TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH K THI TT NGHIP THPT
ĐỀ THI TH TT NGHIP Môn thi: TOÁN − Giáo dục trung hc ph thông
Đề s 14 Thi gian làm bài: 150 phút, không k thời gian giao đề
------------------------------ ---------------------------------------------------
I. PHN CHUNG DÀNH CHO TT C CÁC THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu I (3,0 điểm): Cho hàm s:
2 1
1
x
y
x
+
=
-
1) Kho sát s biến thiên và v đồ th
( )
C
ca hàm s.
2) Viết phương trình tiếp tuyến ca
( )
C
tại điểm trên
( )
C
có tung độ bng 5.
3) Tính din tích hình phng gii hn bi
( )
C
và hai trc to đ.
Câu II (3,0 điểm):
1) Giải phương trình: 2
0.5 2
x x
+ + + =
2) Tính tích phân: 1
01
I x xdx
= -
ò
3) Tìm giá tr ln nht, giá tr nh nht ca hàm s:
2
( 2)
x
y e x
= - trên đoạn
[1;3]
Câu III (1,0 điểm): Cho hình chóp S.ABC đáy ABC là tam giác vuông ti B, cnh SA vuông
góc vi mặt đáy.c
·
0
60
SCB
=
, BC = a,
2
SA a
=. Gi M là trung điểm SB.
1) Chng minh rng (SAB) vuông góc (SBC).
2) Tính th tích khi chóp MABC
II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) Thí sinh ch được chn mt trong hai phần dưới đây
1. Theo chương trình chun
Câu IVa (2,0 điểm): Trong không gian Oxyz, cho 4 điểm
( 1;1;1), (5;1; 1), (2;5;2), (0; 3;1)
A B C D- - -
1) Viết phương trình mt phng (ABC). T đó chng minh ABCD mt t din.
2) Viết phương trình mt cu (S) tâm đim D, đồng thi tiếp xúc vi mt phng
(ABC). Viết phương trình tiếp din vi mt cu (S) song song vi mp(ABC)
Câu Va (1,0 điểm): Giải phương trình sau đây trên tp s phc: 4 2
5 36 0
z z
- - =
2. Theo chương trình nâng cao
Câu IVb (2,0 điểm): Trong không gian vi h ta độ Oxyz, cho đường thng (d) mt phng
(P) lần lượt phương trình :
3 1 3
2 1 1
x y z
+ + -
= = mt phng (P):
2 5 0
x y z
+ - + =
.
1) Tìm ta độ giao điểm của đường thng d và mt phng (P) .
2) Tính góc giữa đường thng dmt phng (P) .
3) Viết phương trình hình chiếu vuông góc của đường thng d lên mt phng (P).
Câu Vb (1,0 điểm): Gii h phương trình sau : 2
2
2
4 .log 4
log 2 4
y
y
x
x
-
-
ì
ï=
ï
ï
í
ï
+ =
ï
ï
î
---------- Hết ----------
Thí sinh không được s dng tài liu. Giám th coi thi không gii thích gì thêm.
Htên t sinh: ........................................ S o danh:
...............................................
Ch ký ca giám th 1: .................................. Ch ký ca giám th 2:
.................................
x
y
5
4
3
1
-2
4
2
2
1
-1
O
BÀI GII CHI TIT.
Câu I:
Hàm s
2 1
1
x
y
x
+
=
-
Tập xác đnh:
\ {1}
D= ¡
Đạo hàm: 2
3
0,
( 1)
y x D
x
-
¢
= < " Î
-
Hàm s luôn NB trên các khoảng xác định và không đạt cc tr.
Gii hn và tim cn:
;
lim 2 lim 2 2
x x
y y y
® - ¥ ® + ¥
= = Þ =
là tim cn ngang.
;
1 1
lim lim 1
x x
y y x
- +
® ®
= - ¥ = + ¥ Þ =
là tim cn đứng.
Bng biến thiên
x
1 +
y
¢
+ +
y
2
- ¥
+ ¥
2
Giao đim vi trc hoành: cho
1
0
2
y x
= Û = -
Giao đim vi trc tung: cho
0 1
x y
= Þ = -
Bng giá tr: x –2 0 1 2 4
y 1 –1 || 4 5
Đồ thm s như hình v bên đây:
0
0 0 0 0
0
2 1
5 5 2 1 5 5 2
1
x
y x x x
x
+
= Û = Û + = - Û =
-
02
3
( ) 3
(2 1)
f x
-
¢
= = -
-
Phương trình tiếp tuyến cn tìm:
5 3( 2) 3 11
y x y x
- = - - Û = - +
Din tích cn tìm: 0 0 0
1 1 1
2 2 2
2 1 2 1 3
2
1 1 1
x x
S dx dx dx
x x x
- - -
æ ö
+ +
÷
ç
÷
= = = +
ç
÷
ç
è ø
- - -
ò ò ò
( )
0
1
2
3 3
2 3ln 1 1 3ln 3ln 1
2 2
x x -
= + - = - = -
(đvdt)
Câu II: 2
0.5 2
x x
+ + + =
(*)
Điu kin: 25 0
5 0 5
5 0
xx x
x
ì
ï+ >
ï
ï
Û + > Û > -
í
ï+ >
ï
ï
î
Khi đó, 1
2 2
0.5 2 2
2
log ( 5) 2log ( 5) 0 log ( 5) 2log ( 5) 0
x x x x
-
+ + + = Û + + + =
(nhan)
2 2 2 2
2 2 2 2
2 2 2 2
log ( 5) log ( 5) 0 log ( 5) log ( 5)
( 5) 5 10 25 5 10 20 2
x x x x
x x x x x x x
Û - + + + = Û + = +
Û + = + Û + + = + Û = - Û = -
Vậy, phương trìnhnghim duy nht:
2
x
= -
60
a
a2M
A
C
B
S
1
01
I x xdx
= -
ò.
Đặt 1
t x dt dx dx dt
= - Þ = - Þ = -
1
x t
= -
Đổi cn: x 0 1
t 1 0
Vy,
1
3 5
1 3 2 2
1 0 1 2 2
0 1 0 0
2 2 4
1 (1 ) ( ) ( )
3 5 15
t t
I x xdx t t dt t t dt
æ ö
÷
ç÷
ç÷
ç÷
= - = - - = - = - =
ç÷
÷
ç
è ø
ò ò ò
Hàm s 2 2
( 2) ( 4 4)
x x
y e x e x x
= - = - +
liên tc trên đon
[1;3]
2 2 2 2
( ) ( 4 4) ( 4 4) ( 4 4) (2 4) ( 2 )
x x x x x
y e x x e x x e x x e x e x x
¢ ¢ ¢
= - + + - + = - + + - = -
(loai)
(nhan)
2 2 0 [1;3]
0 ( 2 ) 0 2 0 2 [1;3]
xx
y e x x x x
x
é= Ï
ê
¢= Û - = Û - = Û ê= Î
ê
ë
2 2
(2) (2 2) 0
f e
= - =
; 1 2
(1) (1 2)
f e e
= - =
và
3 2 3
(3) (3 2)
f e e
= - =
Trong các kết qu trên, s 0 nh nht, s
3
e
ln nht.
Vy, khi khi
3
[1;3] [1;3]
min 0 2 , max 3
y x y e x
= = = =
Câu III
( )
( )
( )
BC SA SA B
BC SA B
BC AB SAB
ì
ï^ Ì
ïÞ ^
í
ï^ Ì
ï
î
(do SA ct BC)
( )
BC SBC
Ì nên
( ) ( )
SBC SA B
^
Ta có,
·
0
.tan .tan 60 3
SB BC SCB a a= = =
2 2 2 2
( 3) ( 2)
AB SB SA a a a
= - = - =
2
1 1 1 2
2 2 2 4
MA B SA B
a
S S SA AB
D D
= × = × × × =
Th tích khi chóp M.ABC: 2 3
1 1 1 2 2
3 3 3 4 12
MA B
a a
V B h S BC a
D
= × × = × × = × × =
(đvdt)
THEO CHƯƠNG TRÌNH CHUN
Câu IVa:
( 1;1;1), (5;1; 1), (2;5;2), (0; 3;1)
A B C D- - -
Đim trên mt phng (ABC):
( 1;1;1)
A-
Hai véctơ:
(6;0; 2)
AB
= -
uuur
(3;4;1)
AC =
uuur
Þ
vtpt ca mp(ABC): 0 2 2 6 6 0
[ , ] ; ; (8; 12;24)
4 1 1 3 3 4
n A B A C æ ö
- - ÷
ç÷
ç
= = = -
÷
ç÷
ç÷
÷
ç
è ø
uuur uuur
r
PTTQ ca mp(ABC):
8( 1) 12( 1) 24( 1) 0
x y z
+ - - + - =
8 12 24 4 0 2 3 6 1 0
x y z x y z
- + - = Û - + - =
Thay to đ điểm D vào phương trình mp(ABC) ta được:
2.0 3( 3) 6.1 1 0 14 0
- - + - = Û =
: vô
Vy,
( )
D ABC
Î hay ABCD là mt t din.
Mt cu
( )
S
có tâm D, tiếp xúc mp(ABC)
Tâm ca mt cu:
(0; 3;1)
A-
Bán kính mt cu: 2 2 2
2.0 3.( 3) 6.1 1 14
( ,( )) 2
7
2 ( 3) 6
R d D ABC - - + -
= = = =
+ - +
Phương trình mt cu 2 2 2
( ) : ( 3) ( 1) 4
S x y z
+ + + - =
Gi (P) là tiếp din ca
( )
S
song song vi mp(ABC) thì (P) có phương trình
2 3 6 0 ( 1)
x y z D D
¢ ¢
- + + = ¹ -
(P) tiếp xúc vi
( )
S
nên 2 2 2
2.0 3.( 3) 6.1
( ,( )) 2
2 ( 3) 6
D
d I P R
¢
- - + +
= Û =
+ - +
(loai)
nhan
15 14 1
15 14
15 14 29( )
D D
DD D
é é
¢ ¢
+ = = -
ê ê
¢
Û + = Û Û
ê ê
¢ ¢
+ = - = -
ê ê
ë ë
Vậy, phương trình mp(P) cn tìm là:
2 3 6 29 0
x y z
- + - =
Câu Va: 4 2
5 36 0
z z
- - =
Đặt
2
t z
=
, phương trình tr thành
2
22
9 9 3
5 36 0
4 2
4
t z z
t t
t z i
z
é
é é
= = = ±
ê
ê ê
- - = Û Û Û
ê
ê ê
= - = ±
= -
ê
ê ê
ë ë
ë
Vậy, phương trình đã cho có 4 nghim:
3; 2
z z i
= ± = ±
THEO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO
Câu IVb (2,0 điểm): Trong không gian vi h tọa độ Oxyz, cho đường thng (d) mt phng
(P) lần lượt phương trình:
3 1 3
2 1 1
x y z
+ + -
= = mt phng (P):
2 5 0
x y z
+ - + =
.
1) Tìm ta độ giao điểm của đường thng d và mt phng (P) .
2) Tính góc giữa đường thng dmt phng (P) .
3) Viết phương trình hình chiếu vuông góc của đường thng d lên mt phng (P).
Câu IVb:
Thay ptts ca d:
3 2
1
3
x t
y t
z t
ì
ï= - +
ï
ï
ï= - +
í
ï
ï= +
ï
ï
î
(1) o pttq ca mp(P):
2 5 0
x y z
+ - + =
ta được:
( 3 2 ) 2( 1 ) (3 ) 5 0 3 3 0 1
t t t t t
- + + - + - + + = Û - = Û =
Thay t = 1 vào (1) ta được giao đim ca d và (P) là:
( 1;0;4)
H-
Gi
( )
Q
là mt phng cha d và vuông góc vi mp(P), khi đó
( )
Q
có vtpt