TR NG THPT BUÔN MA THU TƯỜ THI H C KỲ I-MÔN Đ A L P 12 (2010-
2011)
T Đ A LÍ TH I GIAN: 45 PHÚT ( Không k phát đ )
------
Câu 1 ( 2 đi m )
Nêu đ c đi m và ý nghĩa c a giai đo n Tân ki n t o trong l ch s hình thành và ế
phát tri n lãnh th n c ta ? ướ
Câu 2 ( 4 đi m): D a vào Át lát đ a lí Vi t Nam và ki n th c đã h c: ế
a.So sánh đ c đi m đ a hình c a vùng núi Tr ng S n B c và Tr ng S n Nam ườ ơ ườ ơ
b.Phân tích tác đ ng c a dãy Tr ng S n B c đ n khí h u, sông ngòi c a vùng B c ườ ơ ế
Trung B .
Câu 3 ( 4 đi m) : Cho b ng s bi n đ ng di n tích r ng qua m t s năm ế
Năm T ng di n tích
(Tri u ha)R ng t nhiên
(Tri u ha)R ng tr ng
(Tri u ha)Đ che ph
(%)
1943 14,3 14,3 0 43,0
1983 7,2 6,8 0,4 22,0
2006 12,9 10,4 2,5 39,0
a.Nh n xét và gi i thích v s bi n đ ng di n tích r ng c a n c ta t 1943-2006 ế ướ
b.Trình bày các bi n pháp đ s d ng và b o v tài nguyên sinh v t h p lí.
-------------------------------H t---------------------------ế
-----------------------------------------------------------------------------------
TR NG THPT BUÔN MA THU TƯỜ THI H C KỲ I-MÔN Đ A L P 12 (2010-
2011)
T Đ A LÍ TH I GIAN: 45 PHÚT ( Không k phát đ )
------
Câu 1 ( 2 đi m )
Nêu đ c đi m và ý nghĩa c a giai đo n Tân ki n t o trong l ch s hình thành và ế
phát tri n lãnh th n c ta ? ướ
Câu 2 ( 4 đi m): D a vào Át lát đ a lí Vi t Nam và ki n th c đã h c: ế
a.So sánh đ c đi m đ a hình c a vùng núi Tr ng S n B c và Tr ng S n Nam ườ ơ ườ ơ
b.Phân tích tác đ ng c a dãy Tr ng S n B c đ n khí h u, sông ngòi c a vùng B c ườ ơ ế
Trung B .
Câu 3 ( 4 đi m) : Cho b ng s bi n đ ng di n tích r ng qua m t s năm ế
Năm T ng di n tích
(Tri u ha)R ng t nhiên
(Tri u ha)R ng tr ng
(Tri u ha)Đ che ph
(%)
1943 14,3 14,3 0 43,0
1983 7,2 6,8 0,4 22,0
2006 12,9 10,4 2,5 39,0
a.Nh n xét và gi i thích v s bi n đ ng di n tích r ng c a n c ta t 1943-2006 ế ướ
b.Trình bày các bi n pháp đ s d ng và b o v tài nguyên sinh v t h p lí.
Đ 1
Đ 1
-------------------------------H t---------------------------ế
TR NG THPT BUÔN MA THU TƯỜ THI H C KỲ I-MÔN Đ A LÍ 12 (2010-2011)
T Đ A LÍ TH I GIAN: 45’ ( Không k phát đ )
-------------
H NG D N CH M Đ KI M TRA H C KỲ I NĂM H C 2010-2011ƯỚ
MÔN Đ A LÍ 12 BAN CHU N
Câu N i dung tr l i Đi m
1
(2 đ)
Đ c đi m 1,0
-Di n ra ng n nh t trong l ch s hình thành và phát tri n c a t nhiên n c ta (b t đ u ướ
cách đây 65 triê năm và d n ti p t c cho đ n ngày hôm nay). ế ế
-Ch u s tác đ ng m nh m c a kỳ v n đ ng t o núi Anp -Hymalaya nh ng bi n ơ ế
đ i khí h u có quy mô toàn c u:
+ Do ch u tác đ ng c a v n đ ng t o núi Anp -Hymalaya, trên lãnh th n c ta đã ơ ướ
x y ra các ho t đ ng nh : u n n p, đ t gãy, phun trào macma, nâng cao và h th p đ a ư ế
hình, b i l p các b n trũng l c đ a.
+Cũng vào giai đo n y, đ c bi t trong k Đ T , khí h u Trái Đ t nh ng bi n ế
đ i l n v i nh ng th i kỳ băng gây nên tình tr ng dao đ ng l n c a m c n c ướ
bi n. Đã nhi u l n bi n ti n bi n lùi trên lãnh th n c ta d u v t đ l i ế ướ ế
th m bi n, c n cát, các ng n n c trên vách đá vùng ven bi n và các đ o ven b . ướ
0,5
0,5
Ý nghĩa 1,0
- nh h ng c a ho t đ ng Tân ki n t o n c ta làm cho các quá trình đ a m o nh ưở ế ướ ư
ho t đ ng xâm th c, b i t đ c đ y m nh, h th ng sông su i đã b i đ p nên ượ
nh ng đ ng b ng châu th r ng l n, mà đi n hình nh t là đ ng b ng B c B đ ng
b ng Nam B , các khoáng s n có ngu n g c ngo i sinh đ c hình thành nh d u m , ượ ư
khí đ t, than nâu, bôxit.
-Các đi u ki n t nhiên nhi t đ i m đã đ c th hi n nét trong quá trình t nhiên ượ
nh quá trình phong hóa hình thành đ t, trong ngu n nhi t m d i dào c a khí h u,ư
l ng n c phong phú c a m ng l i sông ngòi n c ng m, s phong phú đaượ ướ ướ ướ
d ng c a th nh ng gi i sinh v t đã t o nên di n m o và s c thái c a thiên nhiên ưỡ
n c ta ngày nay.ướ
0,5
0,5
2
(4 đ)
a. So sánh đ a hình vùng núi Tr ng S n B c và Tr ng S n Nam ườ ơ ườ ơ 2,0
- Vùng núi Tr ng S n B c: G m các dãy núi song song và so le theo h ng Tây B c-ườ ơ ướ
Đông Nam v i đ a th cao 2 đ u và th p đo n gi a. ế
-Vùng núi Nam Tr ng S n:G m các kh i núi các cao nguyên (Kh i núi Kon tumườ ơ
kh i núi C c Nam Trung B đ a hình m r ng nâng cao, d c v phía Đông;
Các cao nguyên Bazan: Plâyku, Dăklăk, M nông, Di linh phía Tây đ anh t ngơ ươ
đ i b ng ph ng, làm thành các b m t cao 500-800-1000m)
-Gi ng nhau: th p, nhi u m ch núi ăn ra sát bi n, 2 s n b t đ i x ng ư
0,5
0,5
1,0
b. Tác đ ng c a Tr ng S n B c đ n khí h u, sông ngòi c a vùng ườ ơ ế
BTB
2,0
Khí h u:
-S n đông TS đón gió bi n vào gây m a vào thu-đông; lúc này s n tây TSườ ư ườ
khô nóng.
0,5
-Vào mùa h : khi s n tây TS đón gió tây-nam, gây m a nhi u thì s n đông ườ ư ườ
TS: khô nóng (f n)ơ0,5
Sông ngòi:
a hình h ng TB-ĐN, h p ngang: sông ngòi h ng TB-ĐN, h ng đông tây ướ ướ ướ 0,5
a hình nhi u dãy // so le nhau, nhi u m ch núi ăn ra sát bi n: sông ngòi
nh , ng n, d c 0,5
Đ CHÍNH TH C (1)
3
(4 đ)
a.Nh n xét và gi i thích
0,5
0,5
-T ng di n tích r ng gi m (1943-2006) do di n tích r ng t nhiên gi m
nhanh trong khi r ng tr ng tăng ch m (s li u) d n đ n đ che ph gi m (s ế
li u)
-1983-2006: t ng di n tích r ng tăng tr l i do r ng t nhiên đã đ c b o ượ
v t t, ph c h i đ c bi t r ng tr ng tăng nhanh(s li u) d n đ n đ che ế
ph tăng (s li u); t ng t giai đo n 1943-1983. ươ
(T l che ph r ng năm 2006 đ t 39% nh ng v n th p h n năm 1943 (43%). ư ơ
Ch t l ng r ng b gi m sút: năm 1943, 70% di n tích r ng r ng giàu, đ n ượ ế
năm 2006 thì 70% di n tích r ng là r ng nghèo và r ng m i ph c h i.)
0,5
(th ngưở
)
b.Bi n pháp s d ng b o v tài nguyên sinh v t (r ng đa d ng sinh
h c)
-Nguyên t c qu n lí, s d ng và phát tri n 3 lo i r ng 0,5
-Lu t b o v và phát tri n r ng, giao đ t giao r ng 0,5
-Chi n l c tr ng m i 5 tri u ha r ngế ượ 0,5
-Xây d ng và m r ng h th ng VQG và các khu b o t n thiên nhiên... 0,5
-Ban hành sách Đ Vi t Nam 0,5
-Quy đ nh vi c khai thác sinh v t đ đ m b o s d ng lâu dài 0,5
------------------------------------H t---------------------------------------ế
Khi ch m giám kh o c n linh đ ng tính đi m v ph n s li u-d n ch ng (n u thi u thì ế ế
tr m i ý -0,25 đi m )