ĐỀ TRẮC NGHIỆM VẬT LÝ 12
I. CÂU HỎI:
CÂU 1: Chọn câu đúng
Thí nghiệm ánh sang đơn sắc của Niu-tơn nhằm chứng minh
A. Sự tồn tại của ánh sang đơn sắc.
B. Lăng kính không làm thay đổI màu sắc ánh sang qua nó.
C. Ánh sang mặt trờI không phảI là ánh sang đơn sắc.
D. Ánh sang có bất kì màu gì, khi qua lăng kính ng bị lệch vphía đáy.
CÂU 2: Dải sáng bảy màu cính thu được trong thínghiệm thứ nhất của Niu-tơn được giải thích là
do: A. thủy tinh đã nhum màu cho ánh sáng.
B. Lăng kính đã tách riêng bảy chum sáng bảy màu có sẳn trong chum ánh sáng mặt trời.
C. Lăng kính làm lệch chum sáng về phía đáy n đã làm thay đổI màu sc của nó.
D. Các hạt ánh sáng bị nhiểu lon khi truyn qua thủy tinh.
CÂU 2: GI nd, nv nl l lượt là chiết suất của thủy tinh đốI vớI ánh sang đỏ, ánh sang vàng ánh
sang lam. Hệ thức nào dướI đây là đúng?
A. nd > nv > nl
B. nd < nv < nl
C. nd > nl > nv
D. nd < nl < nv
CÂU 3: Hên tượng nào dướI đây khẳng định ánh sang có tính chất ng?
A.Hiện tượng phản xạ
B Hiện tượng khúc xạ
C Hin tượng tán sắc
D Hin tượng giao thoa
CÂU 4: Chiếu mộtt tia ng trắng qua một lăng kính. Tia ng sẽ tách ra thành chùm các tia màu
khác nhau. Hiện tượng này gI là hin tượng gì?
A. Giao thoa ánh sáng.
B. Khúc xạ ánh sáng.
C. Tán sắc ánh sáng
D. Nhiễu xạ ánh sáng.
CÂU 5: Chiết suất của mt môi trường trong suốt đốI vớI các ánh sáng đơn sắc khác nhau là đạI lượng:
A. không đổI, có giá trị như nhau đốI vớI tất cả ánh sáng màu, từ đỏ đến tím.
B. Thay đổI: chiết suất là lớn nhất đốI vớI ánh sáng đỏ và nhnhất đốI vớI ánh sáng tím.
C. Thay đổI: chiết suất là nhỏ đốI vớI ánh sáng đỏ và lớn nhất đốI vớI ánh sáng tím.
D. Thay đổI: chiết suất lớn nhất là đốI vớI ánh sáng màu lục, còn đốI vớI các màu khác chiết
suất nh hơn.
CÂU 6: Phát biểu nào trong các phát biểu dướI đây là đúng khi i vhiện tuợng tán sắc ánh sáng và
ánh sáng đơn sắc?
A. hiện tượng tán sắc ánh sáng là hiện tượng khi đi qua lăng kính, chum ng trắng không
những bị lệch về phía đáy mà còn b tách ra thành nhiều chum sáng màu sắc khác
nhau.
B. MỗI ánh sáng đơn sắc có mt màu nhất định.
C. Trong ánh sáng trắng ó vô s ánh sáng đơn sắc khác nhau.
D. A,B và C đều đúng.
CÂU 7: Trường hợp nào trong các trường hợp nêu sau đây, hai song ánh sáng đúng là hai song kết
hp? A. Hai song xuất phát từ hai nguồn kết hợp.
B. Hai song cùng tần số, độ lệch pha hai điểm xác định của song thay đổI theo thờI
gian.
C. Hai song xuất phát t mt ngun truyn đi theo hai đường khác nhau.
D. A,B và C đều đúng.
CÂU 8: Trong các điều kiện sau, điều kin nào cho vân sáng trên màn? Chọn diều kiện đúng
A. Tập hợp các điểm có hiệ đường đi bằng một số nguyên lần bước song.
B. Tập hợp các hiệu đường đi bằng mt số lẻ lần của nửa bước song.
C. Tập hợp các đim có hiệu khoảng cách đến hai nguồn bng mt số lẻ lần bước song.
D. A,B và C đều đúng
CÂU 9: Chn câu đúng
Ánh sáng màu vàng của natri có bước song bằng:
A. 0,589mm
B. 0,589nm
C. 0,589pm
D. 0,589 micromet
CÂU 10: Trong t nghim giao thoa ánh sáng của Y-âng, nếu dung ánh sáng đỏ bước song 0,7
micromet t khoảng vân đo đựoc là 1,4mm. HI nếu dung ánh sáng tím bươc song 0,4 micromet thì
khoảng vân đo được sẽ là bao nhiêu?
A. 0,2mm
B. 0,4mm
C. 0,8mm
D. 1,2mm
CÂU 11: Nếu làm t nghiệm Yng với ánh sáng trắng thì:
A. chỉ quan sát được vài vân bậc thấp có màu sắc , trừ vân số 0 vẫn màu trắng .
B. hoàn toàn không quan sát được vân.
C. vẫn qun sát được vân, không khác gì n của ánh sáng đơn sắc.
D. chỉ thấy vân sáng có màu sắc mà không có vân tốI nào.
CÂU 12: Vtrí vân ng trong giao thoa của sóng ánh sáng đơn sắc được tính theo công thức: (các hiệu
dùng như ch giáo khoa cơ bản mới )
A xk = k
D.a B xk = k
a
D.
C xk = k
D
a.
D xk = k
a
.
D.
II. ĐÁP ÁN:
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
B B B C C D C A D C A B