LỚP TOÁN THẦY CHÍ ĐỀ SỞ NỘI (VÒNG 1), 2022-2023
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI TUYỂN SINH SỞ NỘI VÒNG 1
Bài 1. (2,0 điểm) Cho hai biểu thức A=x+ 2
xvà B=2x3
x1+3x
x1với x >
0, x = 1.
1. Tính giá trị biểu thức Akhi x= 9.
2. Chứng minh B=2x
x+ 1.
3. Tìm tất cả giá trị của xđể A.B = 4.
Lời giải:
1. Thay x= 9 (tmđk) vào A, ta A=x+ 2
x=9 + 2
9=11
3.
2. Ta B=2x3
x1+3x
x1=(2x3)(x+ 1) + 3 x
(x1)(x+ 1) =2x2x
(x1)(x+ 1)
=2x(x1)
(x1)(x+ 1) =2x
x+ 1 .
3. Ta 4 = A.B =x+ 2
x·2x
x+ 1 x+ 2 = 2(x+ 1) x= 2xx= 4 (do
x > 0, x = 1)
Vậy x= 4.
Bài 2. (2,0 điểm)
1. Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình:
Theo kế hoạch, một phân xưởng phải làm xong 900 sản phẩm trong một số ngày
quy định. Thực tế, mỗi ngày phân xưởng đã làm được nhiều hơn 15 sản phẩm so
với số sản phẩm phải làm một ngày theo kế hoạch. thế 3 ngày trước khi hết thời
hạn, phân xưởng đã làm xong 900 sản phẩm. Hỏi, theo kế hoạch, mỗi ngày phân
xưởng phải làm bao nhiêu sản phẩm? (Giả định rẳng số sản phẩm phân xưởng
làm được trong mỗi ngày bằng nhau.)
2. Một khối gỗ dạng hình trụ bán kính đáy 30cm và chiều cao 120cm. Tính
thể tích khối gỗ đó (lấy π3,14).
Lời giải:
1. Gọi số sản phẩm mỗi ngày phân xưởng phải làm theo kế hoạch x(sản phẩm) (xN)
số ngày làm theo kế hoạch 900
x(ngày)
Theo đề bài, ta phương trình (x+ 15) 900
x3= 900 3x2+ 45x13500 = 0
(x60)(x+ 75) = 0 x= 60 (tmđk)
Vậy phân xưởng dự kiến mỗi ngày làm được 60 sản phẩm.
038.3070.253
LỚP TOÁN THẦY CHÍ ĐỀ SỞ NỘI (VÒNG 1), 2022-2023
2. Thể tích khối gỗ V=π.r2.h 3,14.302.120 = 339120cm3.
Bài 3 (2,5 điểm)
1. Giải hệ phương trình
2
x33y= 1
3
x3+ 2y= 8
2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho parabol (P) : y=x2và đường thẳng (d) : y=
(m+ 2)xm.
(a) Chứng minh (d)luôn cắt (P)tại hai điểm phân biệt.
(b) Gọi x1, x2 hoành độ các giao điểm của (d)và (P). Tìm tất cả các giá trị
của mđể 1
x1
+1
x2
=1
x1+x22.
Lời giải:
1. Điều kiện xác định: x= 3
Ta
2
x33y= 1
3
x3+ 2y= 8 32
x33y+ 2 3
x3+ 2y= 8=3 + 16
13y= 13 y= 1
2
x3= 1 + 3y= 4 x=7
2(tmđk)
Vậy x=7
2và y= 1.
2. Xét pthđgđ x2= (m+ 2)xmx2(m+ 2)x+m= 0 (1)
(a) Ta = (m+ 2)24m=m2+ 4 >0mPhương trình (1) hai nghiệm
phân biệt m(d)luôn cắt (P)tại hai điểm phân biệt .
(b) Theo hệ thức Vi-ét, ta x1+x2=m+ 2
x1x2=m
Điều kiện xác định x1x2= 0
x1+x22= 0 m= 0 Theo đề bài, ta 1
x1
+1
x2
=
1
x1+x22x1+x2
x1x2
=1
x1+x22
m+ 2
m=1
mm=1(tmđk)
Vậy m=1.
038.3070.253
LỚP TOÁN THẦY CHÍ ĐỀ SỞ NỘI (VÒNG 1), 2022-2023
Bài 4 (3,0 điểm) Cho tam giác ABC ba c nhọn (AB < AC), nội tiếp đường tròn
(O). Tiếp tuyến tại điểm Acủa đường tròn (O)cắt đường thẳng BC tại điểm S. Gọi I
chân đường vuông c k từ điểm Ođến đường thẳng BC.
1. Chứng minh tứ giác SAOI nội tiếp.
2. Gọi H, D lần lượt chân các đường vuông c k từ điểm Ađến các đường thẳng
SO, BC. Chứng minh \
OAH =[
IAD.
3. V đường cao CE của tam giác ABC. Gọi Q trung điểm của đoạn thẳng BE.
Đường thẳng QD cắt đường thẳng AH tại điểm K. Chứng minh BQ.BA =BD.BI
và đường thẳng CK song song với đường thẳng SO.
Lời giải:
A
BC
S
H
ID
E
Q
K
O
1. Ta [
SAO +d
SIO = 90+ 90= 180Tgnt SAOI .
2. IAD vuông tại D[
IAD = 90d
AIS
OAH vuông tại D\
OAH = 90[
AOS
Lại tgnt SAOI d
AIS =[
AOS [
IAD =\
OAH .
3. Ta Q, I lần lượt trung điểm BE, BC QI CE [
AQI = 90=[
ADI Tgnt
AQDI BQ.BA =BD.BI .
Ta \
BAD = 90[
ABC = 90
[
AOC
2=[
OAC
[
IAD =\
OAH [
BAI =\
KAC
Lại tgnt AQDI \
DKC =\
BDQ =[
BAI =\
KAC Tgnt ADKC
\
ADC =\
AKC = 90
AH SO CK SO .
038.3070.253
LỚP TOÁN THẦY CHÍ ĐỀ SỞ NỘI (VÒNG 1), 2022-2023
Bài 5 (0,5 điểm) Cho hai số thực dương a, b thỏa mãn a+b2. Chứng minh
a2
a2+b+b2
b2+a1.
Lời giải: Ta a2
a2+b+b2
b2+a= 2 a
b2+ab
a2+b
Áp dụng bđt Cauchy cộng mẫu, ta
a
b2+a+b
a2+b=a2
a2+ab2+b2
b2+a2b(a+b)2
a2+b2+ab(a+b)(a+b)2
a2+b2+ 2ab = 1
a2
a2+b+b2
b2+a1.
Dấu "=" xảy ra a=b= 1
038.3070.253