Trang 1/6 - Mã đề 403
SỞ GDĐT TỈNH QUNG NAM
CM LIÊN TRƯNG THPT
thi c 06 trang)
K THI TH TT NGHIP THPT NĂM 2024
LẦN 2
Bài thi : KHOA HỌC XÃ HỘI
Môn thi thành phần : GDCD
Thi gian: 50 pht ,không k thi gian pht đ
H v tên th sinh: .............................................
S bo danh: ....................................................
Câu 81: Công dân thc hin các hoạt động mc đch, lm cho những quy định ca pháp luật đi
vào cuc sng, tr thành nhng hành vi hp pháp là
A. đề cao php luật. B. thực hiện php luật.
C. p dụng php luật. D. tuân thủ php luật.
Câu 82: Theo quy đnh ca pháp lut, ni dung quyn bình đẳng gia các dân tộc trong lĩnh vc
kinh tế th hin vic các dân tc trong cng đồng dân tc Vit Nam nếu có đ điều kiện đều đưc
A. lựa chn loại hình doanh nghiệp. B. lựa chn loại hình trường lớp.
C. lựa chn hình thức hc tập. D. bồi dưỡng để nâng cao trình độ.
Câu 83: Theo quy định ca pháp lut, hành vi vu khng để h uy tín của người khác xâm phm
quyền được pháp lut bo h v
A. danh dự, nhân phẩm. B. hộ tịch c nhân.
C. tnh mạng, thân thể. D. l lịch tư php.
Câu 84: Khi bng c nhân, anh C đã thnh lp công ty kinh doanh nông sn, ch M đầu xuất
khu hàng th công m nghệ, còn anh S l người dân tc thiu s ph trch phòng vấn tâm ti
trưng ni trú. Khi X trin khai kế hoch y dng nông thôn mi nâng cao, các anh anh C, ch
M v anh S đều được gii thiu tham gia m thành viên ca các t vấn ca xã, vi thc tin tri
nghiệm v năng lực ca mình, h đã nhiều đóng góp quan trng góp phần hình thnh cc đề án
phát trin kinh tế - hi, nhm giúp X thc hin thng li mc tiêu y dng nông thôn mi
nâng cao. Các anh anh C, ch M v anh S đã th hin quyền bình đẳng gia các dân tc phương
diện no sau đây?
A. Chnh trị - kinh tế. B. Kinh tế - văn hóa.
C. Chnh trị. D. Gio dục.
Câu 85: Khi làm những điu mà pháp lut cm l công dân chưa thực hin pháp lut theo hình thc
no sau đây?
A. thi hnh php luật. B. p dụng php luật.
C. sử dụng php luật. D. tuân thủ php luật.
Câu 86: Cơ quan sở X có ông G l gim đc, b P l phó gim đc, ch K là kế toán, anh N là nhân
viên, anh V bo v. Trong cuc hp quan, do để quên tài liu trong phòng, ông G nh v được
ch K đng ý v phòng ông G ly giúp. Khi tìm tài liu cho ông G, ch K vô tình phát hin trên máy
tính ca ông G bn d tho danh sách tinh gin biên chế trong quan X nên đã dùng đin thoi
chp li. Vn mâu thun vi anh N, vy khi thy anh tên trong danh sách mình va
chụp được ca ông G, ch K đã viết bi đăng lên mạng xã hi vi ni dung anh N thiếu năng lc nên
b tinh gin biên chế khiến uy tín ca anh b ảnh hưởng nghiêm trng. Biết đưc thông tin y qua
P, yêu cu ch K g b bài viết không được, ông G đã chỉ đạo anh V khng chế và thu gi điện
thoi ca ch K, sau đó tự mình xóa bài viết nh trên điện thoi ca ch K. Mt thi gian sau, ông
G ch đạo bà P t chc phiên hp cơ quan đ xem xét k lut ch K, khi cuc hp din ra, thy ch K
bày t ý kiến mun xin li anh N, ông G đã yêu cầu ch im lng ri gi anh V đưa chị ra ngoài
không đ ch trình bày hết ý kiến. Những ai dưới đây vừa vi phm quyn t do ngôn lun va vi
Mã đề thi 403
Trang 2/6 - Mã đề 403
phm quyền được bo đm an toàn bí mật thư tn, điện thoi đin tín ca công dân?
A. Ông G và ch K. B. Ông G và anh V.
C. Ông G, anh V và ch K. D. Ông G, bà P và anh V.
Câu 87: Pháp lut v s phát trin kinh tế quy định khi tiến hành hoạt đng kinh doanh mi công
dân đều phi
A. tuân thủ quy định về quc phòng. B. sử dụng lao động theo thời vụ.
C. nhập khẩu nguyên liệu hữu cơ. D. quản l nhân sự trực tuyến.
Câu 88: Vic cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại hc, cao đng cho hc sinh l người dân tc
thiu s đã thể hin quyền bình đẳng v
A. điều kiện chăm sóc về thể chất. B. điều kiện hc tập không hạn chế.
C. điều kiện hưởng thụ cc gi trị văn hóa. D. điều kiện tham gia cc hoạt động văn hóa.
Câu 89: Mi công dân không phân bit dân tộc, tôn gio, tn ngưỡng, giới tnh, đặc điểm nhân,
ngun gc gia đình, địa v hi, hoàn cnh kinh tế đều bình đẳng v hội hc tp. Quy định này
th hiện đặc trưng no dưới đây của pháp lut
A. Tnh quy phạm phổ biến. B. Tnh quyền lực bắt buộc chung.
C. Tnh kỉ luật nghiêm minh. D. Tnh chặt chẽ về hình thức.
Câu 90: Theo quy định ca pháp luật, hnh vi đnh người y thương tch là vi phm quyn nào
dưới đây của công dân?
A. Bảo hộ về tnh mạng, sức khỏe. B. Bảo hộ về danh dự, nhân phẩm.
C. Bất khả xâm phạm về thân thể. D. Tự do về thân thể của công dân.
Câu 91: Công ty Y có ông A lm gim đc, v chng anh C, ch B và anh D l công nhân, trong đó
anh D anh r ca ch B. Anh C nghi ng v mình quan h tình cm vi ông A nên xúc phm
hai ngưi trong cuc hp, khiến uy tín ca ông A và ch B b ảnh hưởng nghiêm trng. Yêu cu anh
C công khai xin lỗi không đưc, ch B trn khi công ty b nh đi biệt tích. Nhiu ln yêu cu
anh C đi tìm chị B nhưng b anh C t chi, anh D đã chặn đường đnh anh C y tay phi nhp vin
điều tr. Trong thi gian anh C xin ngh phép mười ngy để điều tr, ông A đã sa thải anh C b
nhim anh D vào v trí y. Những ai dưới đây vừa vi phm quyền bình đẳng trong n nhân và gia
đình vừa vi phm quyn bình đẳng trong lao đng?
A. Anh C, anh D và ông A B. Anh C và anh D
C. Anh C, chị B v anh D D. Anh C v chị B
Câu 92: Khi tham gia giao thông, người điều khin phương tiện c nh vượt xe khác nhng v trí
có bin cấm vượt là hành vi vi phm pháp lut và phi chu trách nhiệm php lý no dưới đây?
A. Công vụ. B. Hình sự. C. Hành chính. D. Kỉ luật.
Câu 93: Theo quy định ca pháp lut, c tri vi phm nguyên tc bu c trc tiếp khi thc hin hành
vi no dưới đây?
A. từ chi bầu cử hộ qua điện thoại. B. thng nhất viết phiếu bầu như nhau.
C. gửi phiếu bầu qua đường bưu điện. D. công khai nội dung phiếu đã bầu.
Câu 94: Sau khi b công ty sa thải thường xuyên đi muộn. Anh N tr thnh lao đng t do, qua
gii thiu ca một ngưi bạn, anh N đã thuê nh ca M trong thi hn một năm. Tại đây, anh N
đã b mật sn xut pháo n s ng lớn đển ra th trưng nhm thu li bt chính. Trong quá trình
thc hin công vic của mình, anh N đã lm hng mt s tài sn giá tr ca M trong ngôi nhà
anh thuê. Nhng hành vi trên của anh N đã vi phạm pháp luật no sau đây?
A. Hnh chnh v hình sự B. Hình sự v dân sự.
C. Dân sự v hnh chnh. D. Kỉ luật v dân sự.
Câu 95: Trong quan h tài sn, quyền bình đẳng gia v chng không th hin vic v
chng có quyn
A. định đoạt nơi cư trú. B. chiếm hữu ti sản chung.
C. sử dụng ti sản riêng. D. định đoạt ti sản riêng.
Trang 3/6 - Mã đề 403
Câu 96: Ông V l gim đc doanh nghip dch v đưa người lao động đi lm vic nước ngoài.
Sau khi nhn 300 triệu đồng ca ch T, ông V cam kết trong thi gian 3 tháng s hoàn tt th tục để
ch T đi xuất khu lao động. Quá thi hạn trên, đã nộp đủ các giy t theo quy định, ch T vn
không thy ông V thc hin cam kết với mình nên đã tìm gặp ông V yêu cầu được gii quyết. Để
chiếm đoạt toàn b s tiền trên, ông V đã hủy h của ch T cắt đứt mi liên lc vi ch. Bc
xúc v hành vi ca ông V, ch T chp nh bn hợp đồng đã k kết gia ch vi ông V viết bài
đăng công khai trên trang c nhân ca chị; đồng thời đã tự ý s dng hình nh của ông V đăng kèm
bài viết trên. Biết được vic làm ca ch T, ông V đã thuê anh H l lao động t do đến gp ch T, đe
da để buc ch phi g bi đã đăng. Do ch T không đồng ý nên hai bên xy ra xát, anh H ý
đẩy ch T ngã khiến ch b tổn thương cơ th vi t l 35%. Biết chuyn xy ra vi v mình, anh D là
chng ca ch T ng em r l anh N đã đến nhà ông V tạt n lm bẩn ng nhà ca ông. Trong
nhng nhận định sau, có bao nhiêu nhn định đúng với tình hung trên?
a) Ông V v anh D đu phi chu trách nhim dân s.
b) Ch T phi chu trách nhim hành chính.
c) Ông V không phi chu trách nhim hành chính.
d) Anh H và anh D phi chu trách nhim hình s.
đ) Anh D v anh N đng thi phi chu trách nhim hành chính và dân s.
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
Câu 97: Công dân Vit Nam thuc các dân tc khác nhau khi đủ điều kin pháp luật quy định
đều có quyn giám sát hoạt động khiếu ni, t cáo th hin quyn bình đẳng gia các dân tc trên
lĩnh vc
A. văn hóa. B. xã hội. C. kinh tế. D. chnh trị.
Câu 98: Khi nhn quyết định hành chính ca quan thm quyền v căn cứ cho rng quyết
định đó xâm phạm li ích hp pháp ca mình, công dân có th s dng quyn
A. khởi t. B. t co. C. khiếu nại. D. xét xử.
Câu 99: Theo quy định ca pháp lut, tr nhng trưng hp b cm, công dân t đủ bao nhiêu tui
tr lên có quyn ng c vào Quc hi và Hi đng nhân dân?
A. 20 tuổi. B. 21 tuổi. C. 16 tuổi. D. 18 tuổi.
Câu 100: Đi vi các nhãn hiệu đã được cp giy chng nhận độc quyn, công dân vi phm quyn
sáng to khi ch đng
A. ứng dụng thực tiễn. B. hc hỏi.
C. tham khảo. D. mạo danh tc giả.
Câu 101: Anh B cảnh st giao thông đề ngh ch A đưa cho anh ba triệu đồng để b qua li ch
đã điều khin xe ô t quá tc độ quy định. b ch A t chi, anh B đã lp biên bn x pht
thêm li khác mà ch không vi phạm. Sau đó, chị A phát hin v anh B là ch N đang công tc tại s
X nơi anh D chồng mình lm gim đc nên ch đã xúi giục chồng điều chuyn công tác ch N. Đúng
lúc anh D va nhn của anh K m mươi triệu đồng nên đã chuyển ch N đến công tác vùng khó
khăn hơn rồi b nhim anh K vào v trí ca chị. Theo quy định ca pháp luật, trong trưng hp trên,
anh B và anh D có th l cùng l đi tưng nào dưới đây?
A. Bị khiếu nại v bị t co. B. Được khiếu nại v được t co.
C. Được khiếu nại v bị t co. D. Bị khiếu nại v được t co.
Câu 102: Công dân t do la chn loi hình doanh nghip tùy theo s thích và phù hp vi các quy
định ca pháp luật l đã vận dng nội dung no dưới đây của quyền bình đẳng trong kinh doanh?
A. Chủ động tìm kiếm thị trường v khch hng.
B. Khuyến khch hợp tc v pht triển lâu di.
C. Có quyền tự chủ đăng ký kinh doanh.
D. Tự do lựa chn hình thức kinh doanh.
Trang 4/6 - Mã đề 403
Câu 103: Ngưi phm ti phi chu trách nhim hình s th hin việc người đó phải chp hành
hình pht theo quyết đnh ca
A. Viện Kiểm st. B. Thủ tướng. C. Tòa án. D. Chủ tịch tỉnh.
Câu 104: Theo quy đnh ca pháp luật, nh đẳng trong lao động không th hin việc lao động
nam v lao động n
A. có cơ hội tiếp cận việc lm như nhau. B. được đi xử bình đẳng tại nơi lm việc.
C. lm mi công việc không phân biệt. D. được đảm bảo cc điều kiện lm việc.
Câu 105: Trong quá trình sn xut, nhng b phn ca t nhiên m lao đng của con người tác
động vào nhm biến đi nó cho phù hp vi mc đch ca mình là
A. đi tượng lao động. B. phương tiện lao động.
C. công cụ lao động. D. tư liệu lao động.
Câu 106: Vic mt s đại kinh doanh vàng bc c tình m hng, tạo ra hiện tượng ảo đó l
cung nh hơn so với cầu để t đó đẩy giá vàng lên cao nhm thu li nhun bt chính phn ánh
mt tiêu cc trong cnh tranh nội dung no dưới đây?
A. Ứng dụng khoa hc kĩ thuật. B. Tăng cường đầu cơ tch trữ.
C. Thúc đẩy qu trình lạm pht. D. Sùng bi hiện tượng độc quyền.
Câu 107: Xã X có ông B l b thư chi b, bà H là Hội trưng hi ph n, ông B v b H đều l Đại
biu hội đồng nhân dân xã, ông K l trưởng thôn, V, ông T c tri. Ti cuc hp tiếp xúc c tri
với Đại biu Hội đồng nhân dân, V lên tiếng phn ánh v vic khu sn xut tiu th công nghip
tp trung ca xã có hiện tưng mt s h sn xut x cht thải chưa qua xử ra môi trưng làm nh
hưởng lớn đến sinh hot ca các h xung quanh, ông T đồng tình và kiến ngh chính quyn xã X cn
bin pháp x l nghiêm. Do người thân cũng đang sn xut trong khu vực trên nên ông B đã
c ý ngăn cn không cho ông T tiếp tc phát biu và chuyển hướng sang ni dung khác. Bc xúc, bà
V đng dy yêu cu ông B tr li c th nội dung ông T đã ý kiến. Thy không kh căng thng, bà H
đã mời V ra khi cuc hp. Thời gian sau đó, khi thôn X hp bàn trin khai kế hoch y dng
nông thôn mi kiu mu, s V phản đi ch trương chung, ông K đã gặp trước V yêu
cu ch được phát biu nhng ni dung m ông đã định hướng trưc, lo s ông K loại gia đình
mình khi danh sách h nghèo nên b V đã đng ý. Những ai dưới đây vi phm quyn tham gia
qun lý nhà nước và xã hi ca công dân?
A. Ông T, ông K và bà V. B. Ông B, ông K và bà H.
C. Ông T, bà V và bà H. D. Ông B, bà H và bà V.
Câu 108: Công dân phn ánh với Nh c nhng bt cp của chnh sch đ Nh nước sửa đi,
hoàn thin nhằm đảm bo tt hơn quyn và li ích ca công dân là thc hin quyn tham gia qun lí
nh nước và xã hi phm vi
A. cả nước. B. cơ sở. C. biệt khu. D. giới tuyến.
Câu 109: Theo quy đnh ca pháp luật, quan nh c thm quyn vi phm quyn bt kh
xâm phm v ch khi t ý ph khóa vo nh người khc đ
A. dập tắt đm chy. B. ngăn cản bạo lực gia đình.
C. giải cứu người bị nạn. D. bắt tội phạm đang bị truy nã.
Câu 110: Công dân vi phm quyn t do ngôn lun khi c ý thc hin hành vi sau
A. phê phán, loại bỏ hệ tư tưởng lỗi thời B. trình by tham luận trong hội nghị.
C. y quyền cung cấp thông tin bo ch. D. xuyên tạc thông tin riêng tư c nhân.
Câu 111: Theo quy định ca pháp lut, công dân thc hin quyn tham gia qun nhà c
qun lí xã hi phạm vi cơ sở trong trưng hợp no sau đây?
A. Hoạt động nhân đạo, thiện nguyện. B. Áp đặt mức đóng góp gây qu.
C. Góp ý sửa đổi Bộ luật dân sự. D. Xây dựng hương ước, quy ước.
Trang 5/6 - Mã đề 403
Câu 112: Lớp 12A trường THPT X có 4 bn H, N, K, T. Bn H, N kết qu thi hc sinh gii cp
quc gia đạt gii cao nên sau khi gi h năng lực để xét tuyn, hai bạn đã được cc trường đại
hc tuyn thng theo nguyn vng ca mình. Bn K, sau khi tt nghip 12 đã xét tuyển hc b vào
mt trường đại hc và trúng tuyn. Còn bạn T, căn cứ vào kết qu thi tt nghip THPT thy mình đủ
điều kiện nên đã lm h xét tuyển vo trường cao đẳng M trúng tuyn. Vic các bn H, N, K,
T đều đưc hc tập cc cc trường Đại hc, cao đẳng thông qua các hình thc xét tuyn khác nhau
là th hin nội dung no dưới đây của quyn hc tp?
A. Hc tập không hạn chế. B. Hc bất kỳ ngnh nghề no.
C. Hc thường xuyên, sut đời. D. Hc bằng nhiều hình thức.
Câu 113: Anh A, anh E, anh B anh Q cùng bo v ti một công trưng. Mt ln, phát hin
anh B ly vt liu y dng của công trường đem bn, anh Q đã giam anh B ti nhà kho vi mc
đch tng tin nh anh E canh giữ. Ngy hôm sau, anh A đi ngang qua nh kho, tình thy anh
B b giam, trong khi anh E đang ngủ. Anh A định b đi vì sợ liên ly nhưng anh B đã đ ngh anh A
tìm cách gii cu mình ha s không báo cáo cp trên vic anh A t chức đnh bạc nên anh A đã
gii thoát cho anh B. Anh E và anh Q cùng vi phm quyền no dưới đây của công dân?
A. Được php luật bảo hộ về danh dự.
B. Bất khả xâm phạm về thân thể.
C. Được php luật bảo hộ về sức khỏe.
D. Bất khả xâm phạm về ti sản.
Câu 114: Mt trong nhng chc năng ca tin t trong nn kinh tế hàng hóa là
A. quản l thông tin. B. thước đo gi trị.
C. điều hnh sản xuất. D. phân loại thị trường.
Câu 115: Mi công dân khi đ điều kiện theo quy đnh ca pháp luật đều được đăng k v cấp giy
phép kinh doanh là th hiện bình đẳng v
A. nghĩa vụ. B. tập tục. C. quyền. D. trch nhiệm.
Câu 116: Theo quy định ca pháp luật, nh nước trách nhim tạo điều kiện để mi tr em đều
được hưởng chế độ chăm sóc sức khỏe ban đầu phòng bnh là thc hin nội dung no ới đây
ca quyền được phát trin?
A. Được hưởng đời sng tinh thần đầy đủ.
B. Được bồi dưỡng để pht triển ton diện.
C. Được hưởng đời sng vật chất đầy đủ.
D. Được khuyến khch để pht triển ti năng.
Câu 117: Cho các nhn định dưới đây về các loi trách nhim pháp lý:
a) Công dân có hnh vi lưu hnh tiền gi thì phi chu trách nhim hành chính.
b) Hnh vi buôn bn người qua biên gii phi chu trách nhim hình s.
c) Xâm phạm danh tnh người khc đ chuc li phi chu trách nhim dân s.
d) Công chc, viên chc ngh vic không lý do phi chu trách nhim k lut.
Có bao nhiêu nhận định đúng?
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 118: Việc quan thẩm quyn lp biên bn ra quyết định x pht b D l gim đc mt
khách sn ông A ch một sở kinh doanh karaoke v hành vi vi phạm quy định phòng,
chng cháy n là th hiện đặc trưng no dưới đây của pháp lut?
A. Tnh đặc thù, được bảo mật.
B. Tnh linh hoạt, phi khuôn mẫu.
C. Tnh chủ động, tự phn quyết.
D. Tnh quyền lực, bắt buộc chung.