MA TRẬN ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 (BÀI THI ĐẠI TRÀ)
MÔN: TIẾNG ANH – THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 PHÚT
TT Nội dung
Mức độ nhận thức Tổng
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
Tỉ lệ (%)
Thời
gian
(phút)
Tỉ lệ (%)
Thời
gian
(phút)
Tỉ lệ (%)
Thời
gian
(phút)
Tỉ lệ (%)
Thời
gian
(phút)
Tỉ lệ (%)
Thời
gian
(phút)
1 Phonetic
s634210 5
2 Lexico 0 084854320 12
3 Gramm
ar 6363632120 10
4.1 Cloze-
test 42422110 5
4.2 Reading
compreh
ension
4264654420 15
5 Writing 0 0218510 720 13
Tổng 20 10 30 16 30 19 20 15 100 60
Tỉ lệ
(%) 20 30 30 20
Tỉ lệ chung (%) 50 50
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
MÔN: TIẾNG ANH– THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 PHÚT
TT
Dạng bài Đơn vị kiến
thức
Mức độ kiến
thức, kĩ
năng
cần kiểm
tra, đánh
giá
Số câu hỏi
theo mức độ
nhận thức
Tổng Số CH
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
thấp
Vận dụng
cao
I Ngữ âm
1. Phát âm:
- Đuôi “s”,
nguyên âm
“u”, phụ âm
“ch”
2. Trọng âm
từ:
- Từ có 2, 3
âm tiết
Nhận biết:
- Các phụ
âm, nguyên
âm đã học
thông qua
các từ vựng
quen thuộc.
- Trọng âm
của từ 2 và 3
âm tiết
3
5
Thông hiểu:
- Phân biệt
được các âm
trong các từ
2
II Từ vựng 2. Từ vựng:
- Cấu tạo từ
- Nghĩa của
từ
- Phrasal
verbs
- Cụm từ cố
Thông hiểu:
- Cấu tạo từ
- Cụm động
từ
- Nắm được
các mối liên
kết và kết
hợp của từ
trong bối
4 10
định (hoặc
idoms)
cảnh và ngữ
cảnh tương
ứng.
Vận dụng
- Hiểu và vận
dụng được từ
vựng đã học
trong văn
cảnh (danh
từ, động từ,
tính từ và
trạng từ…)
4
Vận dụng
cao
- Hiểu và vận
dụng được
cụm từ cố
định đã học
trong ngữ
cảnh mới.
2
III Ngữ pháp - Thì động
từ,
- Dạng động
từ
- Câu điều
kiện
Nhận biết:
- So sánh
hơn
- Wish for
the present
- Suggest +
Ving
3 10
- Câu mong
ước
- Câu so sánh
- Câu gián
tiếp
- Liên từ phụ
thuộc (mệnh
đề nhượng
bộ, nguyên
nhân, kết
quả)
Thông hiểu:
- Nghĩa của
từ nối
1
Vận dụng
thấp
- Cách sử
dụng câu
điều kiện loại
1
- Đại từ quan
hệ
- Lượng từ
3
Vận dụng
cao:
- Câu gián
tiếp
1
Chức năng
ngôn ngữ
- Đáp lại lời
yêu cầu
- Đáp lại lời
xin lỗi
Nhận biết:
- Cách nói
đáp lại lời đề
nghị
- Cách nói
đáp lại lời
xin lỗi
2
IV Đọc hiểu 1. Cloze test
- Lượng từ,
giới từ
- Đại từ quan
hệ, liên từ
- Từ vựng
(từ, cụm từ)
- Mệnh đề
Nhận biết
- mạo từ 15
Thông hiểu
- biển báo 2
Vận dụng
- Nghĩa của
từ nối, cụm
động từ vào
2
ngữ cảnh
mới
2. Reading
comprehensi
on
- Câu hỏi từ
vựng
(closest/
mean)
- Câu hỏi tìm
mối liên
hệ/thay thế
(refer)
- Câu hỏi tìm
thông tin chi
tiết (2)
- Câu hỏi tìm
tiêu đề
(title /main
idea)
Nhận biết:
- Thông tin
chi tiết
3
10
Thông hiểu
- Hiểu ý
chính của bài
đọc và chọn
câu trả lời
phù hợp.
- Loại trừ các
chi tiết để
đưa ra câu trả
lời phù hợp
- Hiểu được
nghĩa tham
chiếu.
3
Vận dụng
- Từ / cụm từ
trong sách
giáo khoa
được dùng
trong ngữ
cảnh mới.
2 2
V Viết 1. Rewriting
sentences
2.
Combining
Thông hiểu
- Các cấu
trúc ngữ
pháp về thì
HTHT
1 10