên. B. Cải tiến kỹ thuật sản xuất.
C. Sử dụng các thủ đoạn phi pháp. D. Đầu cơ tích trữ hàng hóa.
Câu 102: Chính quyền thành phố V đã trồng nhiều cây xanh tạo cảnh quan xanh, sạch, đẹp cho không
gian sinh sống của người dân. Chính quyền thành phố V đã tạo điều kiện cho người dân hưởng quyền
được phát triển ở nội dung nào sau đây?
A. Khuyến khích để phát triển tài năng. B. Hưởng đời sống vật chất đầy đủ.
C. Miễn phí các loại hình dịch vụ. D. Tham gia cứu trợ cộng đồng.
Câu 103: Theo quy định của pháp luật, công dân vi phạm quyền bình đẳng giữa các dân tộc khi thực hiện
việc làm nào sau đây?
A. Ngăn cản sử dụng chữ viết riêng. B. Khôi phục làng nghề truyền thống.
C. Xóa bỏ tập quán lạc hậu. D. Phát triển ngôn ngữ bản địa.
Câu 104: Theo quy định của pháp luật, công dân thể thực hiện quyền tố cáo khi phát hiện người nào
đó
A. khai thác rừng trái phép. B. nhận quyết định kỉ luật.
C. bị sa thải không rõ lí do. D. lập di chúc thừa kế.
Trang 3/4 - Mã đề thi 142
Câu 105: Sau khi xét xử nghị án, TAND TP. X đã tun T (người mẫu Ngọc T, SN 1989) 01 năm
nhưng cho hưởng án treo, thời gian thử thách 02 năm về tội “Gây rối trật tự công cộng”, trả tự do ngay tại
tòa. Việc tuyên án của TAND TP.X là thể hiện hình thức thực hiện pháp luật nào sau đây?
A. Sử dụng pháp luật. B. Áp dụng pháp luật.
C. Tuân thủ pháp luật. D. Thi hành pháp luật.
Câu 106: Công chức nhà nước thực hiện quyền khiếu nại khi họ là đối tượng bị
A. buộc thôi việc không lý do. B. nhắn tin đe dọa.
C. cưỡng đoạt tài sản cá nhân. D. phát tán bí mật đời tư.
Câu 107: Theo quy định của pháp luật, công dân vi phạm quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức
khoẻ của người khác khi thực hiện hành vi nào sau đây?
A. Đánh người khác gây thương tích. B. Giam giữ người bị tình nghi.
C. Theo dõi nghi can vụ án. D. Khống chế tù nhân vượt ngục.
Câu 108: Để trở thành hàng hóa, các sản phẩm hanmade (thiệp, son, hoa giấy) cần phải thỏa mãn một
trong những điều kiện nào sau đây?
A. Có công dụng nhất định. B. Được giới thiệu, quảng cáo.
C. Có bản quyền, thương hiệu. D. Được ứng dụng công nghệ.
Câu 109: Theo quy định của pháp luật, công dân vi phạm hành chính khi thực hiện hành vi nào sau đây?
A. Bắt người đang bị truy nã. B. Tổ chức trốn khỏi cơ sở giam giữ.
C. Sử dụng trái phép lòng đường đô thị. D. Chế tạo vũ khí quân dụng.
Câu 110: Theo quy định của pháp luật, nhân viên bưu chính vi phạm quyền được bảo đảm an toàn
mật thư tín, điện tín của khách hàng khi tự ý thực hiện hành động nào sau đây?
A. Từ chối gói cước khuyến mại. B. Tính sai cước phí vận chuyển.
C. Đăng ký tài khoản thư điện tử. D. Công khai nội dung điện tín.
Câu 111: Anh X sinh viên một trường đại học điều khiển xe đi ngược chiều của đường một
chiều gây tai nạn làm hỏng xe đạp của chị H đang đi ngược hướng của anh trên phần đường dành cho xe
thô sơ. Anh X phải chịu những trách nhiệm pháp lí nào sau đây?
A. Hành chính và dân sự. B. Hình sự và dân sự.
C. Hành chính và hình sự. D. Kỉ luật và dân sự.
Câu 112: Tại một điểm bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp, biết cụ K người không biết chữ
nên chị H đã nhận lời viết phiếu bầu bỏ phiếu giúp theo ý cụ. bị anh S phát hiện việc mình bầu
không đúng với ý của cụ K nên chị H đã nhanh chóng bỏ phiếu của cụ K vào thùng phiếu rồi cùng cụ ra
về. Chị H và anh S cùng vi phạm nguyên tắc bầu cử nào sau đây?
A. Công khai. B. Phổ thông. C. Trực tiếp. D. Bỏ phiếu kín.
Câu 113: Quy tắc xử sự: “Thuận mua, vừa bán” là thể hiện bản chất nào dưới đây của pháp luật?
A. Bản chất chính trị. B. Bản chất kinh tế.
C. Bản chất giai cấp. D. Bản chất xã hội.
Câu 114: Chị P là giám đốc, chị V là kế toán, anh M là nhân viên và anh D là chánh văn phòng đồng thời
em rể của chị P cùng công tác tại sở Y. Anh M phát hiện anh D sử dụng công nghệ cao tổ chức đánh
bạc qua mạng nên đã tống tiền anh Dđược anh D đưa cho 20 triệu đồng. Biết chuyện, chị P đã chỉ đạo
chị V tạo lập chứng từ giả đế vu khống anh M biển thủ công quỹ, sau đó dựa vào bằng chứng này chị P kí
quyết định buộc thôi việc đối với anh M; đồng thời, chị V đã trì hoãn thanh toán phụ cấp thôi việc cho
anh M. Sau khi thôi việc, anh M đã công khai việc chị P chị V cấu kết với nhau để sử dụng xe của
quan cho thuê nhằm mục đích trục lợi. Sau đó quan chức năng đã tiến hành điều tra kết luận thông
tin anh M đưa ra là đúng khiến uy tín của chị P và chị V giảm sút nghiêm trọng. Hành vi của những ai sau
đây không phải là đối tượng có thể vừa bị khiếu nại, vừa bị tố cáo?
A. Anh D và anh M. B. Anh D và chị V.
C. Anh D và chị P. D. Chị P và chị V.
Câu 115: Cùng sinh sống tại thôn V ông T; vchồng anh N, chị P; vợ chồng chị X, anh H con gái
là cháu M. Vốn có mâu thuẫn từ trước nên khi thấy chị P vào nhà mình, chị X cho rằng chị P có mục đích
xấu nên đã cùng anh H đuổi đánh chị P. Sau đó ít lâu, bị chị P đưa tin sai sự thật về mình, anh H đã bí mật
giam chị tại một ngôi nhà hoang. Qua hai ngày chị P mất tích, anh N phát hiện sự việc nên đã thuê ông T
Trang 4/4 - Mã đề thi 142
dùng hung khí đe dọa giết anh H buộc anh H phải thả vợ mình. Sau khi được giải cứu chị P phải nằm viện
điều trị do bị sang chấn tâm lí, anh N bắt cháu M rồi quay gửi video cảnh cháu ngất xỉu do bị bỏ đói
cho anh H để gây sức ép yêu cầu anh H phải trả tiền viện phí cho vợ mình. Những ai sau đây đồng thời vi
phạm quyền bất khxâm phạm về thân thể quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe của
công dân?
A. Ông T, chị P và anh H. B. Anh N và chị X.
C. Chị X, anh H và anh N. D. Anh H và anh N.
Câu 116: Ông V giám đốc, chị N trưởng phòng tài vụ, anh T nhân viên cùng công tác tại sở X.
Phát hiện ông V cùng chị N lập chứng từ giả rút 1 tỷ đồng của cơ quan để cho vay nặng lãi, anh T đã báo
với K lãnh đạo quan chức năng. Do K ý m lộ thông tin biết anh T người tố o
mình, ông V đã điều chuyển anh T sang bộ phận khác không đúng với chuyên môn của anh. Bức xúc, anh
T đã phun sơn làm bẩn tường nhà ông V. Những ai sau đây phải đồng thời chịu trách nhiệm hình sự và kỷ
luật?
A. Ông V, chị N và bà K. B. Ông V, chị N và anh T.
C. Bà K và anh T. D. Ông V và chị N.
Câu 117: Phát hiện anh T phá khoá vào nhà mình để trộm tài sản, anh X đã giữ anh T trong nhà kho của
gia đình. Biết chuyện, M mẹ anh T đã tự ý vào nhà anh X để u cầu anh phải thả con trai mình.
Thấy chỉ con gái anh X nhà nên M đã lớn tiếng quát nạt cháu. M anh T đã vi phạm quyền
nào sau đây của công dân?
A. Bất khả xâm phạm về tài sản. B. Được pháp luật bảo hộ về thân thể.
C. Được pháp luật bảo hộ về danh tính. D. Bất khả xâm phạm về chỗ ở.
Câu 118: Trên cùng một địa bàn thành phố có anh X anh E chủ hai doanh nghiệp kinh doanh thực
phẩm chức năng; anh K giám đốc một công ty tư nhân. Để tăng vốn kinh doanh, anh K chỉ đạo chị P
kế toán khai không đầy đủ số tiền thuế phải nộp của công ty nên anh K đã bị quan chức năng xử
phạt. Nghi ngờ anh V nhân viên đã tố cáo mình, anh K đã cố tình trì hoãn đóng bảo hiểm xã hội cho
anh V như đã cam kết. Bức xúc, anh V tự ý nghỉ việc công ty của anh K sang làm việc cho anh X.
Một lần chứng kiến anh X bị cơ quan xử phạt về hành vi cung cấp sản phẩm không đảm bảo tiêu chuẩn đã
công bố, anh V đã kể lại sự việc cho vợ mình chị T. Do đang là nhân viên của công ty E, chị T tình
để lộ thông tin anh X bị xphạt cho anh E biết. Lập tức, anh E thuê chị Q lao động tự do viết đăng
bài xuyên tạc về doanh nghiệp của anh X lên mạng hội khiến lượng khách hàng của anh X giảm sút.
vậy, anh X đã sa thải anh V không thông báo trước, mặc anh V luôn hoàn thành nghĩa vụ theo
hợp đồng đã kí với anh X. Những ai sau đây vừa vi phạm nội dung bình đẳng trong lao động vừa vi phạm
nội dung bình đẳng trong kinh doanh?
A. Anh E và anh X. B. Anh K, anh X và anh V.
C. Chị P, anh E và chị Q. D. Anh X và anh K.
Câu 119: Trong cuộc họp thôn X, khi H lên tiếng phê bình một số hộ dân đồng bào dân tộc thiểu số
vẫn còn giữ kiểu chăn nuôi truyền thống gây ô nhiễm môi trường đề nghị ông T trưởng thôn tăng
cường tuyên truyền vận động. Cùng dự cuộc họp, anh M anh K đã hướng dẫn kthuật nuôi ong lấy
mật để giúp đồng bào dân tộc thiểu số thoát nghèo. Sau khi lắng nghe ý kiến các hộ dân, ông T trưởng
thôn đã thống nhất một số dung để triển khai trong bản. Việc làm của thôn X góp phần tạo điều kiện để
thực hiện quyền bình đẳng giữa các dân tộc trên những phương diện nào dưới đây?
A. Giáo dục và văn hóa. B. Kinh tế và chính trị.
C. Kinh tế và văn hóa. D. Văn hóa và chính trị.
Câu 120: Anh T đang theo học trường Đại học Y Nội nhưng muốn học thêm một chuyên ngành
khác để bổ trợ chuyên môn cho mình nên anh T đã chọn học văn bằng 2 ở một trường Cao đẳng về ngành
Dược sỹ. T đã được hưởng quyền nào dưới đây của công dân?
A. Quyền học thường xuyên, học suốt đời.
B. Quyền tự do học tập.
C. Quyền lao động thường xuyên, liên tục.
D. Quyền được phát triển toàn diện.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Môn Câu Đáp án mã đề 142 Đáp án mã đề 143 Đáp án mã đề 144 Đáp án mã đề 145
GDCD 81 B A A D
GDCD 82 B D A C
GDCD 83 A A B D
GDCD 84 C C B A
GDCD 85 A C B A
GDCD 86 D C C C
GDCD 87 C C D A
GDCD 88 C C C A
GDCD 89 C C D B
GDCD 90 C D B A
GDCD 91 C B D B
GDCD 92 D A B C
GDCD 93 C B C D
GDCD 94 B D D C
GDCD 95 B D B B
GDCD 96 D C D C
GDCD 97 C C A A
GDCD 98 C B A A
GDCD 99 B A D D
GDCD 100 B B B B
GDCD 101 B C D A
GDCD 102 B A C C
GDCD 103 A B C D
GDCD 104 A D C C
GDCD 105 B D C B
GDCD 106 A D A D
GDCD 107 A A C D
GDCD 108 A A C D
GDCD 109 C B A B
GDCD 110 D B A A
GDCD 111 A D D D
GDCD 112 D D A C
GDCD 113 D B D D
GDCD 114 A C A B
GDCD 115 D A B C
GDCD 116 D B D B
GDCD 117 D A A B
GDCD 118 D D B C
GDCD 119 B A C B
GDCD 120 A B B A