intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT Phan Chu Trinh

Chia sẻ: Elfredatran Elfredatran | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:6

19
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn thi sẽ trở nên dễ dàng hơn khi các em có trong tay Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT Phan Chu Trinh được chia sẻ trên đây. Tham gia giải đề thi để rút ra kinh nghiệm học tập tốt nhất cho bản thân cũng như củng cố thêm kiến thức để tự tin bước vào kì thi chính thức các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT Phan Chu Trinh

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẮK  KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021 LẮK Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH Môn thi thành phần: VẬT LÍ (Đề thi có 06 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh:………………………………………… Số báo danh:……………… Câu 1: Có hai điện tích điểm q1 và q2, chúng hút nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. q1 > 0 và q2 > 0. B. q1 
  2. k = 0,  1;  2,… C. Khi  2  ­  1  = (2k+1)  , với  thì hai dao động ngược pha.  k = 0,  1;  2,… D. Khi  2  ­  1  = k , với   thì hai dao động ngược pha. Câu 8: Trong dao động cưỡng bức. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì hệ tiếp tục dao động A. với tần số bằng tần số dao động riêng của hệ.   B. mà không chịu ngoại lực tác dụng.  C. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng của hệ.  D.với tần số nhỏ  hơn tần số dao động  riêng của hệ.    Câu 9 : Một con lắc đơn dao động điều hoà, có chiều dài 64 cm, dao động ở nơi có g =  2 m/s2. Chu  kỳ dao động của con lắc là A. 2 s. B. 1,6 s. C. 1,5 s.  D .  1,6 s. Câu 10 : Một học sinh làm thí nghiệm đo gia tốc trọng trường dựa vào dao động của con lắc đơn.  Dùng đồng hồ bấm giờ đo thời gian 10 dao động toàn phần và tình được kết quả  (s). Dùng thước  đo độ dài dây treo và tính được kết quả  Lấy  và bỏ qua sai số của số pi. Kết quả gia tốc trọng  trường tại nơi đặt con lắc đơn là: A.          B.   C.    D.  Câu 11: Xét một vật dao động điều hòa theo 2 dao động điều hòa cùng phương cho trước. Ly độ x1,  x2 có biến đổi như hình vẽ. Tìm phương trình dao động tổng hợp của vật trên?  Câu 12 : Độ cao của âm là một đặc trưng sinh lý của âm phụ thuộc vào  A .  tần số âm.                                                        B. tốc độ âm. C. biên độ âm.                                                     D. năng lượng âm. Câu 13: Ký hiệulà bước sóng, d – d là hiệu khoảng cách từ điểm M đến các nguồn sóng kết  1  2  S trong một môi trường đồng tính và cùng pha, với k = 0, 1; 2,… Điểm M sẽ luôn  hợp S và  1  2  Đề ôn tập số 8­ Trang  2
  3. luôn dao động với biên độ cực tiểu khi A. d – d = (2k + 1) .  B. d – d = k   . 1  2  1  2  C. d – d =.  D. d – d = (k + 0,5) . 1  2  1  2  Câu 14 : Một sợi dây dài l có hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng với 6 bụng sóng. Sóng   truyền trên dây có bước sóng là 20 cm. Giá trị của l là A. 65 cm.  B .  60 cm. C. 120 cm. D. 130 cm.  Câu 15: Trong sự  truyền sóng cơ, hai điểm M và N nằm trên một phương truyền sóng dao động   k = 0,  1;  2,… lệch pha nhau một góc là (2k + 1)π/2, với  Khoảng cách giữa hai điểm đó là A. d = (2k + 1)λ/2.  B .    d = (2k + 1)λ/4. C. d = kλ. D. d = (2k + 1)λ. Câu 16: Hai nguồn A, B trên mặt chất lỏng dao động theo phương trình đứng với phương trình  cm.  Khi hình ảnh giao thoa sóng ổn định, trên mặt chất lỏng có 9 đường dao động với biên độ cực đại  và khoảng cách hai đường ngoài cùng đo được dọc theo A, B là 7,2 cm. Tốc độ truyền sóng là A. 32 cm/s. B. 18 cm/s.    C. 16 cm/s.  D. 36 cm/s. Câu 17: Một sóng dừng trên dây có bước sóng  và N là một nút sóng. Hai điểm M 1, M2 nằm về 2  phía của N và có vị trí cân bằng cách N những đoạn lần lượt là và  Tại thời điểm mà hai phần tử tại  đó có li độ khác không thì tỉ số giữa li độ của M1, M2 là    A.   B.      C.   D.   Câu 18 :  Khi động cơ  không đồng bộ  ba pha hoạt động  ổn định với tốc độ  quay của từ  trường   không đổi thì tốc độ quay của rôto A. luôn bằng tốc độ quay của từ trường. B. lớn hơn tốc độ quay của từ trường.  C .  nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường. D. có thể lớn hơn hoặc bằng tốc độ quay của từ trường, tùy thuộc tải. Câu 19 : Đặt một điện áp xoay chiều  vào hai bản tụ điện có điện dung C thì dung kháng của tụ    điện là  A. .            B.     .  .                    D. .  .             C   Đề ôn tập số 8­ Trang  3
  4. Câu 20: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở  R và tụ  điện mắc nối  tiếp. Biết dung kháng của đoạn mạch là ZC. Hệ số công suất của đoạn mạch là A. . B. . C. . D. . Câu 21: Đặt một điện áp xoay chiều  có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở    thuần R và cuộn cảm thuần mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện hiệu dụng chạy trong mạch là A. . B. . C. . D. . Câu 22: Một máy phát điện truyền đi với công suất là 220 kW, điện trở  trên dây tải điện là 12 .  Điện áp hiệu dụng tại nơi phát đi là 2,2 kV và dòng điện cùng pha với điện áp. Công suất nơi tiêu  thụ là A. 1,2.105 W. B. 105 W. C. 3,4.105 W. D. 2,05.105 W. Câu 23: Đặt một điện áp xoay chiều u = Ucosωt (V) vào hai đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối  tiếp, cuộn dây thuần cảm. Các điện áp đo được lần lượt là U = 180 V; URL = 180 V; UC = 180 V. Hệ  số công suất của đoạn mạch là A. . B. . C.  D. . Câu 24: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Cuộn dây có điện trở thuần r = 10 Ω, độ tự cảm  L =  H. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp biến thiên điều hoà có giá trị hiệu dụng U = 50 V  và tần số f = 50 Hz. Khi điện dung của tụ điện có giá trị là C1 thì số  chỉ của ampe kế là cực đại và bằng 1 A. Giá trị của R và C1 là  A. R = 50 Ω và C1 =  F. B. R = 50 Ω và C1 =  F. C. R = 40 Ω và C1 =  F. D. R = 40 Ω và C1 =  F. Câu 25: Một công tu điện dùng đường dây tải điện với công suất truyền tải không đổi để cấp điện  cho một khu dân cư với hiệu suất truyền tải 90%. Sau nhiều năm, dân cư ở đó giảm khiến công  suất tiêu thụ tại khu đó giảm xuống và còn 0,7 lần so với ban đầu trong khi vẫn phải sử dụng hệ  thống đường dây tải điện cũ. Cho rằng hao phí trên đường dây tải điện có nguyên nhân chủ yếu là  do sự tỏa nhiệt trên đường dây bởi hiệu ứng Jun – Lenxơ. Hệ số công suất của mạch điện là 1. Tỉ  số độ giảm thế trên dây và hiệu điện thế trên tải khi dân cư đã thay đổi là     A.   B.   C.   D.   Câu 26: Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh dùng vô tuyến không có bộ phận nào dưới đây? A. Mạch tách sóng. B. Mạch khuyếch đại.  C. Mạch biến điệu. D. Anten. Đề ôn tập số 8­ Trang  4
  5. Câu 27: Tốc độ truyền sóng điện từ trong chân không là 3.108 m/s, tần số của sóng có bước sóng 30  m là    A. 6.108 Hz.           B. 3.108 Hz.      C. 9.109 Hz.             D. 107 Hz. Câu 28: Mạch dao động bắt tín hiệu của một máy thu vô tuyến gồm một cuộn cảm có độ  tự  cảm  L=100 H và một tụ điện có điện dung C biến thiên từ 25 pF đến 100 pF. Máy này có thể thu được   các sóng điện từ có bước sóng nằm trong dải nào sau đây?    A. 47,1 m đến  94,2 m.  B.  94,2 m. đến 188,4 m.     C.  471 m đến 942 m.  D.  942 m đến  1884 m.   Câu 29. Đặc điểm của quang phổ liên tục là  A. phụ thuộc vào thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng . B. phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng nhưng không phụ thuộc vào nhiệt độ của  nguồn sáng . C. không phụ thuộc vào thành cấu tạo của nguồn sáng mà phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn  sáng . D. không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng và thành phần cấu tạo của nguồn sáng . Câu 30. Điều nào sau đây là sai khi so sánh tia hồng ngoại và tia tử ngoại? A. Cùng bản chất là sóng điện từ.    .  Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn tia tử  ngoại.      B C. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có tác dụng lên kính ảnh. D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều không nhìn thấy được. Câu 31: Người ta dùng tác dụng nào của tia tử  ngoại để  tìm vết nứt trên bề  mặt sản phẩm bằng  kim loại? A. Làm phát quang. B. Làm ion hóa. C. Hủy diệt tế bào. D. Tác dụng nhiệt. Câu 32: Trong thí nghiệm Iâng: Gọi a là khoảng cách giữa hai khe Iâng, D là khoảng cách từ  mặt  phẳng chứa hai khe đến màn quan sát,  là bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm. Công thức  xác định vị trí vân sáng ở trên màn quan sát là với k = 0,  1;  2,… với k = 0,  1;  2,… A. x =  (k + 1) ,  B. x = k ,   , với k = 0,  1;  2,…   , với k = 0,  1;  2,… C. x = 2 k D. x = (2k + 1) Câu 33: Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng  λ1 = 0,75μm và λ2 = 0,5 μm vào hai khe  Iâng cách nhau a = 0,8 mm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn D = 1,2 m. Trên màn   Đề ôn tập số 8­ Trang  5
  6. hứng vân giao thoa rộng 10 mm (hai mép màn đối xứng qua vân sáng trung tâm) có số vân sáng có   màu giống màu của vân sáng trung tâm là A.  5 vân sáng. B. 6 vân sáng. C. 3 vân sáng. D. 4 vân sáng. Câu 34: Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng A. điện trở của một chất bán dẫn tăng khi được chiếu sáng. B. điện trở của một kim loại giảm khi được chiếu sáng. C. điện trở của một chất bán dẫn giảm khi được chiếu sáng. D. truyền dẫn ánh sáng theo các sợi quang uốn cong một cách bất kì. Câu 35: Trong nguyên tử hiđrô bán kính Bo là r0 = 5,3.10­11 m. Bán kính quỹ đạo dừng M là A. 21,2.10­11 m.           B. 47,7.10­11 m. C. 84,8.10­11 m. D. 132,5.10­11 m. Câu 36. Giới hạn quang điện của một kim loại là 0,75 µm. Công thoát êlectron của kim loại trong  hiện tượng quang điện là A. 2,65.10­32J. B. 26,5.10­32J. C. 26,5.10­19J.                  D. 2,65.10­19J. Câu 37: Công suất của một nguồn sáng là P = 2,5 W. Biết nguồn phát ra ánh sáng đơn sắc đơn sắc  có bước sóng λ = 0,3 µm. Cho hằng số Plăng h = 6,625.10 −34 Js và tốc độ ánh sáng trong chân không   c =3.108  m/s. Số phôtôn phát ra từ nguồn sáng trong một phút là   A.   2,26.1020. B. 5,8.1018. C. 3,8.1019. D. 3,8.1018. Câu 38. Cặp tia nào sau đây không bị lệch trong điện trường và từ trường? A. Tia   và tia  + . B. Tia  và tia  ­ .           C    .  Tia và tia X.      D. Tia  + và tia X. Câu 39. Hạt nhân càng bền vững thì     .  năng lượng liên kết riêng càng lớn.     A B. khối lượng càng lớn.     C. năng lượng liên kết càng lớn.   D. độ hụt khối càng lớn. Câu 40: Cho phản ứng hạt nhân p +  → X + , hạt nhân X là hạt nhân A. α. B. β­. C. β + . D. n. .....................................................................HẾT............................................................. Đề ôn tập số 8­ Trang  6
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2