
1
SỞ GD & ĐT THÁI NGUYÊN
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1
NĂM HỌC 2020 – 2021
MÔN THI: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Câu 1: Nghiệm của phương trình
1
28
x
là
A.
4.x
B.
3.x
C.
9.x
D.
10.x
Câu 2: Hàm số
42
21y x x
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
0; .
B.
; 1 .
C.
1; .
D.
; 0 .
Câu 3: Cho hình trụ có bán kính đáy
7r
và chiều cao
2h
. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng
A.
2 8 .
B.
4 5 3 .
C. 28. D.
1 4 .
Câu 4: Mỗi mặt của một khối đa diện đều loại
4; 3
là
A. một tam giác đều. B. một hình vuông. C. một lục giác đều. D. một ngũ giác đều.
Câu 5: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
12
1
x
y
x
là:
A.
1.x
B.
2.y
C.
0.y
D.
2.x
Câu 6: Số mặt bên của một hình chóp ngũ giác là
A. 6. B. 7. C. 8. D. 5.
Câu 7: Tập nghiệm của bất phương trình
22
lo g lo g 1 2 3xx
là
A.
3; .
B.
; 3 .
C.
0; 6
. D.
0; 3 .
Câu 8: Với
,ab
là các số thực dương tùy ý và
2
1, lo g a
ab
bằng
A.
1lo g .
2ab
B.
2 lo g .
ab
C.
2 lo g .
ab
D.
1lo g .
2ab
Câu 9: Hình vẽ nào sau đây là hình biểu diễn một hình đa diện?

2
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 10: Một khối chóp có diện tích đáy
6B
và chiều cao
9h
. Thể tích của khối chóp đã cho bằng?
A. 54. B. 27. C. 15. D. 18.
Câu 11: Hàm số
3
24yx
có tập xác định là
A.
.
B.
2; 2 .
C.
; 2 2; .
D.
\ 2; 2 .
Câu 12: Cho hàm số bậc ba
y f x
có đồ thị là đường cong như hình vẽ. Hàm số đã cho đồng biến trên
khoảng nào dưới đây?
A.
1;1 .
B.
;1 .
C.
2; 1 .
D.
3; .
Câu 13: Cho hình nón có độ dài đường sinh
6l
và chiều cao
2h
. Bán kính đáy của hình nón đã cho bằng
A. 4. B.
4 2 .
C.
1.
3
D.
2 1 0 .
Câu 14: Cho khối lăng trụ có thể tích
20V
và diện tích đáy
15B
. Chiều cao của khối trụ đã cho bằng
A. 4. B. 2. C.
4.
3
D. 5.
Câu 15: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

3
A.
1.
1
x
y
x
B.
2.
1
x
y
x
C.
21
.
1
x
y
x
D.
2.
2
x
y
x
Câu 16: Với
0,x
đạo hàm của hàm số
2021
lo gyx
là
A.
1
'.y
x
B.
1
'.
ln 2 0 2 1
y
x
C.
ln 2 0 2 1
'.y
x
D.
' ln 2 0 2 1 .yx
Câu 17: Thể tích của khối cầu có đường kính 6 bằng
A.
3 6 .
B.
2 8 8 .
C.
1 2 .
D.
1 4 4 .
Câu 18: Điểm cực tiểu của hàm số
32
3 9 2y x x x
là
A.
7.x
B.
25.x
C.
3.x
D.
1.x
Câu 19: Gọi
,Mm
lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
4.f x x x
Giá trị
Mm
bằng
A. 4. B.
2 2 2 .
C.
2 2 2 .
D.
2 2 .
Câu 20: Biết
;S a b
là tập nghiệm của bất phương trình
3 .9 2 8 .3 9 0 .
xx
Giá trị của
ba
bằng
A. 1. B. 3. C. 0. D.
1.
Câu 21: Cho hai số thực dương
,ab
thỏa mãn
29
lo g lo g 4ab
và
3
23
lo g lo g 1 1 .ab
Giá trị
28 2021ab
bằng
A.
1806.
B.
2004.
C.
1995.
D.
1200.
Câu 22: Cho hình hộp chữ nhật
. ' ' ' 'A B C D A B C D
có
2 ; 4 2 ; ' 2 3 .A B A D A A
Diện tích mặt cầu ngoại
tiếp hình hộp đã cho bằng
A.
3 6 .
B.
9.
C.
4 8 .
D.
1 2 .
Câu 23: Gọi
,AB
là hai điểm cực trị của đồ thị hàm số
32
3 1 .y x x
Phương trình của đường thẳng
AB
là
A.
1.yx
B.
2 1 .yx
C.
1.yx
D.
2 1 .yx
Câu 24: Cho lăng trụ tam giác đều
. ' ' 'A B C A B C
có
2 ; ' 3 .B C a B B a
Thể tích của khối lăng trụ
. ' ' 'A B C A B C
bằng
A.
3.a
B.
33.
4
a
C.
3
3.
4
a
D.
3
3.a
Câu 25: Cho hàm số
y f x
có đạo hàm
2
' 2 , .f x x x x
Hàm số
2y f x
đồng biến trên
khoảng nào dưới đây?
A.
0; 2 .
B.
2; 0 .
C.
2; .
D.
; 2 .

4
Câu 26: Cho hình chóp tam giác đều có độ dài cạnh đáy bằng
a
và độ dài đường cao bằng
3,
3
a
góc giữa cạnh
bên và mặt phẳng đáy của hình chóp bằng
A.
0
6 0 .
B.
0
7 0 .
C.
0
3 0 .
D.
0
4 5 .
Câu 27: Cho hình chóp
.S A B C
có đáy
ABC
là tam giác đều cạnh
.a
Cạnh bên
SA
vuông góc với mặt phẳng
đáy và
2.S A a
Thể tích khối chóp
.S A B C
bằng
A.
3
3.
4
a
B.
3
3.
6
a
C.
3
3.
2
a
D.
3
3.a
Câu 28: Một người gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 6%/ năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi
ngân hàng thì cứ sau mỗi năm, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi
người đó phải gửi ít nhất bao nhiêu năm để nhận được tổng số tiền cả vốn ban đầu và lãi nhiều hơn 150 triệu
đồng, nếu trong khoảng thời gian gửi người đó không rút tiền và lãi suất không thay đổi?
A. 8. B. 7. C. 6. D. 5.
Câu 29: Số cách chọn một ban cán sự gồm lớp trưởng, một lớp phó và một bí thư từ một lớp học có 45 học sinh
bằng
A. 85140. B. 89900. C. 14190. D. 91125.
Câu 30: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số
2
1
x
y
x
tại giao điểm của đồ thị với trục tung có phương trình là
A.
2.yx
B.
.yx
C.
.yx
D.
2.yx
Câu 31: Thể tích của khối bát diện đều cạnh
2a
bằng
A.
3
4 2 .a
B.
3
42 .
3
a
C.
3
8 2 .a
D.
3
82 .
3
a
Câu 32: Cho cấp số cộng
n
u
có
5 2 0
1 5 , 6 0 .uu
Tổng của 20 số hạng đầu tiên của cấp số cộng đã cho là
A.
20 200.S
B.
20 250.S
C.
20 250.S
D.
20 200.S
Câu 33: Đồ thị hàm số nào dưới đây có đường tiệm cận ngang
A.
21.yx
B.
3.
1
x
y
x
C.
2
9.
x
y
x
D.
2
31
.
x
y
x
Câu 34: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
1 0;1 0m
để hàm số
2 1 3 2 c o sy m x m x
nghịch biến trên
0; ?
A. 12. B. 10. C. 9. D. 11.
Câu 35: Cho hình trụ có hai đáy là hai hình tròn
O
và
',O
bán kính đáy
3.r
Biết
AB
là một dây của
đường tròn
O
sao cho tam giác
'O A B
là tam giác đều và
'O A B
tạo với mặt phẳng chứa hình tròn
O
một góc
0
6 0 .
Thể tích của khối trụ đã cho bằng

5
A.
2 7 5 .
5
B.
2 7 7 .
7
C.
8 1 7 .
7
D.
8 1 5 .
5
Câu 36: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
5; 5m
để đồ thị hàm số
2
2 2 1
x
y
x x m x
có hai
đường tiệm cận đứng
A. 8. B. 7. C. 5. D. 6.
Câu 37: Cho phương trình
3 2 1
1 2 1 1 4 16
3 3 .3 2 .3 .3 0 .
xx
x
x x x
mm
Có bao nhiêu giá trị nguyên của
tham số
m
thuộc đoạn
2020;2021
để phương trình có nghiệm?
A. 1346. B. 2126. C. 1420. D. 1944.
Câu 38: Cho hàm số
3 2 2 3
3 3 1 ,y x m x m x m
với
m
là tham số. Gọi
C
là đồ thị của hàm số đã cho.
Biết rằng khi
m
thay đổi, điểm cực tiểu của đồ thị
C
luôn nằm trên đường thẳng cố định. Hệ số góc của
đường thẳng
d
bằng
A.
1.
3
B. 3. C.
3.
D.
1.
3
Câu 39: Cho hàm số
fx
liên tục trên và có đồ thị như đường cong trong hình vẽ bên.
Gọi
,Mm
lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
3 2 6 9y f x x
. Giá trị
3Mm
bằng
A.
8.
B. 0. C. 14. D. 2.
Câu 40: Cho hình nón có chiều cao
6h
và bán kính đường tròn đáy
3.r
Xét hình trụ có một đáy nằm trên
hình tròn đáy của hình nón, đường tròn của mặt đáy còn lại nằm trên mặt xung quanh của hình nón sao cho thể
tích khối trụ lớn nhất. Khi đó, bán kính đáy của hình trụ bằng
A.
9.
4
B. 2. C. 1. D.
3.
2

