Trang 1/4 - Mã đề 311
SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM
ĐỀ THI THỬ
CỤM 3 TRƯỜNG THPT:NGUYỄN THÁI BÌNH-
TRẦN HƯNG ĐẠO-NGUYỄN TRÃI
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2023
BÀI THI : KHOA HỌC XÃ HỘI
Môn thi thành phần:GIÁO DỤC CÔNG DÂN
Thời gian làm bài : 50 Phút,không kể thời gian giao đề
(Đề có 4 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................
Câu 81: Nhng hoạt động có mục đích làm cho những quy định ca pháp luật đi vào cuc sng ,tr thành
nhng hành vi hp pháp ca các cá nhân ,t chc .Nhận định này đề cập đến:
A. Khái niệm thực hiện pháp luật B. Nội dung thực hiện pp luật
C. Hình thức thực hiện pháp luật D. Trách nhiệm thực hiện pháp luật
Câu 82: Hàng hóa có thuc tính nào dưới đây :
A. Giá trị trao đổi giá trị cá biệt B. Giá trị và giá trị trao đổi
C. Giá trị sử dụng và giá tr cá biệt D. Giá trị và giá tr sử dụng
Câu 83: Hình thc thc hin pháp luật nào dưới đây sự tham gia của cơ quan công chức nhà nước có
thm quyn ?
A. Tuân thủ pháp luật B. Sử dụng pháp luật
C. Áp dụng pháp luật D. Thi hành pháp luật
Câu 84: Quy lut giá tr yêu cu sn xuấtlưu thông hàng hóa phải dựa trên cơ sở thời gian lao động xã
hi
A. Cá biệt B. Cần thiết C. Ngẫu nhiên D. Bất kì
u 85: Nguyên tc nào không phi là ni dung ca nguyên tc bu c ?
A. Phổ thông B. Bình đẳng C. Công khai D. Trực tiếp
Câu 86: Theo quy đnh ca pháp luật ai là người có quyn khiếu ni ?
A. Cá nhân, tổ chức bị xâm hại quyền lợi B. Cộng dân tđủ 18 tuổi trở lên
C. Cán bộ, công chức nhà nước D. Bất cứ cá nhân nào trong xã hi
Câu87: Ti mt điểm bu c đại biu Hi đồng nhân dân các cp, thấy anh A đang cùng ch C trao đổi v lý
lch các ng c viên nhưng không giữ trt t nên ông X ph trách t bu c đã đến nơi nhắc nh hai người.
tình thy anh A và ch C b phiếu bu ging nhau nên đã yêu cầu anh B thành viên t bu c ng dn
hai người b phiếu lại nhưng bị anh B phn đối. Sau đó anh A đã bỏ phiếu ca mình ch C vào hòm phiếu
ri ra v. Những aiới đây vi phạm nguyên tc b phiếu kín?
A. Ông X, anh A và chị C B. Anh A và chị C.
C. Ông X. D. Ông X và anh B.
Câu 88: Cơ quan chứcng phát hiện bà H ch nhà hàng S s dng thc phm đã hết hn s dng và không
giy phép kinh doanh .Bà S không thc hin pháp lut theo hình thc nào?
A. S dụng pháp luật và tuân thủ pháp luật B. Áp dụng pháp luật và vi phạm pháp luật
C. Thi hành pháp luật sử dụng pháp luật D.Thi hành pháp luật tuân thủ pháp luật
Câu 89: Hằng năm, nhà nước ta đều t chc l hi Đền Hùng nhằm tưởng nh công lao dựng nước ca các
vuang. Đây là mt hình thc :
A. Mê tín d đoan B. Tôn giáo C. Đạo D. Tín ngưỡng
Câu 90: Quyn được khuyến khích bi dưỡng để phát triển tài năng ca công dân thuc nhóm quyn nào
dưới đây ?
A. Quyền tác giả B. Quyền được sáng tạo
C. Quyền được phát trin D. Quyn học tập
Câu 91: Người thuộc trường hp o dưới đây không được thc hin quyn bu c theo quy đnh ca pháp
lut ?
A. Đang thất nghiệp nhà B. Đang chấp hành hình phạt tù
C. Đang điều trị tại bệnh viện D. Đang đing tác tỉnh khác
Mã đề 311
Trang 2/4 - Mã đề 311
Câu 92: Mt trong các nội dung cơ bản ca pháp lut v phát triển các lĩnh vực ca xã hi là :
A. Duy t t lệ lạm phát B. Hạn chế cung cấp thông tin
C. i trừ tệ nạn xã hội D. Thúc đẩy văn hóa giàu nghèo
Câu 93: S tác đng của con người vào t nhiên, biến đổic yếu t t nhiên, để to ra sn phm php
vi nhu cu ca nh gi là :
A. Thỏa mãn nhu cầu B. Sản xuất của cải vật chất
C. Sản xuất hàng hóa D. Quá trình sản xuất
Câu 94: thường xuyên b anh P đánh đp, ch M là v anh P đã bỏ đi khỏi nhà. Tình c gp ch M trong
chuyến đi lấy hàng mt th trn gn biên gii, anh H em r anh P đã ép chị M theo mình v mt ngôi
nhà là nơi tp kết hàng hóa ca anh T gần đó được anh T đồng ý gi ch li ch anh H quay lại đón. Hai
ngày sau khi anh H quay li đón, không muốn v cùng, ch M đã nhng li l xúc phm anh H, trong
lúc ging co, anh H tình làm ch M ngã y tay phi nhp viện nên đã gọi điện báo cho anh P. Sau khi
được anh P đón về nhà, do lo s ch M tiếp tc b đi, anh P đã giam ch ti mt nhà kho của gia đình với lý
do ch M b mc bnh trm cm. Thy con i mình b đối x bt công, ông Q b ch M đã gọi điện báo
quan chức năng đến can thip sau đó đón chị v nhà chăm sóc. Những ai dưới đây không phải đối tượng
va vi phm quyn bt kh xâm phm v thân th va vi phm quyền được pháp lut bo h v tính mng,
sc khe ca công dân?
A. Anh P và anh H. B. Anh P, anh H và anh T.
C. Ông Q và chị M. D. Chị M, ông Q và anh T.
Câu 95: Công dân bày t quan đim ca nh v các vấn đề chính tr, kinh tế, văn hóa, xã hội của đất nước
thông qua quyền o dưới đây ? A.
Quyn khiếu ni, t cáo B. Quyn t do tranh lun
C. Quyền tự do ngôn luận D. Quyn bầu cử, ứng cử
Câu 96: Ông P cùng v T là nguyên nhân viên S X đã t ý ln chiếm đất thuc hành lang an toàn
i điện để xây dng nhà . Mc nhiu ln b quan chức năng yêu cầu tm dng các hoạt động y
dựng để tr li mt bằng cho quan chức năng nhưng ông P không chấp hành. Ông P T vn tiếp tc
thanh N, anh M đến làm mái che sân thượng thanh L t ch vt liu cho nh. Do bt cn trong
khi đang thi ng nên anh M b ngã y tay. Anh L ch vt liu cng knh đã va quệt với người đi đường
làm h b thương nhẹ. Những ai i đây vừa phi chu trách nhim hành chính va phi chu trách nhim
dân s?
A. Anh L, anh N anh M. B. Ông P, anh M và anh N.
C. Bà T, anh N và anh M. D. Ông P, anh L và bà T.
Câu 97: Trường hp o sau đây không vi phm quyn bt kh xâm phm v thân th công dân ?
A. Công an bắt người khi bắt quả tang người đó ăn trộm
B. ng an bắt người khi người đó có dấu hiệu ăn trộm
C. Cộng an bắt người khi người đó dự định ăn trộm
D. Công an bắt người bị nghi ngờ người đó ăn trộm
Câu 98: Người trong trường hợp nào dưới đây thì bất kì ai cũng có quyền được bt ?
A. Chuẩn bị phạm ti B. Bị nghi phạm tội
C. Đang bị truy D. Dấu hiệu phạm ti
Câu 99: Ông C thuê anh A anh B thiết kế mu bán hàng t động. Sau khi th nghim sn phm thành
công, ông C đã đăng kí bảo h kiu dáng công nghip cho thiết kế đó. Tuy biết rõ điều này nhưng ông Y vẫn
mt nh anh D tha thun vi anh B đ mua li mu thiết kế trên ri nhn mình là tác gi và gi tham d
mt cuc thi sáng tạo thuật. b ông C phát hin chuyện mua bán và đe da giết nên anh B buc phi kí
cam kết chm dt hoàn toàn mi công việc liên quan đến thiết kế. Anh B và ông Y đã vi phạm ni dung nào
dưới đây của quyn sáng to?
A. mật hưởng thụ nghệ thuật. B. T do nghiên cứu khoa học.
C. Hưởng thụ lợi ích từ sáng tạo. D. Khuyến khích bồi dưỡng tài năng.
Câu 100: Công dân A tham gia góp ý vào d tho lut khi nhà nước trưng cầu ý dân, công dân A đã thực
hin quyn dân ch nào ?
Trang 3/4 - Mã đề 311
A. Quyền kiểm tra, giám sát B. Quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hi
C. Quyền bầu cử, ứng cử D. Quyn khiếu nại, tố o
Câu 101: Vic giao kết hp đồng lao động phi tuân theo nguyên tc nào ?
A. Tự do, bình đẳng, bác ái B. Dân chủ, văn minh, tiến bộ
C. Công bằng, dân chủ, văn minh D. Tự do, tự nguyn, bình đẳng
Câu 102: Nhà H bán thiết b an ninh ,nhưng b H không bán thiết b nghe lén là biu hin ca hình thc
thc hin pháp lut nào?
A Sử dụng pháp luật B.Tuân thủ pháp luật
C Áp dụng pháp luật D.Thi hành pháp luật
Câu 103: Trường hp o dưới đây hành vi xâm phạm danh d, nhân phm của người khác :
A. G tung tin H ly trộm tiền của lớp B. Cô giáo phê bình học sinh mất trật t
C. Cha mnhắc con tránh xa tệ nạn D. Học sinh viết kiểm điểm cuốim
Câu 104: Giám đốc S GD-ĐT tnh X ký quyết định tuyn dụng giáo viên cho các trưng THPT trong tnh
năm học mi .Giám đốc S GD-ĐT X đã thực hin pháp lut theo hình thc nào?
A.Áp dụng pp luật B. Sử dụng pháp luật
C.Thi hành pháp luật D.Tuân thủ pháp luật
Câu 105: K là mt xã min núi có đng bào thuc các dân tc khác nhau.Nhà nước đã quan tâm, to
điu kiện để các doanh nghiệp đóng trên đa bàn xã K kinh doanh tt, nh đó kinh tế phát triển. Đây là biểu
hiện bình đẳng gia cácn tộc trong lĩnh vực nào sau đây ?
A. Bình đẳng về điều kiện kinh doanh B. nh đẳng về cơ hi kinh doanh
C. Bình đẳng về chủ trương D. Bình đẳng về kinh tế
Câu 106: Khi trên th trường giá c mặt hàng nào đó giảm xung t xảy ra trường hợp nào sau đây :
A. Cung và cầu tăng B. Cung tăng và cầu giảm
C. Cung giảm và cầu tăng D. Cung và cầu gim
Câu 107: Sau khi bộ GD-ĐT công bdanh mục các bsách giáo khoa lớp 10 và 11,Giám đốc Sở GD-ĐT
tnh Q đã có văn bản chỉ đạo các trường THPT trên địa bàn tỉnh trin khai công tác lựa chọn sách theo đúng
hướng dẫn của Bộ GD-ĐT là thể hiện đặc trưng nào dưới đây của pháp luật?
A. Tính xác định chặt chẽ về hình thức B. Tính quy phạm phổ biến
C. Tính quyn lực bắt buộc chung D. Tính thực tiễn xã hội
Câu 108: Tính quy phm ph biến làm nên giá tr gì ca pháp lut?
A. Giá trị hiện thực B.Giá trị công bng ,bình đẳng
C. Giá trị thực tin D. Giá tr văn minh tiến b
Câu 109: Nội dung nào sau đây không th hin quyền bình đng trong hôn nhân và gia đình?
A. Bình đẳng gia con cái với nhau B. Bình đẳng gia ông bà và cháu
C. Bình đẳng gia cha mvà con D. nh đẳng giữa vợ và chồng
Câu 110: Trong quá trình bu c, mi là phiếu đều có giá tr như nhau thể hin nguyên tc nào trong bu c
?
A. Bình đẳng B. Phổ thông C. Trực tiếp D. Bỏ phiếu kín
Câu 111: Anh K ng c o Đại biu Hi đồng nhânn xã .Trong trường hp này ,anh K đã thực hin
pháp lut theo hình thc nào?
A. S dụng pháp luật B. Áp dụng pháp luật
C. Tuân thủ pháp luật D. Thi hành pháp luật
Câu 112: M con i ch H, con trai anh A con dâu là ch B. Nghi ng anh A tham gia đánh
bc trc tuyến, ch B mt rút tin tiết kim ca hai v chng ri nh m đẻ ch Q gi h. Vn coi
thường anh A không thu nhp ổn định nên Q đã khuyên con gái góp vn cùng bà kinh doanh nhu yếu
phẩm được ch B đồng ý. Biết chuyn, ch H bịa đặt đưa thông tin sai lệch v ch B lên mng hi
đồng thời cùng M đến nhà Q vu khng Q lừa đảo chiếm đot tài sn ca v chng anh A nên gia
hai bà xy ra xô t. Những ai sau đây vi phạm quyền bình đẳng trong hôn nhân và gia đình ?
A. Anh A, chị B và bà M. B. Bà M, Q và chị H.
C. Chị B, chị H và bà Q. D. Chị H, chị B và bà M.
Câu 113: Nghi ng G ly trm xe máy, công an phường X đã bắt giam G và ép phi nhn ti. Vic làm ca
Trang 4/4 - Mã đề 311
công an phưng X đã xâm phạm đến :
A. Quyền pháp luật bảo hộ tính mạng B. Quyn được tự do đi lại
C. Quyền bất khả xâm phạm thân thể D. Quyền tự do của cá nhân
Câu 114: Theo quy đinh ca pháp luật, người làm nhim v chuyn phát không vi phm quyền được bo
đảm an toàn vàmt thư tín của khách hàng khi :
A. Công khai lịch trình bưu phẩm B. Tự ý thay đổi nội dung điện tín
C. Giao thư nhm địa chỉ người kc D. Tự điều chỉnh giá cước bưu phẩm
Câu 115: Trong quan h lao động c th, quyền bình đẳng ca công dân thc hin qua :
A. Văn bản về lao động B. Giao kết lao động
C. Hợp đồng lao động D. Pháp luật lao động
Câu 116: Tt c các dân tộc đều được tham gia tho lun, góp ý các vấn đề chung của đất nước là th hin
ni dung quyền bình đẳng gia các dân tc v:
A. Văn hóa B. Giáo dục C. Kinh tế D. Chính trị
Câu 117: Sau khi tt nghip trung hc ph thông, hc sinh có th vào hc c trường trung cp chuyên
nghip, cao đng, đại học. Điu này th hin :
A. Quyền học tập bất cứ ngành nghề nào B. Quyn được phát triển của công dân
C. Công dân bình đẳng về cơ hội học tập D. Quyn học tập không hạn chế
Câu 118: Anh X đến cơ quan thẩm quyền đăng ký tên nhãn hiệu. kiu dáng, thiết kế cho sáng chế ca
mình. Anh X đã thực hin quyn ?
A. Quyền hoạt động khoa học B. Quyền sở hữu công nghiệp
C. Quyền tác giả D. Quyn nghiên cứu khoa học
Câu 119: không đồng ý vi quyết đnh ca ban gii phóng mt bng xây dng khu tái định cư của xã, ch
H đã yêu cầu đưc gp ông P ch tch xã. Vì phải đi công tác theo kế hoạch, ông P đã giao cho anh K phó
ch tch gii quyết. Sau khi trao đổi, ch H đồng ý đưa cho anh K số tin 50 triệu đồng để anh K nâng khng
giá tr mt s công trình giúp ch H được đền bù cao hơn. Được ch H k li chuyn này, anh B chng ch đã
đồng ý đưa vợ ti gặp anh K, trên đường đi xe ô do anh B điều khiển đã va chạm vi ch L đang đi cùng
chiu khiến cho xe máy ca ch b hng nặng. Do anh B không đồng ý bi thường, ch L đã ng điện thoi
quay li phát lên mng hi vu khng anh B vi phm nồng độ cn và gây tai nn ri b trn. Biết được
thông tin này do nhân viên ca mình chia s lại, ông V giám đc s X nơi anh B công tác sau đã loi anh B
ra khỏi danh sách nâng lương tc thi hn. Những ai ới đây không phi ch th vừa được thc hin
quyn khiếu ni, vừa được thc hin quyn t o?
A. Ông P, ông V, anh K và anh B. B. Anh K, anh B chị L.
C. Ông P, anh K, chị L và ông V. D. Chị H, ông P và anh K.
Câu 120: Hiến pháp c Cng hòa xã hi ch nghĩa Vit Nam quy đnh t do kinh doanh theo quy đnh
ca pháp lut là:
A. Trách nhiệm của công dân B. Quyền và nghĩa vụ của công dân
C. Quyền của công dân D. Nghĩa vụ của công dân
------ HẾT ------