Câu I. (2,0 điểm) Cho biu thc:
2 39 1
: ( 0; 1; 4).
32 6 2 3
xx x
A x xx
x xx x x x

−−
= + ≠≠

+ +− +

1. Rút gn biu thc
A
.
2. m tt c các giá tr ca
x
để
2A>−
.
Câu II. (2,0 điểm)
1. Cho đường thẳng
( )
d
phương trình
( )
2 21ym xm= +−
(với
m
tham số)
điểm
. Tìm tất cả các giá trị của
m
để khoảng cách từ điểm
A
đến đường thẳng
( )
d
đạt giá trị lớn nhất.
2. Giải hệ phương trình:
( )
( )
22 22
2
1. 1 3
6 3 28
xy xy xyxy
x y xx
++=+−++
++ += + +
Câu III. (4,0 điểm) Cho tam giác
ABC
()
AB AC
<
có các góc nhn ni tiếp đường tròn
( )
;OR
. Các đường cao
,,AK BE CF
ca tam giác
ABC
ct nhau ti
H
và cắt đưng tròn
( )
;OR
tại các điểm lần lượt là
,,MNP
(
M
khác
A
,
N
khác
B
,
P
khác
C
).
1. Chng minh
// .EF PN
2. Chng minh din tích t giác
AEOF
bng
..
2
EF R
3. Tính giá tr ca biu thc
.
AM BN CP
AK BE CF
++
4. Gi
S
Q
chân đưng vuông góc k t điểm
K
đến các cnh
,AB AC
. Đường
thng
QS
ct
BC
ti
G
, đưng thng
GA
cắt đường tròn
( )
;OR
ti điểm
J
(
J
khác
A
). Gi
I
là tâm đường tròn ngoi tiếp t giác
BCQS
. Chứng minh ba đim
,,IKJ
thng hàng.
Câu IV. (1,0 điểm) Tìm tất cả các cặp số nguyên
( )
;xy
thỏa mãn:
4 3 22
6 18 32 4 20 0.
x x xy xy + −− ++=
Câu V. (1,0 điểm) Cho ba s thc dương
,,abc
tha mãn
222
220a b c ab bc ca+++ =
.
Chng minh:
222 2
22 2
3
()
abc c ab
a b abc ab
+++ +≥
+ +− +
.
--- HẾT---
Thí sinh không được sử dụng tài liệu, người coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:…………………………………...Số báo danh:...............................................
Người coi thi số 1:……………………………Người coi thi số 2:……………........................
UBND TỈNH HÀ NAM
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ CHÍNH THỨC
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN
Năm học 2022-2023
Môn: Toán (Đề chuyên)
Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HÀ NAM
ĐỀ CHÍNH THỨC
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN
Năm học: 2022-2023
(Hưng dn chm thi có 05 trang)
HƯỚNG DN CHM MÔN TOÁN (ĐỀ CHUYÊN)
Ghi chú:
- Đim toàn bài không làm tròn.
- Các cách giải khác mà đúng cho điểm tương đương.
Nội dung
Điểm
Câu 1 (2,0 điểm) . Cho biểu thc:
2 39 1
: ( 0; 4; 1).
32 6 2 3
xx x
A xxx
x xx x x x

−−
= + ≥≠


+ +− +

1. (1,5 điểm) Rút gọn biểu thức
A
.
( )()
2
( 2) ( 3)( 3) 9 1
:
( 3)( 2) 31
x xx x
Axx xx
+ −+
=+− +−
0,5
( )( )
2
( 2) ( 9) 9 1
:
( 3)( 2) 31
xx x
xx xx
−+
=+− +−
0,25
()( )
2
( 2) 1
:
( 3)( 2) 31
x
xx xx
=+− +−
0,25
() ( )
2. 3. 1
3
xxx
x
= +−
+
0,25
( )( )
2 1 32x x xx= −= +
0,25
2. ( 0,5 điểm) m tt c các giá trị ca
x
để
2A>−
.
3 22Ax x= + >−
( 0; 4; 1).xxx∀≥
2
37
3 4 0 0 ( 0; 4; 1).
24
x x x xxx

+ > + > ∀≥


0,25
Vậy
2A>−
với
0; 4; 1xxx∀≥
0,25
Câu 2 (2,0 điểm).
1. ( 1,0 điểm) Cho đường thẳng
( )
d
có phương trình
()
2 21ym xm= +−
và điểm
( )
1; 2A
.
Tìm tất
cả các giá trị của
m
để khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng
( )
d
đạt giá trị lớn nhất.
Gi
( )
00
;Mx y
là điểm c định nằm trên đường thng
d
( )
00
2 21ym xm⇔= +
có nghiệm vi
m
( ) ( )
( )
0 00
00
00 0
2 2 10
20 2 2;3
2 10 3
mx x y m
xx
M
xy y
+ −=
+= =

⇒−

−= =

0,25
Gọi
H
là hình chiếu của A trên
d AH AM⇒≤
Khoảng cách
AH
lớn nhất là
AM
khi
H M AM d≡⇔
0,25
Phương trình đường thẳng
:1AM y x=−+
0,25
( ) ( )
2 . 1 1 3.AM d m m =−⇔ =
0,25
2. ( 1,0 điểm) Giải hệ phương trình:
( )
( )
( )
( )
22 22
2
1. 1 3 1
6 3 28 2
xy xy xyxy
x y xx
++=+−++
++ += + +
2
ĐK:
6
3
x
y
≥−
≥−
0,25
()
()
( )
()
()
22 22
22
22
1. 1 3
2. 2 0
20 20 ,
xy xy xyxy
xy x y
x y x y xy
++=+−++
−− + + =
−= + +>
0,25
Thay
2yx=
vào phương trình
( )
2
2
6 1 2 8, ( 1)
x x xx x
+ + + =− + + ≥−
( )( )
2
63 12 2 30
33
3 10
63 12
x x xx
xx
xx
xx
+ + +−+ =
−−
+ + +=
+ + ++
0,25
( )
11
3 10
63 12
11
3 do 1 0, 1
63 12
3 1.
xx
xx
x xx
xx
xy

+ ++ =

+ + ++


= + + + > ≥−

+ + ++

=⇒=
Vy h phương trình có nghiệm
( ) ( )
; 3;1xy =
0,25
Câu III. (4 điểm) Cho tam giác
ABC
( )
AB AC<
có các góc nhn ni tiếp đường tròn
( )
;OR
. Các
đường cao
,,
AK BE CF
ca tam giác ABC ct nhau ti
H
và cắt đường tròn
( )
;
OR
ti các đim ln
t là
,,
MNP
(
M
khác
A
,
N
khác
B
,
P
khác
C
).
1. ( 1,0 điểm) Chứng minh
// .EF PN
0
90BEC BFC= =
t giác
BCEF
ni tiếp đường tròn đường kính
BC
0,25
CBE CFE⇒=
( góc ni tiếp cùng chn cung
EC
)
0,25
CBE CPN=
( góc ni tiếp cùng chn cung
CN
)
0,25
//CFE CPN EF PN⇒=
0,25
3
2. ( 1,0 điểm) Chứng minh diện tích t giác
AEOF
bng
..
2
EF R
ABN ACP=
(cùng ph vi
BAC
)
AN AP⇒=
0,25
ON OP R= =
0,25
,
AO
nằm trên đường trung trc ca
PN
AO PN⇒⊥
0,25
.
// 2
AEOF
EF R
EF PN AO EF S⊥⇒ =
0,25
3. ( 1,0 điểm) Tính giá trị của biểu thc
.
AM BN CP
AK BE CF
++
BAM BCM
=
( góc ni tiếp cùng chn cung
BM
)
BAM BCF=
(cùng ph vi
ABC
)
BCF BCM⇒=
MCH
CK
vừa là đường phân giác vừa là đường cao
MCH
cân ti
CK
là trung điểm ca
MH
0,25
3.
AM BN CP AK KM BE EN CF FP
AK BE CF AK BE CF
KM EN FP
AK BE CF
+ ++
++= + +
=+ ++
0,25
BHC
ABC
S
KM KH
AK AK S
= =
Chứng minh tương tự:
;
AHC AHB
ABC ABC
SS
EN FP
BE S CF S
∆∆
= =
0,25
3 3 1 4.
BHC AHC AHB
ABC
SSS
AM BN CP
AK BE CF S
∆∆∆
++
++=+ =+=
0,25
4. ( 1,0 điểm) Gi
S
Q
là chân đường vuông góc k t điểm
K
đến các cnh
,AB AC
. Đường
thng
QS
ct
BC
ti
G
, đường thng
GA
cắt đường tròn
( )
;OR
tại điểm
J
(
J
khác
A
). Gi
I
tâm đường tròn ngoi tiếp t giác
BCQS
. Chứng minh ba điểm
,,IKJ
thng hàng.
00 0
90 90 180ASK AQK+ =+=
nên
ASKQ
là t giác ni tiếp
ASQ AKQ⇒=
0,25
4
AKQ BCQ=
(cùng ph vi
CKQ
)
Do đó
ASQ BCQ=
Suy ra
BSQC
là t giác ni tiếp.
GBS GQC⇒=
( . ) . . (1)
GB GS
GBS GQC g g GB GC GS GQ
GQ GC
=>==> =
ASKQ
là t giác ni tiếp nên:
GQK BAK
=
BAK GKS=
(cùng ph vi
SBK
)
nên
GQK GKS=
2
( . ) . (2)
GQ GK
GQK GKS g g GK GS GQ
GK GS
=>==> =
T (1) và (2)
2.
GK GB GC⇒=
..
GJ GB
GJB GCA GJB GCA GC GA
GJ GA GB GC
= =>∆ => =
=>=
2.A GK GJ
GK GJ G GA GK
= ⇒=
0
90
GKJ GAK GJK GKA ∆⇒==
AJ JK
0,25
JK
ct
()
O
ti
D
(
D
khác
K
) thì
AD
là đường kính ca
( )
O
.
Gi
I
là trung điểm
KD
,
L
là trung điểm
QC
.
Khi đó
OI
là đường trung bình ca
//AKD OI AK OI BC ⇒⊥
OB OC
=
nên
OI
là trung trc
BC
(3)
0,25
//
KQ DC
(cùng vuông góc
AC
) nên
KQCD
là hình thang.
IL
là đường trung bình ca hình thang
KQCD
//IL KQ IL QC⇒⊥
IL
là trung trc ca
QC
(4)
T (3) và (4)
I
là tâm đưng tròn ngoi tiếp t giác
BSQC
Vy
,,
IKJ
thng hàng.
0,25
Câu IV. (1 điểm) Tìm tất cả các cặp số nguyên
()
;
xy
thỏa mãn:
4 3 22
6 18 32 4 20 0.x x xy xy + −− ++=
4 3 22
43 2 2
22 2
6 18 32 4 20 0
6 18 32 24 4 4
( 2) ( 2 6) ( 2)
x x xy xy
xx x x yy
x xx y
+ −− ++=
<=> + + = +
<=> + =
0,25
Vi
22yx=⇒=
Vi
2y
ta có (y – 2)2 và (x – 2)2 là s chính phương khác 0 nên
2
26xx−+
là s chính
phương.
Đặt
22
26xx m +=
*
()mN
0,25