TRƯỜNG TCDTNT - GDTX BẮC QUANG
KHOA NÔNG LÂM NGHIỆP
THỦY SẢN - CHẾ BIẾN
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐỀ THI THỰC HÀNH
Đề số: 02
Môn thi : Bệnh nội khoa
Mã môn học : MĐ 16
Khóa/Lớp : CNTY_KVI-01
Ngày thi : 27/11/2018
Thời gian làm bài : 120 Phút
Đề bài
Quan sát các biểu hiện, triệu chứng bên ngoài của rồi đưa ra chẩn đoán xem
con vật bị mắc “Hội chứng tiêu chảy” hay không? Sau đó hãy cho biết các
nguyên nhân có thể gây nên hội chứng này ở gà?
* Yêu cầu k thuật:
- Quan sát các biểu hiện (triệu chứng) của con vật:
+ Triệu chứng toàn thân (có sốt, rũ, bỏ ăn, uống nước nhiều, thể suy nhược
nhanh chóng, da khô, mắt trũng hay không)
+ Triệu chứng cục bộ ( sôi bụng, thành bụng căng cảm giác đau. Khi sờ
nắn bụng, gia súc có thể bị nôn mửa hay không)
- Đưa ra được một trong các nguyên nhân gây bệnh:
+ Do ăn nhiều thức ăn không kịp tiêu hóa bị lên men dẫn đến ỉa chảy.
+ Do thay đổi thức ăn đột ngột
+ Ăn phải thức ăn bị hỏng. Ăn các loại thức ăn bột đường không chín.
+ Do các bệnh truyền nhiễm, bệnh ký sinh trùng, quá trình viêm ruột ở dạ dày, ruột.
+ Do chế độ chăm sóc nuôi dưỡng.
TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ:
TT TIÊU CHÍ
ĐÁNH GIÁ
YÊU CẦU KĨ
THUẬT
ĐIỂM
Tối đa Ghi chú
1 Quan sát các
biểu hiện (triệu
chứng) của con
vật
5,0
Chuẩn bị:
- Gà
- Găng tay
- Bảo hộ lao động
- Khỏe, sạch, sử dụng tốt.
- Đúng, đủ số lượng, sạch.
- Đúng, đủ, sử dụng tốt.
0,5
Thao tác:
- Quan sát các biểu hiện
(triệu chứng) của con vật
+ Triệu chứng toàn thân (có
sốt, rũ, bỏ ăn, uống nước
nhiều, thể suy nhược nhanh
chóng, da khô, mắt trũng hay
không)
+ Triệu chứng cục bộ ( có i
bụng, thành bụng căng
cảm giác đau. Khi sờ nắn
bụng, gia súc thể bị nôn
mửa hay không)
4,0
An toàn lao động, VSMT
- Người
- Dụng cụ
- Vệ sinh
- Không sảy ra tai nạn.
- Không hỏng.
- Sạch sẽ, gọn gàng.
0,5
2 Đưa ra được
một trong các
nguyên nhân
gây bệnh
5,0
Chuẩn bị:
- Gà
- Găng tay
- Bảo hộ lao động
- Khỏe, sạch, sử dụng tốt.
- Đúng, đủ số lượng, sạch.
- Đúng, đủ, sử dụng tốt.
0,5
Thao tác
- Nêu được nguyên nhân
gây bệnh (sau khi đã quan
sát các biểu hiện, triệu
chứng chẩn đoán
bệnh).
+ Do ăn nhiều thức ăn không
kịp tiêu hóa bị lên men dẫn
đến ỉa chảy.
+ Do thay đổi thức ăn đột ngột
+ Ăn phải thức ăn bị hỏng. Ăn
các loại thức ăn bột đường
không chín.
+ Do các bệnh truyền nhiễm,
bệnh sinh trùng, q trình
viêm ruột ở dạ dày, ruột.
+ Do chế độ chăm sóc nuôi
dưỡng.
4,0
An toàn lao động, VSMT
- Người
- Dụng cụ
- Vệ sinh
- Không sảy ra tai nạn.
- Không hỏng.
- Sạch sẽ, gọn gàng.
0,5
2. Danh mục vật tư
TT Tên vật tư Đơn vị Số lượng Ghi chú
1 Con 2
2 Găng tay Đôi 20
KHOA NÔNG LÂM NGHIỆP
THỦY SẢN VÀ CHẾ BIẾN
(Ký và ghi rõ họ tên)
Nguyễn Đức Thuận
Người ra đề
( Ký và ghi rõ họ tên )
Trần Thị Huệ
TRƯỜNG TC DTNT - GDTX BẮC QUANG
KHOA NÔNG LÂM NGHIỆP
THỦY SẢN - CHẾ BIẾN
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
PHIẾU CHẦM ĐIỂM THỰC HÀNH
Môn thi: Chẩn đoán bệnh Họ và tên học sinh: ..…………………………………...
Lớp: CNTY_KVI-01 Đề: 02
TT TIÊU CHÍ
ĐÁNH GIÁ
YÊU CẦU
THUẬ
T
Điểm
Điểm
t
i
đ
a
Điểm
t
r
Điểm
t
h
c
t
ế
1 Quan sát các
biểu hiện
(triệu chứng)
của con vật
Chuẩn bị:
- Gà
- Bảo hộ lao động
- Khỏe, sạch, sử dụng tốt.
- Đúng, đủ, sử dụng tốt.
0,5
Thao tác:
- Quan sát các biểu hiện
(triệu chứng) của con vật
+ Triệu chứng toàn thân (có
sốt, rũ, bỏ ăn, uống nước
nhiều, thể suy nhược nhanh
chóng, da khô, mắt trũng hay
không)
+ Triệu chứng cục bộ ( có i
bụng, thành bụng căng
cảm giác đau. Khi sờ nắn
bụng, gia súc thể bị nôn
mửa hay không)
4,0
An toàn lao động, VSMT
- Người
- Dụng cụ
- Vệ sinh
- Không sảy ra tai nạn.
- Không hỏng.
- Sạch sẽ, gọn gàng.
0,5
2 Đưa ra được
một trong
các nguyên
nhân gây
bệnh sau
Chuẩn bị:
- Gà
- Bảo hộ lao động
- Khỏe, sạch, sử dụng tốt.
- Đúng, đủ, sử dụng tốt.
0,5
Thao tác
- Nêu được nguyên nhân
gây bệnh (sau khi đã quan
sát các biểu hiện, triệu
chứng và chẩn đoán bệnh).
+ Do ăn nhiều thức ăn không
kịp tiêu hóa bị lên men dẫn
đến ỉa chảy.
+ Do thay đổi thức ăn đột ngột
+ Ăn phải thức ăn bị hỏng. Ăn
các loại thức ăn bột đường
không chín.
+ Do các bệnh truyền nhiễm,
bệnh sinh trùng, q trình
viêm ruột ở dạ dày, ruột.
+ Do chế độ chăm sóc nuôi
dưỡng.
4,0
An toàn lao động, VSMT
- Người
- Dụng cụ
- Vệ sinh
- Không sảy ra tai nạn.
- Không hỏng.
- Sạch sẽ, gọn gàng.
0,5
5 Tổng điểm 10
Giám khảo I
(Ký, ghi rõ họ tên)