intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2011- Mã đề thi 722

Chia sẻ: Nhi Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

52
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'đề thi thử tốt nghiệp thpt năm 2011- mã đề thi 722', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2011- Mã đề thi 722

  1. SỞ GD VÀ ĐT NGHỆ AN ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2011 Trường THPT Tân Kỳ 3 MÔN: Vật Lí Th ời gian làm bài: 60 phút; (40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 722 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Câu 1: Các nguyên tử đ ược gọi là đồng vị khi chúng có : A. Cùng số nơtron B. Cùng số proton C. Cùng khối lượng D. Cùng số nuclon Câu 2: . Đo ạn mạch xoay chiều chỉ có tụ điện C, so với điện áp hai đầu mạch ,cường độ dòng đ iện sẽ :     A. Trễ pha B. Trễ pha C. Sớm pha D. Sớm pha 4 2 4 2 Câu 3: Phát biểu nào dưới đây là không đúng? A. Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa. B. Sóng điện từ mang năng lượng C. Sóng điện từ không truyền được trong chân không. D. Sóng điện từ là sóng ngang Câu 4: Một máy biến áp dùng để truyền tải điện năng đi xa ,muốn công suất hao phí giảm đi 10 lần thì phải thay đổi điện áp như thế nào? A. Tăng 10 lần. B. Tăng 10 lần C. Tăng 100 lần D. Giảm 10 lần Câu 5: Vạch đỏ (Hα) trong quang phổ hydrô tương ứng với sự chuyển electron từ quỹ đạo nào về quỹ đạo nào? A. N  M B. NL. C. M  L D. L  K Câu 6: Sắp xếp các loại sóng điện từ sau đây theo thứ tự giảm dần của tần số: A. Sóng vô tuyến, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, tia tử ngoại B. Sóng vô tuyến, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại C. Tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, sóng vô tuyến. D. Tia tử ngoại,tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, sóng vô tuyến. Câu 7: Khi có sóng d ừng trên dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng : A. Một bước sóng B. Hai lần b ước sóng C. Một phần tư bước sóng D. Nửa bước sóng 1 Câu 8: Đo ạn mạch R,L,C nối tiếp có: R= 25  , L= H . Điện áp hai đầu mạch có biểu thức: 4  u = 200cos( 100t ) V .Xác định C để cường độ dòng điện sớm pha so với điện áp hai đầu 4 mạch? 4.10 4 10 4 2.10 4 10 4 A. C  B. C  F. C. C  D. C  F F F  4  2 Câu 9: Hằng số phóng xạ  và chu kỳ bán rã T liên hệ với nhau theo hệ thức: 0,693 T A.  = T.ln2 B.  =  C.  T = ln2 D.  = T ln 2 Câu 10: Một chất phong xạ có chu kỳ bán rã 7 ngày. Nếu lúc đầu có 800g chất ấy thì sau bao lâu khối lượng còn lại 100g ? A. 21 ngày B. 14 ngày C. 28 ngày D. 56 ngày. Câu 11: Con lắc lò xo khối lượng m, độ cứng k dao động với tần số f .Hỏi tần số dao động của con lắc thay đổi như thế nào khi độ cứng k giảm 4 lần và khối lượng m tăng 4 lần : Trang 1/4 - Mã đề thi 132
  2. A. Giảm 16 lần B. Giảm 4 lần C. Không thay đổi D. Tăng 4 lần Câu 12: Giao thoa sóng với hai nguồn kết hợp A,B dao động cùng phương trình: u = acos t . Taị điểm M cách hai nguồn lần lượt là d1 và d2 có cực tiểu giao thoa nếu:  1 1 A. d 2 - d 1 = k  B. d2 - d 1 = (k + )  C. d 2 - d1 = k D. d 2 - d 1 = ( k + ) 2 2 22 Câu 13: Nguyên tắc hoạt động của máy thu sóng điện từ dựa trên hiện tượng: A. Hiện tượng tự cảm B. Hiện tượng cộng hưởng C. Cảm ứng điện từ D. Hiện tượng giao thoa sóng điện từ Câu 14: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động diều hòa cùng phương có phương trình :  5 x1 = 3cos( 4t  ) cm ; x2 = 6cos( 4t  ) cm 6 6 Dao động tổng hợp có biên độ và pha ban đ ầu là: 5 5   A. 6cm ;  rad B. 3cm ;  rad C. 6 cm ; rad D. 3 cm ; rad 6 6 6 6 Câu 15: Con lắc lò xo nằm ngang có khối lượng vật nặng m =100g , k = 100N/m. Chu kỳ , tần số của dao động là : A. T = 5s ; f = 0,2Hz B. T = 0,5s ; f = 2 Hz C. T = 0,2s ; f = 5Hz D. T = 2 s ; f = 0,5Hz Câu 16: Máy biến áp có số vòng dây cu ộn sơ cấp và thứ cấp lần lượt là 20000 vòng và 1000 vòng biết cường độ dòng đ iện trong mach thứ cấp có giá trị 20 A. cường độ dòng điện trong mạch sơ cấp là: A. 1 A B. 20 A C. 1 0 A D. 4 0 A Câu 17: Một sóng điện từ có tần số f = 0,3 MHz . Bước sóng của sóng điện từ này là A. 10km B. 10m C. 1000m D. 100m Câu 18: Nguyên nhân gây ra hiện tượng tán sắc ánh sáng mặt trời trong thí nghiệm Niu Tơn là: A. Ánh sáng mặt trời là ánh sáng đơn sắc B. Lăng kính có tác dụng nhuộm màu ánh sáng truyền qua nó C. Bề mặt lăng kính trong thí nghiệm chưa đủ nhẵn. D. Chiết suất của lăng kính khác nhau đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau Câu 19: Biểu thức nào sau đây là biểu thức tính b ước sóng ánh sáng trong thí nghiệm giao thoa I-âng aD ai iD D A.   B.   C.   D.   i D a ai Câu 20: Công thức liên hệ giữa tần số góc  , tần số f, và chu kỳ T là    1 1 1 D. T   A.   f  B. f   2 C. f   f 2 T 2 T T Câu 21: Cho phương trình phóng xạ : 210 Po    ZA X . Giá trị của Z và A là : 84 A. Z=82 ; A=206 B. Z=85 ; A=210 C. Z=82 ; A=208 D. Z=84 ; A=210  Câu 22: Vật dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos( 4t  ) cm.Biên đ ộ, chu kỳ, pha ban 4 dầu của dao động có giá trị là:   B. 5cm; 4  s;  rad. A. 5cm; 0,5s;  rad. 4 4   C. 5cm; 2s;  rad. D. 5 cm; 4s;  rad. 4 4 60 Câu 23: Hạt nhân 27 Co có cấu tạo gồm: A. 33 proton và 27 nơtron; B. 27 proton và 33 nowtron ; C. 27 nuclon và 33 nơtron. D. 27 proton và 60 nơtron Câu 24: Sóng âm có tần số 450 Hz lan truyền trong không khí với vận tốc 360m/s. Khoảng cách giữa hai diểm gần nhau nhất và dao động cùng pha là : A. 0,6m B. 0,8m C. 0 ,4m D. 1 m. Trang 2/4 - Mã đề thi 132
  3. Câu 25: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động tắt dần? A. Cơ năng dao động giảm dần theo thời gian B. Biên độ dao động giảm dần theo thời gian C. Pha dao động giảm dần theo thời gian D. Lực cản và lực ma sát càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh. 0,3 Câu 26: Đo ạn mạch gồm R = 30 3  nối tiếp cuộn cảm thuần L= H .Đặt vào hai đ ầu mạch   điện áp : u = 120 2 cos( 100t  ) V. Cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức nào sau đây: 6  B. i = 4 2 cos( 100t ) A A. i = 2 2 cos( 100t  ) A 3  D. i = 2 2 cos( 100t ) A C. i = 4 2 cos( 100t  ) A 3 Câu 27: Điện trở của một quang trở có đặc điểm nào dưới đây ? A. Có giá trị thay đổi đ ược B. Có giá trị nhỏ C. Có giá trị không đổi D. Có giá trị lớn  Câu 28: Quy tắc phóng xạ  . So với hạt nhân mẹ ,vị trí hạt nhân con sẽ: B. Tiến 1 ô C. Tiến 2 ô A. Lùi 2 ô D. Lùi 1 ô Câu 29: . Thí nghiệm I âng về giao thoa sóng ánh sáng ,kho ảng cách giữa hai khe a= 2mm,khoảng cách từ hai khe đến màn D=2m,kho ảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là 3mm.Bước sóng ánh sáng sử dụng là : A.  = 0,75 m B.  = 0,45 m C.  = 0,6 m D. Một giá trị khác. Câu 30: Độ to của âm là đ ặc trưng sinh lý của âm và phụ thuộc vào: A. Tần số âm B. Đồ thị âm C. Mức cường độ âm D. Cường độ âm Câu 31: . Công thức tính chu kỳ dao động điện từ trong mạch dao động là : I Q L 1 A. T  2 0 D. T  2 0 C. T  2 B. T  LC 2 C Q0 I0 Câu 32: Mạch dao động của một máy thu vô tuyến gồm tụ có điện dung C= 10pF và cuộn cảm có L = 1 H . Bước sóng của sóng điện từ mà mạch này b ắt được là: A. 80m B. 100m C. 60m D. 40m Câu 33: Máy phát điện xoay chiều một pha có roto quay với tốc độ 300 vòng/phút. Để tần số dòng điện là 50Hz thì số cặp cực nam châm phải là : A. 6 B. 10 C. 1 2 D. 8 Câu 34: Phát biểu nào sau đây là không đúng về tia hồng ngoại : A. Tia hồng ngoại do các vật nóng phát ra B. Tia hồng ngoại là bức xạ có màu hồng C. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ D. Tia hồng ngoại có b ước sóng dài hơn 0,75 m Câu 35: Bán kính qu ỹ đạo Bo thứ nhất là r0 = 5 ,3.10 -11 m, Bán kính qu ỹ đạo thứ 2 và 3 lần lượt là : A. 10,6. 10 -11 m, 15,9. 10-11 m B. 10,6. 10 -11 m, 47,7. 10-11 m -11 -11 D. 21,2. 10 -11 m, 42,4. 10-11 m C. 21,2. 10 m, 47,7. 10 m Câu 36: Đoạn mạch RLC nối tiếp , điện áp hai đầu điện trở, hai đầu cuộn cảm và hai đ ầu tụ điện lần lượt là : UR = 30 V ; UL= 20V ; UC = 60V. Điện áp hai đầu mạch có giá trị : A. 50V B. 90V C. 70V D. 110V Câu 37: Sóng dừng tạo ra trên dây AB dai 11cm với đầu A cố định và đầu B tự do. Bước sóng bằng 4cm. Trên dây có: A. 5 bụng , 6 nút B. 5 bụng , 4 nút C. 4 bụng, 5 nút D. 6 bụng, 6 nút. Câu 38: Con lắc đơn dao động trên mặt đất với chu kỳ T = 1,5 s. Tính chu kỳ của con lắc khi đ ưa lên mặt trăng. Biết gia tốc trọng trường trên mặt trăng nhỏ hơn của trái đất 5,9 lần. A. 3,6s B. 2,4s C. 3 s D. 6 s Trang 3/4 - Mã đề thi 132
  4. Câu 39: Giới hạn quang điện của đồng là 0,3 m . Công thoát của kim loại đồng có giá trị là : A. 0,6625 eV B. 6,625 eV C. 1 ,06 eV D. 10,6 eV Câu 40: Độ lệch pha giữa điện áp và cường độ dòng điện trong đoạn mạch RLC nối tiếp có biểu thức : 1 1 C  L  L  C R L C. tan  = C A. tan  = B. tan  = D. tan  = R R Z R ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 4/4 - Mã đề thi 132
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2