PHÒNG GD&ĐT HOA
TRƯỜNG THCS NINH XUÂN
_________________
ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 ĐẠI T
Năm 2024
MÔN: TOÁN
Thời gianm i: 120 phút, kng kể thời gian phát đ
I. MA TRẬN ĐỀ THI
TT
Chủ
đ
Ni
dung/
Đơn
v
kiến
thức
Mư;c
đô=
đánh
g
Tng % điểm
Nhâ=n
biê;t
Tn
g hiêEu
Vâ=n
du=ng
Vâ=n
du=ng
cao
TN TL TN TL TN TL TN TL
1
Căn
bậc
hai-
Căn
bậc
ba
1. Rút
gọn
biểu
thức
chứa
căn.
2
(0,5)
C1;
C2
1
(0,5)
C13.1
10%
2
Phươ
ng
trình
và hệ
phươ
ng
trình.
1.
Phươ
ng
trình
quy
vê@
phươ
ng
tri@nh
bâBc
nhâCt
một
ẩn.
Định
Viete
2.
Phươ
ng
trình
bậc
nhất
hai
ẩn.
3. Hệ
phươ
ng
trình
bậc
nhất
hai
ẩn.
1
(0,25)
C3
1
(0,5)
C13.2
7,5%
3
Hàm
số y =
ax2 (a
1.
Hàm
số
1
(0,25)
1
(0.5)
C14.1
1
(0,5)
C14.2
≠ 0).
Phươ
ng
trình
bậc
hai
y =
ax2(a
≠ 0)
và đồ
thị.
2.
Phươ
ng
trình
bậc
hai
C4
12,5%
4
Bất
phươ
ng
trình
bậc
nhất
một
ẩn
Giải
bất
phươ
ng
trình
bậc
nhất
một
ẩn.
1
(0,25)
C5
2,5%
5
Giải
bài
toán
bằng
cách
lập
phươ
ng
trình,
hệ
phươ
ng
trình
Giải
bài
toán
bằng
cách
lập
phươ
ng
trình
hoặc
hệ
phươ
ng
trình
1
(0.75)
C15
7,5%
6
Xác
suất-
thống
Một
số
yếu tố
thống
kê và
xác
suất
1/
tả
biểu
diễn
dữ
liệu
trên
các
bảng,
biểu
đồ.
2/
Bảng
1
(0,25)
C6
2
(0,5)
C7;
C8
1
(0,25)
C16.1
1
(0,5)
C16.2
15%
tần
số,
biểu
đồ
tần
số;
Bảng
tần số
tương
đối,
biểu
đồ
tần số
tương
đối.
3/
Phép
thử
ngẫu
nhiên
không
gian
mẫu.
Xác
suất
của
biến
cố
trong
một
số mô
hình
xác
suất
đơn
giản.
7
Hình
học
phẳn
g
-Hình
học
phẳn
g:Ch
ứngm
inh
đẳng
thức,
tính
chất
hình
học,
Tính
toán
độ
dài,
diện
tích,
số đo
góc,
2
(0,5)
C11;
C12
1
(1,5)
C17.1
a
2
(1,0)
C17.1
b
C17.2
30%
- Hình
học
trực
quan,
toán
ứng
dụng
thực
tế
8
Hình
học
trực
quan
Hình
trụ-
Hình
nón-
Hình
cầu
2
(0,5)
C9;
C10
5%
9
Nâng
cao
1.Bài
toán
thực
tế sử
dụng
kiến
thức
tổng
hợp.
2.Số
học ,
Tổ
hợp
Logic
2
(1,0)
C18.1
;
C18.2
10%
Tng
s
câu
8 0 4 2 5 4
23
Tng
s
điểm
2,0 0 1,0 2,0 3,0 2,0
10
Tl % 20% 30% 30% 20% 100
%
II. BẢN ĐẶC TẢ
TT Chương/
Chủ đề
Ni dung/
Đơn vị kiến
thức
Mức đ
đánh giá
Số câu hỏi theo mc độ n(n thc
Nhâ(n biêt Thông hiểu (n dng (n
dng cao
1Căn bậc
hai- Căn
bậc ba
Rút gọn biểu
thức chứa
căn.
Nhâ(n biết :
Tìm
được căn
bậc hai của
một số.
- Tìm
được căn
bậc hai số
học của
một số.
TN
C1; C2 (0,
)
Thông
hiểu:
Rút gọn
được một
biểu thức
chứa căn
đơn giản.
TL
C13.1 (0,5đ)
2
Phương trình
và hệ
phương
trình.
1. Phương
trình quy vê6
phương tri6nh
bâ8c nhâ9t một
ẩn. Định lí
Vieste
2. Phương
trình bậc
nhất hai ẩn.
3. Hệ
phương trình
bậc nhất hai
ẩn.
Nhâ(n biết:
-Nhận biết
được một
hệ phương
trình bậc
nhất hai ẩn.
TN
C3
(0,25 đ)
Vâ(n dụng:
- Giải được
hệ phương
trình bậc
nhất hai ẩn.
TL
C13.1 (0,5đ)
3
Hàm số
y = ax2 (a ≠
0). Phương
trình bậc
hai
1. Hàm số
y = ax2(a ≠
0) và đồ thị.
Nhâ(n biết:
- Nhận biết
được dạng
đồ thị hàm
số
y = ax2(a ≠
0).
TN
C4
(0,25đ)
Vận dụng: TL