intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán (Đại trà) năm 2024 - Trường TH&THCS Lạc Phong, Nho Quan

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:14

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn ‘Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán (Đại trà) năm 2024 - Trường TH&THCS Lạc Phong, Nho Quan’ để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán (Đại trà) năm 2024 - Trường TH&THCS Lạc Phong, Nho Quan

  1. MA TRẬN ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT PHÒNG GD VÀ ĐT NHO QUAN MÔN : TOÁN TRƯỜNG TH&THCS LẠNG PHONG Năm 2024 Mức TT độ Tổng % điểm Nội đánh Chủ dung giá Vận đề / Đơn Nhận Thôn Vận dụng vị biết g hiểu dụng cao kiến TN TN TN TN thức TL TL TL TL KQ KQ KQ KQ 1 Căn - Rút bậc gọn 3 hai, biểu 2 1 (1,0đ) căn thức (0,5đ) (0,5đ) chứa 10% bậc ba căn. 2 Phươn - Giải g hệ hai trình, phươn hệ g trình phươn bậc g trình nhất hai ẩn. 1 1 - 2 4 (0,25đ (0,75đ Phươn (1,0đ) (2,0đ) ) ) g trình 20% bậc hai và các vấn đề liên quan. 3 Hàm - Hàm 1 1 2 số, đồ số y = (0,25đ (0,5đ) (0,75đ thị ax2 (a ) ) ≠ 0) 7,5% và đồ thị. Bài toán thực tế gắn với hàm
  2. số bậc nhất, hàm số y = ax2 (a ≠ 0) và đồ thị của chúng . 4 Bất - Giải 1 1 2 phươn bất (0,25đ (0,5đ) (0,75đ g trình phươn ) ) g 7,5% trình. 5 Xác - Mô suất, tả và 1 2 2 1 thống biểu (0,25đ (0,5đ) (0,5đ) (0,25đ 6 kê diễn ) ) (1,5đ) dữ liệu 15% trên các bảng, biểu đồ. - Bảng tần số, biểu đồ tần số; Bảng tần số tương đối, biểu đồ tần số tương đối. - Phép thử ngẫu nhiên
  3. và không gian mẫu. Xác suất của biến cố trong một số mô hình xác suất đơn giản. 6 Hình - Hình 2 1 3 học học (0,5đ) (0,5đ) (1,0đ) trực trực 10% quan quan, toán ứng dụng thực tế. 7 Hình - 2 1 1 6 học Chứn (0,5đ) (1,0đ) (1,0đ) (2,5đ) phẳng g 25% minh đẳng thức, tính chất hình học, .. . 8 Số - Số 1 1 học chính (0,5đ) 5% phươn g Tổng 2,0 1,0 2,0 3,0 2,0 10,0 Tỉ lệ 100% 20% 30% 30% 20% % Tỉ lệ 50% 50% 100%
  4. chung BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT PHÒNG MÔN : TOÁN GD VÀ Năm 2024 ĐT NHO QUAN TRƯỜNG
  5. TH&THC S LẠNG PHONG Số câu hỏi theo mức độ Mức độ đánh giá nhận thức TT Chủ Số câu đề Nhận Thông Vận Vận Số điểm biết hiểu dụng dụng cao Phần trăm 1 Nhận biết: - Chỉ ra được căn bậc ba của một số. - Chỉ ra được kết Căn bậc quả của 3 2TN 1TL hai, căn một biểu (1,0đ) (C1,C2) (C13a) bậc ba thức số 10% đưa ra (0,5đ) (0,5đ) khỏi căn. Thông hiểu: - Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai. 2 Phương Nhận 1TN 2TL trình, hệ biết: (C3) (C13b,14b 1TL 4 phương - Chỉ ra (0,25đ) ) (C15) (2,0đ) trình được (1,0đ) (0,75đ) 20% phương trình bậc nhất hai ẩn. Thông hiểu: - Tìm được tổng
  6. và tích hai nghiệm của phương trình bậc hai đã cho. - Tìm được nghiệm của hệ phương trình bậc nhất hai ẩn Vận dụng: - Giải được bài toán có nội dung thực tế bằng cách lập phương trình bậc hai 3 Hàm số, Nhận 1TN 1TL 2 đồ thị biết: (C4) (C14a) (0,75đ) - Chỉ ra (0,25đ) (0,5đ) 7,5% được tọa độ của một điểm cho trước đối xứng với một điểm thuộc đồ thị hàm số y = ax2 (a ≠ 0). Vận dụng: - Giải được bài toán thực tế gắn với hàm số y = ax2 (a ≠ 0) và đồ thị
  7. của chúng. 4 Nhận biết: - Chỉ ra được giá trị của ẩn cho trước là nghiệm của bất phương trình bậc Bất 1TN 1TL 2 nhất. phương (C8) (C18a) (0,75đ) Vận dụng trình (0,25đ) (0,5đ) 7,5% cao: - Giải quyết được bài toán có nội dung thực tế liên quan đến bất phương trình Nhận biết: - Chỉ ra được tần số của một giá trị. Thông hiểu: - Tìm được kết 2TN 5 quả của 1TN 1TL Xác suất, 1TL (1,5đ) 5 phép thử (C7) (C16c) thống kê (C9,C11, 15% ngẫu nhiên (0,25đ) (0,25đ) C16a,) và không gian mẫu. (1,0đ) Vận dụng: - Giải quyết được bài toán xác suất có nội dung thực tế.
  8. 6 Hình học Nhận trực quan biết: - Chỉ ra được một số là tỉ số lượng giác của một góc nhọn. - Chỉ ra được góc nội tiếp trong đường tròn. Thông hiểu: - Tính 1TN 1TL 2 được diện (C10) (C17.2) (0,75đ) tích xung (0,25đ) (0,5đ) 7,5% quanh của một hình nón đã biết bán kính và đường sinh. Vận dụng: - Giải được bài toán về hình học trực quan có nội dung thực tế. 7 Hình học Thông 2TN 1TN 1TL 1TL 5 phẳng, hiểu: (C5,C6) (C12) (C17.1.a) (C17.1b) (2,75đ) phép quay - Tìm (0,5đ) (0,25đ) (1,0đ) (1,0đ) 27,5% được kết quả của phép quay một hình học phẳng. Vận dụng:
  9. - Chứng minh được một đẳng thức hình học Vận dụng cao: - Sử dụng nhiều đơn vị kiến thức để chứng minh tính chất hình học 8 Số học Vận dụng cao: - Tìm được số tự nhiên thỏa 1 1 mãn biểu (C18b) (0,5đ) thức đã (0,5đ) 5% cho là một Số chính phương Số câu 5 8 6 3 24 Số điểm 2,0 3,0 3,0 2,0 10,0 Tỉ lệ % 20% 30% 30% 20% 100% Tỉ lệ chung 50% 50% 100% PHÒNG GD VÀ ĐT NHO QUAN BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT TRƯỜNG TH&THCS LẠNG PHONG MÔN : TOÁN Năm 2024 Năng lực Cấp độ tư duy
  10. Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tư duy 1 và lập 6 4 1 (C17.1a) luận (C1,2,3,4,5,6) (C10,12,13.1,13.2,14.2) (C17.1b,18.2) Toán học Giải quyết 2 2 4 3 vấn đề (C18.b) (C7,8) (C9,11,16a,16b) (C14.1,15,16c,17.2) Toán học Tổng (Số lệnh hỏi của 8 8 4 4 từng cấp độ tư duy)
  11. PHÒNG GD VÀ ĐT NHO QUAN ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT TRƯỜNG TH&THCS LẠNG PHONG Năm 2024 MÔN: TOÁN Thời gian làm bài:120 phút (Đề thi gồm 18 câu, 03 trang) I. Trắc nghiệm (3,0 điểm). Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm. Câu 1: Căn bậc ba của bằng: A. . B. . C. và . D. . Câu 2: Kết quả của phép tính là A.. B. . C.. D. . Câu 3: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất hai ẩn? A. . B. . C. . D. . Câu 4: Điểm đối xứng qua trục với điểm có tọa độ thuộc đồ thị hàm số có tọa độ là A. . B.. C.. D. Câu 5: Cho hình vẽ sau. Chọn khẳng định đúng: N 9 cm M P 12 cm A. . B. . C. . D. . Câu 6: Cho tam giác . Vẽ đường tròn ngoại tiếp tam giác . Khi đó ta có góc nội tiếp là? A. . B. . C. . D. . Câu 7: Số điện năng tiêu thụ (tính bằng ) của hộ gia đình ở một tổ dân phố được ghi lại trong bảng sau : Tần số tương ứng của các giá trị ; ; lần lượt là A. ; ; . B. ; ; . C. ; ; . D. ; ; . Câu 8: Giá trị là nghiệm của bất phương trình bậc nhất một ẩn:
  12. A. . B. . C. . D. . Câu 9: Đội văn nghệ của lớp gồm bạn: Mai, Hùng, Lan và Dũng. Cô giáo chọn ngẫu nhiên trong bạn để hát song ca. Không gian mẫu của phép thử có A. phần tử . B. phần tử. C. phần tử. D. phần tử. Câu 10: Một hình nón có bán kính đáy là và độ dài đường sinh là . Diện tích xung quanh của hình nón đó là A.. B.. C.. D. . Câu 11: Mẫu số liệu dưới đây ghi lại tốc độ (đơn vị: ) của ô tô khi đi qua một trạm đo tốc độ, ta có bảng tần số ghép nhóm sau Tốc độ () Tần số Tần số tương đối của số xe chạy tốc độ dưới là A. . B. . C. . D. . Câu 12: Cho hình vuông với là giao điểm của hai đường chéo. Phép quay giữ nguyên hình vuông là A. Phép quay thuận chiều tâm . B. Phép quay thuận chiều tâm . C. Phép quay ngược chiều tâm . D. Phép quay ngược chiều tâm . II. Tự luận (7,0 điểm). Câu 13: (1,0 điểm) 1) Rút gọn biểu thức: với 2) Giải hệ phương trình: Câu 14: (1,0 điểm) 1) Người ta vẽ mô hình một cổng chào là hình parabol , trong đó quy ước đơn vị trên mỗi trục là mét (xem hình vẽ). Biết khoảng cách giữa hai chân cổng chào là . Hãy tính chiều cao của cổng chào. 2)Cho phương trình bậc hai . Tìm tổng và tích hai nghiệm của phương trình đã cho? Câu 15 (0,75 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình. Ban đầu, khán đài của nhà thi đấu các nội dung thuộc môn Bơi tại SEA Games chứa ghế được xếp thành các dãy, số lượng ghế ở các dãy bằng nhau. Để phục vụ đông đảo khán giả hơn, khán đài sau đó đã được lắp thêm dãy ghế và mỗi dãy được lắp thêm ghế. Vì thế, khán đài được tăng thêm ghế. Tìm số dãy ghế ban đầu của khán đài. Câu 16: (0,75 điểm) Một số yếu tố thống kê và xác suất
  13. Kết quả đánh giá các sản phẩm OCOP (Chương trình mỗi xã một sản phẩm) của một địa phương được cho trong bảng tổng hợp sau: Hạng sao sao sao sao sao Tần số tương đối a) Hạng sản phẩm nào phổ biến nhất? b) Có bao nhiêu phần trăm các sản phẩm đạt từ hạng sao trở lên? c) Biết có sản phẩm tham gia đánh giá OCOP, hỏi có bao nhiêu sản phẩm đạt hạng sao? Câu 17: (2,5 điểm) 1) Cho đường tròn đường kính . Gọi là trung điểm của . Qua kẻ dây vuông góc với . Tiếp tuyến của tại cắt tại . a) Chứng minh b) Chứng minh là tiếp tuyến của đường tròn . 2) Nón Huế có dạng hình nón có bán kính đáy bằng , độ dài đường sinh là . Tính thể tích của chiếc nón Huế ? Câu 18: (1,0 điểm) 1) Chị Cúc mua một chiếc xe Lead trị giá đồng, với mức tiêu hao nhiên liệu lít xăng / . Còn chị My mua chiếc xe SH Mode trị giá đồng, với mức tiêu hao nhiên liệu lít xăng / . Biết giá xăng đồng một lít. Gọi () là số đi được của từng xe. Hỏi với giá trị nào của thì đi xe Lead sẽ có lợi về chi phí? 2) Tìm tất cả các số tự nhiên sao cho số là số chính phương. ---Hết---
  14. THÔNG TIN VỀ ĐỀ THI TÊN FILE ĐỀ THI:1_Toan_PG1_TS10D_2024_DE_SO_5 TỔNG SỐ TRANG (GỒM MA TRẬN, BẢNG ĐẶC TẢ, BẢNG CẤP ĐỘ TƯ DUY VÀ ĐỀ THI ) LÀ: 11 TRANG. Họ và tên người ra đề thi: Nguyễn Ngọc Thủy Đơn vị công tác:Trường TH - THCS Lạng Phong Số điện thoại:0942929207 NGƯỜI RA ĐỀ NGƯỜI THẨM ĐỊNH VÀ PHẢN BIỆN CỦA TRƯỜNG (Kí và ghi và rõ họ và tên) (Kí và ghi rõ họ và tên) XÁC NHẬN CỦA BAN GIÁM HIỆU (Họ và tên, chữ kí, đóng dấu)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2