Trang 1/4 - Mã đề thi 132
SỞ GD VÀ ĐT NGHỆ AN
Trường THPT Tân Kỳ 3
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2011
MÔN: Vật
Thời gian làm bài: 60 pt;
(40 câu trắc nghiệm)
đề thi 722
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Các nguyên tử được gọi là đồng vị khi chúng :
A. Cùng số nơtron B. Cùng s proton C. Cùng khối lượng D. Cùng snuclon
Câu 2: . Đoạn mạch xoay chiều ch tụ điện C, so vi điện áp hai đầu mạch ,cường đdòng đin
s :
A. Trễ pha
4
B. Trễ pha
2
C. Sớm pha
4
D. Sớm pha
2
Câu 3: Phát biểu nào dưới đây là không đúng?
A. Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa.
B. Sóng điện từ mangng lượng
C. Sóng điện từ không truyền được trong chân không.
D. Sóng điện từ là sóng ngang
Câu 4: Một máy biến áp dùng đtruyn tải điện năng đi xa ,muốn ng suất hao phí giảm đi 10 lần
thì phải thay đổi điện áp như thế nào?
A. Tăng 10 lần. B. ng 10 lần C. Tăng 100 lần D. Giảm 10 lần
Câu 5: Vạch đ(Hα) trong quang phhydrô tương ứng với schuyn electron từ qu đạo nào về qu
đạo nào?
A. N M B. NL. C. M L D. L K
Câu 6: Sp xếp các loại sóng điện từ sau đây theo thứ tự giảm dần của tần số:
A. Sóng vô tuyến, ánh sáng nhìn thy, tia hồng ngoại, tia tử ngoại
B. Sóng vô tuyến, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại
C. Tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thy, tia hồng ngoại, sóng tuyến.
D. Tia tử ngoại,tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thy, ng vô tuyến.
Câu 7: Khi sóng dừng trên dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng :
A. Một bước sóng B. Hai lần bước sóng
C. Một phần tư bưc sóng D. Na bước sóng
Câu 8: Đoạn mạch R,L,C nối tiếp có: R= 25
, L=
4
1H . Điện áp hai đầu mạch có biểu thức:
u = 200cos( t
100 ) V .Xác định C đcường độ dòng điện sớm pha
4
so với điện áp hai đầu
mạch?
A. FC
4
10.4
B. FC
4
10 4
. C. FC
4
10.2
D. FC
2
10 4
Câu 9: Hằng số phóng x
và chu k bán rã T liên h vi nhau theo hệ thức:
A.
= T.ln2 B.
=
T
693,0
C.
T = ln2 D.
=
2
ln
T
Câu 10: Mt chất phong xạ chu kỳ bán rã 7 ngày. Nếu c đầu 800g cht y thì sau bao lâu
khối lượng còn lại 100g ?
A. 21 ngày B. 14 ngày C. 28 ngày D. 56 ngày.
Câu 11: Con lắc lò xo khối ợng m, độ cứng k dao động với tần số f .Hỏi tần số dao động của con
lắc thay đổi như thế nào khi độ cứng k giảm 4 lần và khối lượng m tăng 4 lần :
Trang 2/4 - Mã đề thi 132
A. Gim 16 lần B. Giảm 4 lần C. Không thay đi D. Tăng 4 lần
Câu 12: Giao thoa ng với hai nguồn kết hợp A,B dao động cùng phương trình: u = acos
t
. Ta
điểm M cách hai nguồn ln lượt là d1 và d2 có cực tiểu giao thoa nếu:
A. d2 - d1 = k
B. d2 - d1 = (k +
2
1)
C. d2 - d1 = k
2
D. d2 - d1 = (k +
2
1)
2
Câu 13: Nguyên tắc hoạt động của máy thu sóng điện từ dựa trên hiện tượng:
A. Hiện tượng tự cảm B. Hin tượng cộng hưởng
C. Cảm ứng điện từ D. Hiện tượng giao thoa sóng điện từ
Câu 14: Mt vật thực hiện đồng thời hai dao động diều hòa cùng phương có phương trình :
x1 = 3cos(
6
4
t ) cm ; x2 = 6cos(
6
5
4
t ) cm
Dao động tổng hp có biên độ và pha ban đầu là:
A. 6cm ;
6
5
rad B. 3cm ;
6
5
rad C. 6cm ;
6
rad D. 3cm ;
6
rad
Câu 15: Con lc lò xo nm ngang có khối lượng vật nặng m =100g , k = 100N/m. Chu k , tần số của
dao động là :
A. T = 5s ; f = 0,2Hz B. T = 0,5s ; f = 2Hz C. T = 0,2s ; f = 5Hz D. T = 2s ; f = 0,5Hz
Câu 16: Máy biến áp số vòng y cun cấp và thcấp lần lượt là 20000 vòng 1000 vòng
biết ờng đ dòng điện trong mach thứ cấp giá tr 20 A. cường độ dòng điện trong mạch cấp
là: A. 1A B. 20 A C. 10 A D. 40 A
Câu 17: Mt sóng điện từ có tần số f = 0,3 MHz . Bước sóng của sóng điện từ này là
A. 10km B. 10m C. 1000m D. 100m
Câu 18: Nguyên nhân gây ra hiện tượng tán sắc ánh sáng mặt trời trong thí nghim Niu Tơn là:
A. Ánh sáng mặt trời là ánhng đơn sắc
B. Lăng kính có tác dụng nhuộm màu ánh sáng truyn qua nó
C. Bề mặt lăng kính trong thí nghiệm chưa đủ nhẵn.
D. Chiết suất của lăng kính khác nhau đi với các ánh sáng đơn sắc khác nhau
Câu 19: Biểu thức nào sau đây biểu thức tính bước sóng ánh sáng trong thí nghiệm giao thoa I-âng
A.
i
aD
B.
D
ai
C.
a
iD
D.
ai
D
Câu 20: Công thức liên hệ giữa tần số góc
, tần số f, và chu k T là
A.
T
f
B.

2
1
T
f C.
2
1
T
f D.
2
1 f
T
Câu 21: Cho phương trình phóng x : XPo A
Z
210
84 . Giá trị của Z và A là :
A. Z=82 ; A=206 B. Z=85 ; A=210 C. Z=82 ; A=208 D. Z=84 ; A=210
Câu 22: Vt dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos(
4
4
t ) cm.Biên độ, chu kỳ, pha ban
dầu của dao động giá trị là:
A. 5cm; 0,5s;
4
rad. B. 5cm; 4
s;
4
rad.
C. 5cm; 2s;
4
rad. D. 5cm; 4s;
4
rad.
Câu 23: Hạt nn Co
60
27 có cấu tạo gồm:
A. 33 proton và 27 nơtron; B. 27 proton và 33 nowtron ;
C. 27 nuclon và 33 nơtron. D. 27 proton và 60 nơtron
Câu 24: Sóng âm tần s 450 Hz lan truyn trong không khí vi vận tốc 360m/s. Khoảng cách gia
hai diểm gần nhau nhất và dao động cùng pha là :
A. 0,6m B. 0,8m C. 0,4m D. 1m.
Trang 3/4 - Mã đề thi 132
Câu 25: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động tắt dần?
A. Cơ năng dao động giảm dần theo thời gian
B. Biên độ dao động giảm dần theo thời gian
C. Pha dao động giảm dần theo thời gian
D. Lực cản và lc ma sát càng ln thì dao động tắt dần càng nhanh.
Câu 26: Đoạn mạch gm R = 30 3
ni tiếp cun cảm thuần L= H
3,0 .Đặt vào hai đầu mạch
điện áp : u = 120 2cos(
6
100
t ) V. Cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức nào sau đây:
A. i = 2 2cos(
3
100
t ) A B. i = 4 2cos( t
100 ) A
C. i = 4 2cos(
3
100
t ) A D. i = 2 2cos( t
100 ) A
Câu 27: Điện trở của mt quang trở có đặc điểm nào dưới đây ?
A. Có giá trị thay đổi được B. Có giá trnhỏ
C. Có giá trị không đổi D. Có giá trị lớn
Câu 28: Quy tắc phóng xạ
. So với hạt nhân mẹ ,vị trí hạt nhân con sẽ:
A. Lùi 2 ô B. Tiến 1 ô C. Tiến 2 ô D. Lùi 1 ô
Câu 29: . Thí nghiệm I âng vgiao thoa sóng ánh sáng ,khoảng cách giữa hai khe a= 2mm,khoảng
cách thai khe đến màn D=2m,khoảng cách giữa 5 n sáng liên tiếp là 3mm.Bước sóng ánh sáng sử
dng là :
A.
= 0,75
B.
= 0,45
C.
= 0,6
D. Một giá trị khác.
Câu 30: Độ to của âm là đặc trưng sinh lý của âm và phthuộc vào:
A. Tần số âm B. Đồ thị âm C. Mức cường độ âm D. Cường độ âm
Câu 31: . Công thc tính chu kỳ dao động điện từ trong mạch dao động là :
A.
0
0
2Q
I
T
B. LCT
2
1
C. C
L
T
2 D.
0
0
2I
Q
T
Câu 32: Mạch dao động của mộty thu vô tuyến gồm tụ có điện dung C= 10pF và cuộn cảm có
L = 1 H
. Bước sóng của sóng điện từ mà mạch này bắt được là:
A. 80m B. 100m C. 60m D. 40m
Câu 33: y phát điện xoay chiều một pha roto quay vi tốc đ300 vòng/phút. Để tần số dòng
điện là 50Hz thì số cặp cực nam châm phải là :
A. 6 B. 10 C. 12 D. 8
Câu 34: Phát biểu nào sau đây không đúng về tia hng ngoại :
A. Tia hng ngoại do các vật nóng phát ra
B. Tia hồng ngoại là bức xạ có màu hồng
C. Tia hng ngoại có bản chất là sóng điện từ
D. Tia hng ngoại có bước sóng dài hơn 0,75
Câu 35: Bán kính qu đạo Bo thứ nhất là r0 = 5,3.10-11 m, Bán kính qu đạo thứ 2 và 3 lần lượt là :
A. 10,6. 10-11 m, 15,9. 10-11 m B. 10,6. 10-11 m, 47,7. 10-11 m
C. 21,2. 10-11 m, 47,7. 10-11 m D. 21,2. 10-11 m, 42,4. 10-11 m
Câu 36: Đoạn mạch RLC nối tiếp , điện áp hai đầu điện trở, hai đầu cuộn cảm hai đầu t điện ln
ợt là : UR = 30 V ; UL= 20V ; UC = 60V. Đin áp hai đầu mạch có giá trị :
A. 50V B. 90V C. 70V D. 110V
Câu 37: ng dừng tạo ra trên y AB dai 11cm với đầu A cố định đầu B tự do. Bước ng bằng
4cm. Trên dây có:
A. 5 bụng , 6 nút B. 5 bng , 4 nút C. 4 bng, 5 nút D. 6 bng, 6 nút.
Câu 38: Con lắc đơn dao động trên mặt đất với chu kỳ T = 1,5 s. Tính chu k của con lắc khi đưa lên
mặt trăng. Biết gia tốc trọng trường trên mặt trăng nhỏ hơn của trái đất 5,9 lần.
A. 3,6s B. 2,4s C. 3s D. 6s
Trang 4/4 - Mã đề thi 132
Câu 39: Giới hn quang điện của đồng là 0,3
m
. Công thoát của kim loại đồnggiá trị là :
A. 0,6625 eV B. 6,625 eV C. 1,06 eV D. 10,6 eV
Câu 40: Độ lệch pha giữa điện áp và cường đdòng điện trong đoạn mạch RLC ni tiếp biểu
thức :
A. tan
=
Z
R B. tan
=
R
L
C
1
C. tan
=
R
CL
D. tan
=
R
C
L
1
----------------------------------------------- ----------- HT ----------