MA TRẬN ĐỀ THI
TT Nội
dung
kiến
thức
Đơn vị
kiến
thức
Mức độ
nhận
thức
Tổng % tổng
điểm
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
Số CH Thời
gian
(phút)
Số CH
Thời
gian
(phút)
Số CH
Thời
gian
(phút)
Số CH
Thời
gian
(phút)
Số CH
Thời
gian
(phút)
1
Căn
bậc
hai-
Căn
bậc ba
Rút gọn
biểu
thức
chứa
căn
và vấn
đề liên
quan
220 220 20
2Phươn
g
trình .
Hệ
phương
trình
Phương
trình ,
hệ thức
Vi-ét
225 225
2,25
Hệ
phương
trình
hai ẩn
118 118
3 Bất
đẳng
thức-
phương
trình
nghiệm
Bất
đẳng
thức
115 115
1,75
Phương
trình
nghiệm
115 115
nguyên nguyên
4
Hình
học
phẳng 3, 0
Quan
hệ giữa
điểm và
đường
đặc biệt
118 118
Góc với
đường
tròn
119 119
5Toán
rời rạc-
Suy
luận
logic
Toán
rời rạc 120 120
1,0
Suy
luận
logic
Tổng 2 20 218 692 120 10 150
Tỉ lệ
(%)
20 20 40 20 100
Tỉ lệ
chung
(%)
40 60 100
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ THI
TT Nội dung kiến
thức
Đơn vị kiến
thức
Mức độ kiến
thức, kĩ năng
cần kiểm tra,
đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng VDC
11. Căn bậc hai-
Căn bậc ba
Rút gọn biểu
thức chứa căn
và vấn đề liên
quan.
Nhận biết:
- Biết đưa thừa
số ra ngoài dấu
căn, thu gọn các
căn thức đồng
dạng
- Biết biến đổi
căn thức bậc hai
(Câu 1)
- Biết vận dụng
linh hoạt các
tính chất của
căn bậc hai, căn
bậc ba (Câu 1)
2 0 0 0
2 Phương trình.
Hệ phương
trình.
Phương trình.
Hệ thức Vi-ét.
Vận dụng :
Vận dụng được
hằng đẳng thức,
biến đổi đưa v
phương trình
tích. (Câu 3a)
Thông hiểu:
- Hiểu cách vận
dụng định Vi-
ét vào việc tìm
điều kiện của
tham số để
phương trình
1 1
TT Nội dung kiến
thức
Đơn vị kiến
thức
Mức độ kiến
thức, kĩ năng
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng VDC
bậc hai hai
nghiệm thỏa
mãn một điều
kiện cho trước.
(Câu 4a)
Hệ phương
trình hai ẩn
Vận dụng :
Vận dụng được
hằng đẳng thức,
biến đổi đưa v
phương trình
tích xét các
trường hợp.
(Câu 3b)
3 Bất đẳng thức-
phương trình
nghiệm nguyên
Bất đẳng thức
Vận dụng :
- Vận dụng linh
hoạt các hằng
đẳng thức biến
đổi đa thức,
phân thức đại
số , đề cao nh
sáng tạo. (Câu
2)
0 0 1 0
Phương trình
nghiệm nguyên
Vận dụng :
- Vận dụng linh
hoạt hằng đẳng
thức, số chính
phương,…. để
làm bài, đề cao
0 0 1 0
TT Nội dung kiến
thức
Đơn vị kiến
thức
Mức độ kiến
thức, kĩ năng
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng VDC
tính sáng tạo,
thông minh.
(Câu 4.b)
45. Hình học
phẳng
Góc với đường
tròn.
Vận dụng :
- Vận dụng các
kiến thức về
góc với đường
tròn để chứng
minh c diểm
cùng thuộc một
đường tròn,
đường trung
trực của đoạn
thẳng, đường
thẳng đi qua
điểm cố định.
(Câu 5a, 5c. )
- Vận dụng các
kiến thức về
góc với đường
tròn, tam giác
đồng dạng, tính
chất đường
phân giác của
tam giác để
chứng minh các
đường đồng
quy. (Câu 5b. )
0 0 3 0
5 Toán rời rạc-
Suy luận logic
Toán rời rạc Vận dụng cao:
- Vận
dụng tốt
0 0 0 1
Suy luận logic