
Trang 1/4 - Mã đề thi 212
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO NAM ĐỊNH
TRƯỜNG THPT TRẦN QUỐC TUẤN
Mã đề thi: 212
ĐỀ THI THỬ TN THPT LẦN 1 – NĂM 2021
Môn Vật lí
Thời gian làm bài: 50 phút;
(40 câu trắc nghiệm)
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD .............................
Câu 1: Một lá thép mỏng, một đầu cố định, đầu còn lại được kích thích để dao động với chu kì T=
0,08 s. Âm do lá thép phát ra là
A. siêu âm. B. hạ âm.
C. âm thanh. D. âm người nghe được.
Câu 2: Một v t chịu t c động c 2 o động điều h c ng phư ng c ng tần số c c c phư ng tr nh o
động ần ượt 1 = 3cos(t + 4 cm v 2= 4cos(t 4 cm . D o động t ng hợp c iên độ
A. 7 cm. B. 5 cm. C. 1 cm. D. 12 cm.
Câu 3: Một đoạn mạch gồm R, L ,C mắc nối tiếp. Điều n o s u đây sai khi trong mạch c cộng hưởng
điện?
A. Điện p u vuông ph với ng điện i. B. T ng trở c mạch đạt cực tiểu Zmin=R.
C. Hệ số công suất
1cos
ui
. D. Công suất tiêu thụ đạt cực đại
2
m a x
U
P
R
.
Câu 4: Biểu thức n o s u đây đúng về t ng trở c mạch RLC nối tiếp?
A.
22
1
Z R ( L )
C
B.
22
1
Z R ( L )
C
C.
22
1
Z R ( L )
C
D.
22
1
Z R ( L )
C
Câu 5: Tần số g c c o động điện từ tự o trong mạch o động LC í tưởng được c định ởi iểu
thức
A.
LC
2
1
. B.
LC
2
. C.
LC
1
. D.
LC
1
.
Câu 6: Cảm ứng từ tại một điểm c ch ng điện thẳng i c cường độ I một khoảng r c iểu thức
A.
7
2 .1 0 . I
B
r
. B.
7
2 .1 0 . I
B
r
. C.
7
2 .1 0 . I
B
r
. D.
7
2 .1 0 . I
B
r
.
Câu 7: Chu k v tần số c o động điều ho iên hệ ằng công thức
A.
2
T
. B.
2
T
. C.
Tf
. D.
1
T
f
.
Câu 8: Trong qu tr nh truyền tải điện năng đi , gọi Pp công suất ph t điện, Up hiệu điện thế n i
ph t, R điện trở c đường ây, hệ số công suất ằng 1. Công suất h o phí trên đường ây tải điện được
tính theo công thức
A.
2
2.R
p
hp
p
P
P
U
. B.
2.R
p
hp
p
U
P
P
. C.
2
2.R
p
hp
p
U
P
P
. D.
2.R
p
hp
p
P
P
U
.
Câu 9: Một con ắc lò xo gồm một lò xo nhẹ c độ cứng k, một đầu cố định và một đầu gắn với một viên
bi nhỏ khối ượng m. Con ắc này đang dao động điều h với iên độ A, v n tốc cực đại vmax, gi tốc cực
đại max. Công thức n o s u đây sai về c năng c con ắc
A.
2
m ax
1
2
W k a
. B.
22
2
1AmW
. C.
2
2
1kAW
. D.
2
max
.
2
1vmW
Câu 10: V t o động điều h với iên độ 5cm, quãng đường m v t đi được trong một chu kỳ o động
ằng

Trang 2/4 - Mã đề thi 212
A. 20 mm. B. 10 mm. C. 20 cm. D. 10 cm.
Câu 11: Tại một n i c định, một con ắc đ n o động điều h , khi khối ượng c v t tăng 4 ần th
chu kỳ con ắc
A. tăng 2 ần. B. không đ i. C. tăng 16 ần. D. tăng 4 ần.
Câu 12: Khi n i về sóng c học, ph t iểu n o s u đây sai?
A. S ng c học truyền được trong tất cả c c môi trường rắn, lỏng, khí và chân không.
B. Sóng c học n truyền trên mặt nước là sóng ngang.
C. Sóng c học sự n truyền dao động c học trong môi trường v t chất.
D. Sóng âm truyền trong không khí là sóng dọc.
Câu 13: Một con ắc đ n o động điều h trong thời gi n 1 phút thực hiện 30 o động to n phần. Lấy
22 /smg
. Chiều i c con ắc ằng
A. 10 m. B. 1,0m. C. 0,5m. D. 0,25m.
Câu 14: Mạng điện o y chiều ân ụng ở Việt N m c điện p hiệu ụng ằng
A. 110V. B. 110
2
V. C. 220
2
V. D. 220V.
Câu 15: St to c động c không đồng ộ 3 ph được cấu tạo gồm
A. cuộn ây ẫn giống nh u đặt ệch nh u 120o trên vòng tròn.
B. c c cuộn ây mắc nối tiếp nh u.
C. n m châm điện hoặc n m châm vĩnh cửu.
D. h i cuộn ây ẫn s cấp v thứ cấp được quấn trên õi thép kỹ thu t điện.
Câu 16: Trong hiện tượng s ng ừng, h i điểm trên h i s ng cạnh nh u th uôn o động
A. ệch ph ất kỳ B. vuông pha. C. ngược ph . D. cùng pha.
Câu 17: Con ắc đ n chiều ài l o động điều ho tại n i c gi tốc trọng trường g th chu kỳ tính ằng
công thức
A.
k
m
2T
. B.
g
T2π
l
. C.
T2π
g
l
. D.
m
k
2T
.
Câu 18: Cho ng điện o y chiều c tần số f đi qu một tụ điện c điện ung C th ung kh ng c
mạch ằng
A.
2.
C
Z f C
. B.
2.
L
Z f L
. C.
1
2.
L
Z
fL
. D.
1
2 . C
C
Z
f
.
Câu 19: Hệ số công suất c mạch điện o y chiều c R, L, C mắc nối tiếp với Z t ng trở được tính
theo công thức
A.
c o s = .
C
R
Z
B.
c o s = .
R
Z
C.
c o s = .
L
R
Z
D.
c o s = .
Z
R
Câu 20: Âm sắc đặc trưng sinh í c âm phụ thuộc v o
A. độ c o c âm. B. đồ thị o động âm
C. cường độ âm. D. độ to c âm.
Câu 21: Mạch o động LC gồm cuộn cảm c độ tự cảm L = 2mH v tụ điện c điện ung C = 2pF, ấy
2 = 10 . Tần số o động c mạch ấp ỉ
A. f = 2,5Hz. B. f = 2,5MHz. C. f = 1Hz. D. f = 1MHz.
Câu 22: Một ống ây i 60 cm c 600 v ng ây m ng 1 ng điện 4A. Độ ớn cảm ứng từ trong ng
ống dây là
A. 0,8 π mT B. 1,6 π. mT C. 16.10-4 mT D. 16 mT.
Câu 23: Một v t c khối ượng 100 g o động điều h với iên độ 0,5 m v tần số g c 10 r s. Lực
t c ụng ên v t c gi trị cực đại
A. 0,5 N. B. 5 N. C. 2,5 N. D. 25 N.
Câu 24: Đặt một hiệu điện thế u = 200
2
cos100t (V) vào h i đầu c một cuộn ây thuần cảm c độ
tự cảm L = 2 (H). Biểu thức c cường độ ng điện chạy trong cuộn ây

Trang 3/4 - Mã đề thi 212
A. i =
2
cos(100t +
2
) (A). B. i = cos(100t -
2
) (A).
C. i =
2
cos(100t -
2
) (A). D. i = cos( 100t +
2
) (A).
Câu 25: Cho điện tích điểm Q = -7.10-9C đặt trong không khí, hằng số điện
2
9
2
.
9 .1 0 Nm
k
C
. Tại một
điểm c ch điện tích một khoảng 10 cm th véct cường độ điện trường c
A. độ ớn 630 V m hướng r điện tích. B. độ ớn 6300 V m hướng r điện tích.
C. độ ớn 630 V m hướng về điện tích. D. độ ớn 6300 V m hướng về điện tích..
Câu 26: Một con ắc đ n gồm v t m = 100g o động điều h với phư ng tr nh
2 c o s( 4 )( )
2
s t c m
.
Thế năng c con ắc đạt cực đại ở vị trí n o v ằng o nhiêu? Lấy
210
.
A. ở vị trí cân ằng v Wt= 3,2mJ. B. ở vị trí cân ằng v Wt= 6,4mJ.
C. ở vị trí iên v Wt= 6,4mJ. D. ở vị trí iên v Wt= 3,2mJ.
Câu 27: Một con ắc o gồm một đầu cố định, một đầu gắn với v t c khối ượng m = 400g, o c
độ cứng k = 100N m. Lần ượt t c ụng v o v t c c ngoại ực tuần ho n c tần số
15, 5f H z
,
24 , 5f H z
,
32 , 5f H z
,
43, 5f H z
. Con ắc sẽ o động với iên độ ớn nhất ứng với tần số
A.
3
f
. B.
2
f
. C.
4
f
. D.
1
f
.
Câu 28: S ng c c tần số 50 Hz truyền trong môi trường với v n tốc 160 m s. Ở c ng một thời điểm, h i
điểm gần nh u nhất trên một phư ng truyền s ng o động vuông pha c ch nh u một khoảng
A. 3,2m B. 2,4 m C. 1,6m D. 0,8 m
Câu 29: Trong một thí nghiệm gi o tho trên mặt nước, h i nguồn kết hợp A v B c ch nh u 15cm o
động với tần số f = 20 Hz v c ng ph . Tại một điểm M trên mặt nước c ch A khoảng 1 = 12cm và cách
B khoảng 2 = 17 cm, s ng c iên độ cực tiểu. Giữ M v đường trung trực c AB c 2 ãy cực đại
kh c. Số điểm o động cực đại trên đoạn AB ằng
A. 16. B. 14. C. 15. D. 17.
Câu 30: Một đoạn mạch c R, L, C mắc nối tiếp c điện p o y chiều
u 2 0 0 2 c o s 1 0 0 t ( V )
. Biết R=
40
, L=
4
5
(H), C=
3
10
5
F . Công suất tiêu thụ c đoạn mạch o nhiêu?
A. 640 W. B. 640
2
W. C. 160 W. D. 320 W.
Câu 31: M y iến p ý tưởng gồm cuộn s cấp c 500 v ng, cuộn thứ cấp c 100 v ng nối với tải tiêu
thụ. Khi đặt v o h i đầu cuộn s cấp hiệu điện thế hiệu ụng 200V th cường độ ng điện hiệu ụng qu
cuộn thứ cấp 2A. Hiệu điện thế hiệu ụng ở h i đầu cuộn thứ cấp v cường độ ng điện hiệu ụng qu
cuộn s cấp ần ượt c gi trị n o s u đây?
A. 100V; 10A B. 40 V; 10A C. 1000 V; 0,5A D. 40V; 0,4A.
Câu 32: Cho điện p tức thời giữ h i đầu một mạch điện
u 8 0 c o s(1 0 0 t )( V )
3
. Ở thời điểm t1
điện p c gi trị -40V v đ ng tăng, ở thời điểm
21
1()
75
t t s
điện p c gi trị tức thời ằng
A. -40 V đ ng giảm. B. 40 V đ ng tăng.
C. 40 V đ ng giảm. D. – 40 V đ ng tăng.
Câu 33: L m thí nghiệm s ng ừng trên một sợi ây đ n hồi một đầu cố định một đầu tự o, người ta
th y đ i tần số c s ng th thấy h i tần số iên tiếp tạo th nh s ng ừng 30Hz v 50Hz. Tốc độ truyền
s ng v = 600 cm s không đ i. Chiều i sợi ây ằng
A. 15 cm. B. 40cm. C. 60 cm. D. 20 cm
Câu 34: Mạch o động LC đ ng thực hiện o động điện từ tự o với chu kỳ T. Tại thời điểm n o đ
ng điện trong mạch c cường độ 8π mA v đ ng tăng, s u đ khoảng thời gi n 3T 4 th điện tích trên
ản tụ c độ ớn 2 nC . Chu kỳ o động điện từ c mạch ằng
A. 0,25 ms. B. 0,25 µs. C. 0,5 ms. D. 0,5 µs.

Trang 4/4 - Mã đề thi 212
Câu 35: Một khung ây ẫn phẳng c iện tích S = 100 cm2 gồm 200 v ng ây qu y đều trong một từ
trường đều c cảm ứng từ
B
vuông g c trục qu y c khung v c độ ớn B = 0,05 T). Cho khung dây
qu y v i tốc độ n = 1500 v ng phút. Suất điện động hiệu ụng uất hiện trong khung
A.
)(5 V
B.
)(2 V
C.
)(25 V
D.
)(25,2 V
Câu 36: Ở ề mặt c một chất ỏng c h i nguồn kết hợp S1 và S2 c ch nh u 20cm. H i nguồn n y o
động theo phư ng thẳng đứng c phư ng tr nh ần ượt u1 = 5cos 40πt mm , u2 = 5cos 40πt+π mm .
Tốc độ truyền s ng trên mặt chất ỏng 80cm s. Điểm M v N nằm trên S1S2 c ch trung điểm I c a S1S2
một ần ượt 2,5 cm v 3cm sẽ o động với iên độ tư ng ứng ằng
A.
5
cm và 10cm B.
52
cm và 10cm C.
53
cm và 10cm D.
52
cm và 5cm.
Câu 37:
H i v t o động điều h ọc theo trục O
m không v chạm v o nh u được mô tả ởi
đồ thị hình 1. Khoảng thời gi n từ úc h i v t
gặp nh u đến khi khoảng c ch h i v t đạt cực
đại ần thứ 2021
A. 404,05 (s) B. 404,10 (s). C. 202,10 (s). D. 202,05 (s).
Câu 38: Cho đoạn mạch o y chiều như hình 2, tụ điện
c điện ung C th y đ i được, cuộn ây không thuần cảm
có
1
L (H )
v điện trở r = 10
. Điện p tức thời h i
đầu đoạn mạch
u 2 0 0 2 c o s1 0 0 t ( V )
. Điều chỉnh
điện ung C c tụ điện để điện p hiệu ụng ở h i đầu
NB đạt cực đại th điện p uAB sớm ph
(ra d )
3
so với
điện p uNB. Điện trở R c mạch c gi trị gần nhất giá
trị nào s u đây?
A.
50
B.
70
C.
60
D.
40
Câu 39: Cho đoạn mạch o y chiều R, L, C mắc nối tiếp c
3
10
C ( F )
4
, cuộn ây không thuần cảm c
0,1
L (H )
v điện trở r = 10
, R th y đ i được. Điện p tức thời h i đầu đoạn mạch
u 1 2 0 2 c o s1 0 0 t ( V )
. Th y đ i R từ 30
đến 100
. Khi công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đạt cực
đại th điện p hiệu ụng ở h i đầu cuộn ây ằng
A.
4 0 2
(V). B.
40
(V). C.
2 4 2
(V). D.
24
(V).
Câu 40: H i v t AB n iền nh u mB = 3mA = 300 g v t A ở trên v t B . Treo v t v o 1 o c độ
cứng k = 50 N m. Nâng v t đến vị trí c chiều i tự nhiên l0 = 30 cm rồi uông nhẹ. V t o động điều
h đến vị trí ực đ n hồi c o c độ ớn cực đại, v t B ị t ch r . Lấy g = 10 m s2. Chiều i ngắn
nhất c o trong qu tr nh o động
A. 18 cm B. 22 cm C. 16 cm D. 32 cm
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Hình 1
Hình 2