MA TRẬN ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
Bài thi môn đại trà: TOÁN HỌC – THỜI GIAN LÀM BÀI: 120 PHÚT
T
T
Ch đ
Ni dung/Đơn v
kiến thc
Cấp đtư duy Tng
%
đim
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Vận dụng
cao
TN
KQ TL TN
KQ TL
T
N
K
Q
TL TN
KQ TL
1
Căn
bậc hai-
Căn
bậc ba
Căn bậc hai n
bậc ba của một số
thực.
1
Câu 2
1
Câu
13.1
10%
Căn bậc hai n
bậc ba của biểu
thức đại số.
1
Câu 1
2 Phương
trình và
hệ
phương
trình.
Phương trình quy
về phương trình
bậc nhất một ẩn
1
Câu 3
1
Câu
13.2
15%
Hệ hai phương
trình bậc nhất hai
ẩn
1
Câu
15
3 Hàm số
y = ax2
(a 0).
Phương
trình
bậc hai
Hàm số y = ax
2
(a ≠ 0) và đồ thị.
1
Câu 4
1
Câu
14.1
12,5
%
Phương trình bậc
hai. Định lý Vi-ét
1
Câu
14.2
4 Bất
phương
trình
bậc
nhất
một ẩn
Bất đẳng thức. Bất
phương trình bậc
nhất một ẩn
1
Câu 5
2,5%
5
Xác
suất-
thống
Một số yếu tố
thống xác
suất
1/ t biểu
diễn dữ liệu trên
1
Câu 6
2
Câu
7, 8
1
Câu
16.1
1
Câu
16.2
15%
các bảng, biểu đồ.
2/ Bảng tần số,
biểu đồ tần số;
Bảng tần số tương
đối, biểu đồ tần số
tương đối.
3/ Phép thử ngẫu
nhiên không
gian mẫu. Xác
suất của biến cố
trong một số
hình xác suất đơn
giản.
6
Hình
học
phẳng
- Hình học phẳng:
Tỉ số ợng giác
của góc nhọn.
Chứng minh đẳng
thức, tính chất
hình học, …
Tính toán độ dài,
diện tích, số đo
góc, …
- Hình học trực
quan, toán ứng
dụng thực tế
2
Câu
11,12
1
Câu
17.1a
1
Câu
17.2
1
Câu
17.1
b
30%
7 Hình
học
trực
quan
Hình trụ- Hình
nón - Hình cầu
2
Câu
9,10
5%
8
Nâng
cao
1/ Bài toán thực tế
sử dụng kiến thức
tổng hợp.
2/ Số học , Tổ hợp
và Logic
1
Câu
18
10%
Tng 8 4 3 2 18
T l% 20% 30% 30% 20% 100%
T lchung 50% 50% 100%
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
Bài thi môn đại trà: TOÁN HỌC
TT
Chủ đ Mc đ đánh giá Nhận
biết
Thông
hiu
Vận
dng
1 Căn
thức
Căn bậc hai
và căn bậc ba
của số thực
Nhận biết:
Nhận biết được khái niệm về
căn bậc hai của số thực không
âm, căn bậc ba của một số thực.
1 TN
Câu 1
Vận dụng:
Thực hiện được một số phép
tính đơn giản về căn bậc hai
của số thực không âm (căn bậc
hai của một bình phương, căn
bậc hai của một tích, căn bậc
hai của một thương, đưa thừa
số ra ngoài dấu căn bậc hai, đưa
thừa số vào trong dấu căn bậc
hai).
1TL
Câu
13.1
Căn thức bậc
hai và căn
thức bậc ba
của biểu thức
đại số
Nhận biết
Nhận biết được khái niệm về
căn thức bậc hai căn thức bậc
ba của một biểu thức đại số.
1 TN
Câu 2
2
Hàm số
và đồ
thị
Hàm số
y = ax2
(a 0) đồ
thị
Nhận biết:
Nhận biết được tính đối xứng
(trục) trục đối xứng của đồ
thị hàm số
y = ax2 (a ≠ 0).
1 TN
Câu 4
Thông hiểu:
Giải thích được một svấn đề
thực tiễn gắn với hàm số y = ax2
(a ≠ 0).
1 TL
Câu
14.1
3
Phương
trình
h
phương
trình
Phương trình
quy về
phương tr
ình
bậc nhất một
ẩn
Nhận biết: đưc số nghim của
phương tnh tích.
Vận dụng:
Giải được phương trình chứa
ẩn ở mẫu quy về phương trình
bậc nhất.
1 TN
Câu 3
1 TL
Câu
13.2
Vận dụng:
– Giải được hệ hai phương trình
bậc nhất hai ẩn.
Giải quyết được một số vấn đề
thực tiễn (đơn giản, quen
thuộc) gắn với hệ hai phương
trình bậc nhất hai ẩn.
1 TL
u 15
Vận dụng cao:
Vận dụng được phương trình
bậc hai o giải quyết bài toán
(phức hợp, không quen thuộc).
1 TL
VDC
u
14.2
4
Bt
phương
trình
bc nhất
mộtn
Bất đẳng
thức. Bất
phương trình
bậc nhất một
ẩn
Nhận biết
Nhận biết được th tự tn tập
hợpc s thực.
Nhận biết được bất đẳng thức.
1 TN
u 5
Thông hiểu
Tính được diện tích xung
quanh của hình trụ, hình nón,
diện tích mặt cầu.
Tính được thể tích của hình
trụ, hình nón, hình cầu.
2 TN
Câu 9,
10
5
Hệ thức
lượng
trong
Tỉ số lượng
giác của góc
nhọn. Một số
Nhận biết
Nhận biết được các giá trị sin
(sine), côsin (cosine), tang
1 TN
Câu 11
tam
giác
vuông
hệ thức về
cạnh và góc
trong tam
giác vuông
(tangent), côtang (cotangent)
của góc nhọn.
Vận dụng
Giải quyết được một số vấn đề
thực tiễn gắn với tỉ số lượng
giác của góc nhọn (ví dụ: Tính
độ dài đoạn thẳng, độ lớn góc
áp dụng giải tam giác
vuông,...).
1 TL
Câu
17.2
6 Đường
tròn
Đường tròn.
Vị trí tương
đối của hai
đường tròn
Nhận biết
Nhận biết được tâm đối
xứng, trục đối xứng của
đường tròn.
1 TN
Câu 12
Vị trí tương
đối của
đường thẳng
và đường
tròn. Tiếp
tuyến của
đường tròn
Thông hiểu
Giải thích được dấu hiệu nhận
biết tiếp tuyến của đường tròn
tính chất của hai tiếp tuyến
cắt nhau.
1 TL
Câu
17.1a
Vận dụng cao
Giải quyết được một số vấn đề
gắn với đường tròn.
1 TL
VDC
17.1b
7
Thu
thập và
t chức
d liệu
Mô tả và biểu
diễn dữ liệu
trên các
bảng, biểu đồ
Nhận dạng được sliệu không
chính xác dựa trên mối liên hệ
toán học đơn giản giữa các số
liệu đã được biểu diễn trong
những ví dụ đơn giản.
1 TN
Câu 6
Thông hiểu
–– Thể hiện được của tần số
tương đối, tần số trong thực tiễn
2 TN
Câu 7, 8