Trang 1
TRƯỜNG THPT HIP ĐỨC ĐỀ ÔN TP THI TÔT NGHIP THPT
MÔN: VT LÍ - NĂM HC 2013-2014
I. PHN CHUNG CHO TT C CÁC THÍ SINH (32 câu – T câu 1 đến câu 32):
Câu 1: Hin tượng cng hương cơ hc xy ra rõ ràng nht khi
A. tn s ngoi lc bng tn s riêng ca h dao động.
B. tn s ngoi lc ln hơn tn s riêng ca h dao động.
C. ma sát không đáng k.
D. ma sát rt ln.
Câu 2: Trong dao động điu hòa ca con lc lò xo, nếu tăng khi lượng cht đim lên 2 ln và gi nguyên
các đại lượng khác thì cơ năng
A. tăng 2 ln. B. gim 2 ln. C. tăng 2 ln. D. không đổi.
Câu 3: Điu nào dưới đây sai khi nói v lc kéo v trong dao động điu hòa ca con lc đơn ?
A. Luôn hướng t phía biên v v trí cân bng. B.độ ln t l thun vi độ ln li độ góc.
C.độ ln t l thun vi khi lượng vt nng. D. Không ph thuc thi gian.
Câu 4: Mt vt dao động điu hòa vi phương trình x = 4cos(10πt + π/3) trong đó x(cm), t(s). Khi vt đạt
li độ x = -2cm ln th 2 thì tc độ trung bình ca vt trong thi gian chuyn động có giá tr
A. 80cm/s. B. 72cm/s. C. -120cm/s. D. 40cm/s.
Câu 5: Mt con lc lò xo gm lò xo có chiu dài t nhiên l0 = 40cm, k = 100N/m, vt nng khi lượng m
= 100g. Treo nơi có g = π2 = 10m/s2. Nâng vt lên khi v trí cân bng sao cho lò xo b nén 4cm ri th
nh để vt dao động điu hòa theo phương thng đứng. Chn trc ta độ có gc v trí cân bng, chiu
dương là chiu vt bt đầu dao động, gc thi gian là lúc vt bt đầu dao động. Phương trình dao động ca
vt là
A. x = 4cos(10πt + π) cm. B. x = 5cos10πt cm.
C. x = 5cos(10πt + π) cm. D. x = 4cos(t + π) cm.
Câu 6: Mt vt thc hin đồng thi 2 dao động điu hòa cùng phương, cùng tn s, có phương trình ln
lượt x1 = 4cos(10πt + π/3), x2 = 4cos(10πt - π/3) trong đó x(cm), t(s). Phương trình dao động tng hp ca
vt có dng
A. x = 4cos(10πt - 2π/3) cm. B. x = 2 3cos10πt cm.
C. x = 4cos10πt cm. D. x = 8cos20πt cm.
Câu 7: Mt ngun sóng O dao động vi phương trình u0 = acos(ωt + π/6). Nếu chn gc ta độ ti O và
chiu dương trc ta độ t O đến M thì phương trình dao động ca sóng ti đim M cách O mt đon x có
dng
A. uM = acos(ωt + π/6 - ωx/v). B. uM = acos(ωt +π/6 + ωx/v).
C. uM = -acos(ωt -π/6 - ωx/v). D. uM = asin(ωt - π/6 - ωx/v).
Câu 8: Mt sóng cơ hc truyn dc theo trc Ox có phương trình u = 28cos(20x - 2000t) (cm), trong đó x
là to độ được tính bng mét (m), t là thi gian được tính bng giây (s). Tc độ truyn sóng có giá tr
A. 334 m/s. B. 100m/s. C. 314m/s. D. 331m/s.
Câu 9: Hai ngun sóng kết hp A,B cùng pha cùng tn s f = 10Hz. Quan sát hin tượng giao thoa ca
chúng thy đim M cách A 20cm, cách B 30cm luôn nm trên mt đường dao động mnh nht. Gia M và
đường trung trc ca AB có 2 đường dao động vi biên độ cc đại. Tc độ truyến sóng có giá tr
A. 50 cm/s. B. 25 cm/s. C. 100 cm/s. D. 100/3 cm/s.
Câu 10: Mt si dây AB dài 100cm căng ngang, đầu B c định, đầu A gn vi mt nhánh ca âm thoa
dao động điu hòa vi tn s 40Hz. Trên dây AB có mt sóng dng n định, A được coi là nút sóng. Tc
độ truyn sóng trên dây là 20m/s. K c A và B, trên dây
A. 5 nút và 4 bng. B. 3 nút và 2 bng. C. 9 nút và 8 bng. D. 7 nút và 6 bng.
Câu 11: Mt mch đin xoay chiu gm đin tr thun R = 100 mc ni tiếp vi cun dây thun cm có
độ t cm L = 1/π (H) và ni tiếp vi mt t đin có đin dung C thay đổi được. Đặt vào hai đầu mch mt
đin áp xoay chiu có biu thc u = 200 2cos100πt (V). Điu chnh giá tr ca C để đin áp gia hai đầu
mch vuông pha vi đin áp gia hai đầu t C. Giá tr ca C lúc đó là
A. C = 10-3/π (F). B. C = 10-4/3π (F). C. C = 10-4/π (F). D. C = 10-4/2π (F).
Câu 12: Mt mch đin gm đin tr thun R = 100(), cun dây thun cm có L = 1/π (H) và mt t
đin có đin dung C = 10-4/2π (F) mc ni tiếp nhau. Đặt hai đầu mch vào mt ngun đin xoay chiu có
biu thc đin áp u = 200 2cos100πt (V). Biu thc đin áp gia hai đầu cun dây thun cm L là
Trang 2
A. uL = 200cos(100πt - π/4)(V). B. uL = 200 2cos(100πt + π/4)(V).
C. uL = 100 2cos100πt (V). D. uL = 200cos(100πt + 3π/4)(V).
Câu 13: Mt mch đin gm đin tr thun R = 100(), cun dây thun cm có L = 1/π (H) và mt t
đin có đin dung C = 10-4/2π (F) mc ni tiếp nhau. Đặt hai đầu mch vào mt ngun đin xoay chiu có
biu thc đin áp u = 200 2cos100πt (V). Phi mc thêm vào mch mt t đin có đin dung C0 như thế nào
vi C và có giá tr bao nhiêu để trong mch xy ra hin tượng cng hưởng đin ?
A. Mc song song, C0 = 10-4/2π (F). B. Mc song song, C0 = 10-4/π (F).
C. Mc ni tiếp, C0 = 10-4/2π (F). D. Mc ni tiếp, C0 = 10-4/π (F).
Câu 14: Cho đon mch AM (gm R1 ni tiếp cun dây thun cm có độ t cm L1) mc ni tiếp vi đon
MB (gm R2 ni tiếp cun dây thun cm có độ t cm L2). Khi uAM cùng pha vi uMB thì h thc liên h
nào sau đây là đúng ?
A. L1/R1 = L2/R2. B. L1R1 = L2R2. C. L1 + R1 = L2 + R2. D. L1 - R1 = L2 - R2.
Câu 15: Đặt đin áp u = U0cosωt vào hai đầu đon mch mc ni tiếp gm đin tr thun R, t đin và
cun cm thun cm có độ t cm L thay đổi được. Biết dung kháng ca t đin bng R3. Điu chnh L
để đin áp hiu dng gia hai đầu cun cm đạt cc đại, khi đó
A. đin áp gia hai đầu đin tr lch pha /6
π
so vi đin áp gia hai đầu đon mch.
B. đin áp gia hai đầu t đin lch pha /6
π
so vi đin áp gia hai đầu đon mch.
C. trong mch có cng hưởng đin.
D. đin áp gia hai đầu cun cm lch pha /6
π
so vi đin áp gia hai đầu đon mch.
Câu 16: Mt máy biến áp có gm cun sơ cp có 1000 vòng dây, cun th cp có 1500 vòng dây. Cun
sơ cp được đặt vào mt ngun đin xoay chiu có đin áp hiu dng 200V và cường độ hiu dng 2A.
Xem năng lượng hao phí ca máy không đáng k. Tính cường độ dòng đin hiu dng cun th cp ?
A. 1,33A. B. 0,75A. C. 2,12A. D. 3A.
Câu 17: Mt khung dây dn hình ch nht có 100 vòng, din tích mi vòng 600 cm2, quay đều quanh trc
đối xng ca khung vi vn tc góc 120 vòng/phút trong mt t trường đều có cm ng t bng 0,2T.
Trc quay vuông góc vi các đường cm ng t. Chn gc thi gian lúc vectơ pháp tuyến ca mt phng
khung dây ngược hướng vi vectơ cm ng t. Biu thc sut đin động cm ng trong khung là
A. e 48 sin(40 t )V.
2
π
π B. e4,8sin(4t )V.
=
ππ+π
C. e48sin(4t )V π+π. D. e 4,8 sin(40 t ) V
2
π
π .
Câu 18: Tích đin cho t C đến đin tích cc đại Q0 ri cho nó phóng đin qua cun dây thun cm L.
Khi năng lượng đin bng 1/3 năng lượng t thì đin tích ca t có giá tr
A. q = 0/2Q±. B. q = 0/2Q±. C. q = 0/3Q±. D. q = 0.
Câu 19: Mch dao động ca máy thu vô tuyến đin gm mt cun dây thun cm có độ t cm L biến
thiên t Lmin đến Lmax và mt t đin có đin dung C biến thiên t Cmin đến Cmax. Máy thu có th bt được
sóng đin t có bước sóng trong gii hn
A. minmax maxmin
22cL C cL C
πλπ
≤≤ . B. min min max max
cL C cL C
πλπ
≤≤ .
C. minmin maxmax
22cLC cLC
πλπ
≤≤ . D. min min max max
22cLC cL C
πλπ
≤≤ .
Câu 20: Biết đin áp gia A và K tt ca mt ng tia X là 20kV, b qua vn tc ban đầu ca các electron khi bc ra
khi K. Ly h = 6,625.10-34Js, c = 3.108m/s, e = 1,6.10-19J. Vn tc ca electron khi đập vào đối âm cc có giá tr
A. 0,838.108m/s. B. 0,838.1016m/s. C. 0,838.107m/s. D. 0,838.1010m/s.
Câu 21: Khi quan sát các ván du m đổ trên mt đường ta thy xut hin các màu sc s như màu cu
vng. Đó là kết qu ca hin tượng
A. khúc x ánh sáng. B. phn x ánh sáng.
C. tán sc ánh sáng. D. giao thoa ánh sáng.
Câu 22: Ánh sáng nhìn thy, tia hng ngoi, tia t ngoi, tia X đều có bn cht chung là
A. sóng âm. B. sóng dc. C. sóng đin t. D. sóng cơ hc.
Câu 23: Trong thí nghim I âng v hin tượng giao thoa ánh sáng: Biết khong cách gia 2 khe S1, S2
2mm, khong cách t mt phng cha 2 khe S1, S2 đến màn quan sát E là 2m, ngun S được chiếu ánh
sáng đơn sc có bước sóng λ = 0,6μm. Vân sáng th 2 và vân ti th 6 khác phía so vi vân sáng trung
tâm O trên màn quan sát E cách nhau
A. 4,5mm. B. 5,1mm. C. 3,3mm. D. 5,7mm.
Trang 3
Câu 24: Trong thí nghim I âng v hin tượng giao thoa ánh sáng: Biết khong cách gia 2 khe S1, S2
2mm, khong cách t mt phng cha 2 khe S1, S2 đến màn quan sát E là 2m, ngun S được chiếu ánh
sáng đơn sc có bước sóng λ = 0,5μm. Giao thoa trường có độ rng L = 25,38mm và đối xng nhau qua
vân sáng trung tâm. S vân sáng quan sát được trên màn E là
A. 52. B. 51. C. 50. D. 49.
Câu 25: Trong thí nghim vi tế bào quang đin, động năng ban đầu cc đại các electron quang đin ph
thuc vào
A. cường độ chùm sáng kích thích.
B. bước sóng ánh sáng kích thích.
C. bước sóng ánh sáng kích thích và bn cht kim loi làm catt.
D. đin áp UAK gia ant và catt .
Câu 26: Trong hin tượng quang đin, động năng ban đầu cc đại ca các êlectrôn quang đin
A. ln hơn năng lượng phôton chiếu ti. B. bng năng lượng phôton chiếu ti.
C. t l vi cường độ ánh sáng chiếu ti. D. nh hơn năng lượng phôton chiếu ti.
Câu 27: Bước sóng ca vch quang ph th hai trong dãy Lai-man là λ1, bước sóng ca vch quang ph
đầu tiên trong dãy Lai-man là λ3, bước sóng vch đỏ ca dãy Ban-me là λ2. Liên h đúng gia ba bước
sóng trên là
A. 213
λ
λλ
=−
. B.
123
111
λ
λλ
=+. C.
213
111
λ
λλ
=
+. D.
312
111
λ
λλ
=+.
Câu 28: Trong phóng x bêta tr, ht nhân con v trí
A. lùi 1 ô so vi ht nhân m trong bn h thng tun hoàn và có s khi không đổi.
B. lùi 1 ô so vi ht nhân m trong bn h thng tun hoàn và có s khi tăng 1 đơn v.
C. tiến 1 ô so vi ht nhân m trong bn h thng tun hoàn và có s khi không đổi.
D. tiến 1 ô so vi ht nhân m trong bn h thng tun hoàn và có s khi gim 1 đơn v.
Câu 29: S nơtrôn có trong mt trong 2kg 210
84 0
P
là bao nhiêu ?
A. 4818,4.1023. B. 7,2276.1023. C. 7227,6.1023. D. 4,8184.1023.
Câu 30: Phôlôni 210
84
o là cht phóng x anpha có chu kì bán rã T = 136 ngày đêm. Cho rng c mt ht
nhân 210
84
o b phân rã thì to thành mt ht anpha và mt ht nhân con X. Ban đầu có 100g ht nhân
210
84
P
o. Ly NA = 6,023.1023mol-1. Khi lượng ca ht anpha to thành sau 136 ngày đêm là
A. 75g. B. 1,67g. C. 50g. D. 0,952g.
Câu 31: Rađôn 222
86 Rn là cht phóng x anpha to thành ht nhân con X. Biết khi lượng mi ht nhân
bng s khi ca nó nhân u. Ban đầu 222
86
n đứng yên, vn tc các ht sinh ra ln lượt là vα vx. T s vn
tc phát ra gia ht nhân X và ht anpha là
A. 54,5. B. 2/109. C. 1. D. 55,5.
Câu 32: Khi lượng ca ht nhân Be
10
4 là mBe = 10,0113 u, khi lượng ca nơtron là mn = 1,0087u, khi
lượng ca prôtôn là mp = 1,0073u và 1u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết ca ht nhân Be
10
4
A. 65,2631 MeV. B. 6,4332 MeV. C. 0,064332 MeV. D. 6,4332 KeV.
II. PHN RIÊNG (Mi phn có 08 câu – Thí sinh ch chn mt trong hai phn):
A. CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO (T câu 33 đến câu 40):
Câu 33: Mt vt rn quay quanh mt trc c định qua nó vi phương trình φ= - 10 + 4t - 2t2. Trong đó φ
(rad), t (s). Điu nào dưới đây sai ?
A. Vt luôn quay cùng chiu dương đã chn. B. Vt quay chm dn đều.
C. Gia tc góc ca vt là - 4 rad/s2. D. Vn tc góc ca vt sau 4s là -2 rad/s.
Câu 34: Mt đĩa phng đang quay quanh mt trc đi qua tâm và vuông góc vi mt phng đĩa vi tc độ
góc không đổi. Mt đim bt kì nm mép đĩa
A. có gia tc hướng tâm và gia tc tiếp tuyến.
B. không có c gia tc hướng tâm và gia tc tiếp tuyến.
C. ch có gia tc tiếp tuyến, không có gia tc hướng tâm.
D. ch có gia tc hướng tâm, không có gia tc tiếp tuyến.
Câu 35: Mt ròng rc có trc quay nm ngang c định, bán kính R, khi lượng m. Mt si dây không
dãn có klượng không đáng k, mt đầu qun quanh ròng rc, đầu còn li treo mt vt khi lượng cũng
Trang 4
bng m. Biết dây không trượt trên ròng rc. B qua ma sát ca ròng rc vi trc quay và sc cn ca môi
trường. Cho momen quán tính ca ròng rc đối vi trc quay là 2
2
mR gia tc rơi t do g. Gia tc ca
vt khi được th rơi là
A. 2g/3. B. g/3. C. g. D. g/2.
Câu 36: Mt bàn tròn phng nm ngang bán kính 0,5 m có trc quay c định thng đứng đi qua tâm
bàn. Momen quán tính ca bàn đối vi trc quay này là 2 kg.m2. Bàn đang quay đều vi tc độ góc
2,05 rad/s thì người ta đặt nh mt vt nh khi lượng 0,2 kg vào mép bàn và vt dính cht vào đó. B
qua ma sát trc quay và sc cn ca môi trường. Tc độ góc ca h (bàn và vt) bng
A. 2 rad/s. B. 0,25 rad/s. C. 1 rad/s. D. 2,05 rad/s.
Câu 37: Mt mch dao động gm t C = 100pF ni khép kín vi cun dây thun cm có L = 4mH. Đin
áp cc đại gia hai đầu t C là 10 2V. Cường độ dòng đin trong mch thi đim đin áp gia 2 đầu t
C có giá tr bng 5V là
A. 2,09.10-3A. B. 1,125.10-3A. C. 1,864.10-3A. D. 0,94.10-3A.
Câu 38: Để kim chng hiu ng Đốp-ple, người ta b trí trên mt đường ray thng mt ngun âm
chuyn động đều vi tc t 30 m/s, phát ra âm vi tn s xác định và mt máy thu âm đứng yên. Biết âm
truyn trong không khí vi tc độ 340 m/s. Khi ngun âm li gn thì máy thu đo được tn s âm là 740
Hz. Khi ngun âm ra xa thì máy thu đo được tn s âm là
A. 820 Hz. B. 560 Hz. C. 620 Hz. D. 780 Hz.
Câu 39: Mt cái thước có độ dài riêng 30cm, chuyn động vi tc độ v = 0,8c dc theo chiu dài ca
thước. Độ co chiu dài ca thước có giá tr
A. 10cm. B. 11cm. C. 12cm. D.13cm.
Câu 40: Ht nào trong các ht cơ bn sau đây có thi gian sng ngn nht ?
A. Nơtrinô. B. Phôtôn. C. Nơtrôn. D. Êlectrôn.
B. CHƯƠNG TRÌNH CHUN (Tu 41 đến câu 48):
Câu 41: Ht nào sau đây không phi là ht sơ cp?
A. Ht nhân hêli. B. Êlectrôn. C. Prôtôn. D. Nơtrôn.
Câu 42: Công thoát ca mt kim loi dùng làm catt ca mt tế bào quang đin là A0, gii hn quang đin
ca kim loi này là λ0. Nếu chiếu bc x đơn sc có bước sóng λ = 0,6λ0 vào catt ca tế bào quang đin
trên thì động năng ban đầu cc đại ca các electron quang đin tính theo A0
A. 3A0/5. B. 5A0/3. C. 3A0/2 D. 2A0/3.
Câu 43: Mt thu kính phng li có bán kính mt li R = 10cm, có chiết sut đối vi ánh sáng đỏ tím
ln lượt là nđ = 1,5 và nt = 1,6. Tính khong cách gia tiêu đim nh chính ca thu kính đối vi ánh sáng
đỏ và tiêu đim nh chính ca thu kính đối vi ánh sáng tím ?
A. 20cm. B. 16,67cm. C. 3,33cm. D. 36,67cm.
Câu 44: Trong các lò phn ng ht nhân, để đảm bo cho h s nhân nơtron bng 1, người ta dùng
A. h thng nước làm mát các thanh nhiên liu. B. các thanh điu khin có cha Bo hay cađimi.
C. các thanh nhiên liu Urani để hp th nơtron. D. qut gió để đẩy các nơtron bay đi.
Câu 45: Mt mch dao động gm L và C ni khép kín. Tn s ca năng lượng t trong mch có biu thc
nào dưới đây ?
A. f = 2LC
π
. B. f = 1/2LC
π
. C. f = 1/ LC
π
. D. f = 2cLC
π
.
Câu 46: Mt máy phát đin xoay chiu có phn cm gm hai cp cc, phn ng gm 4 cun dây ging
nhau mc ni tiếp. Sut đin động hiu dng do máy to ra có giá tr 200V và tn s 60Hz. T thông cc
đại qua mi vòng dây là 6mWb. S vòng dây trong mi cun dây có giá tr
A. 31. B. 62,5. C. 125. D. 36.
Câu 47: Dao động tng hp ca hai dao động điu hòa cùng phương, cùng tn s có phương trình li độ
3cos( 5 /6)( )
x
tcm
π
π
=− . Biết dao động th nht có phương trình li độ 15cos( / 6)( )
x
tcm
π
π
=
+. Dao
động th hai có phương trình li độ
A. 28cos( / 6)( )
x
tcm
π
π
=+ . B. 22cos( /6)( )
x
tcm
π
π
=
+.
C. 22cos( 5 /6)( )
x
tcm
π
π
=− . D. 28cos( 5 /6)( )
x
tcm
π
π
=
.
Câu 48: Mt dây đàn dài l được kéo căng bng mt lc không đổi hai đầu c định, tc độ truyn âm trong
dây là v. Khi trên dây có sóng dng thì âm bc 2 do nó phát ra có tn s
A. f = v/l. B. f = 5v/2l. C. f = 3v/2l. D. f = 3v/4l.
Trang 5
TRƯỜNG THPT HIP ĐỨC ĐÁP ÁN ĐỀ ÔN TP THI TT NGHIP THPT
MÔN VT LÍ – KHI 12 NĂM HC 2010 – 2011
Câu ĐỀ ĐÁP ÁN
1 C
2 D
3 D
4 A
5 C
6 C
7 A
8 B
9 D
10 A
11 C
12 D
13 A
14 A
15 A
16 A
17 B
18 B
19 D
20 A
21 D
22 C
23 A
24 B
25 C
26 D
27 B
28 C
29 C
30 D
31 B
32 A
33 D
34 D
35 A
36 A
37 A
38 C
39 C
40 C
41 A
42 D
43 C
44 B
45 C
46 A
47 D
48 A
LƯU Ý: ĐIM S CHO MI CÂU ĐÚNG LÀ 0,25 ĐIM