
Câu 16: Đ a tô t b n ch nghĩa là gì? Trình bày các hình th c đ a tô TBCN. Ýị ư ả ủ ứ ị
nghĩa nghiên c u lý lu n.ứ ậ
B n ch t c a đ a tô TBCN:ả ấ ủ ị
- Là ph n l i nhu n siêu ng ch ngoài ph n l i nhu n bình quân mà nhà TB nôngầ ợ ậ ạ ầ ợ ậ
nghi p ph i n p cho đ a ch v i t cách là ng i s h u ru ng đ t. ệ ả ộ ị ủ ớ ư ườ ở ữ ộ ấ
- V y đ a tô TBCN: ậ ị là ph n GTTD còn l i sau khi đã kh u tr đi ph n l i nhu n bìnhầ ạ ấ ừ ầ ợ ậ
quân mà các nhà TB kinh doanh nông nghi p ph i n p cho đ a ch . Kí hi u: Rệ ả ộ ị ủ ệ
Th c ch t. đ a tô TBCN chính là m t hình th c chuy n hóa c a GTTD siêuự ấ ị ộ ứ ể ủ
ng ch hay l i nhu n siêu ng ch.ạ ợ ậ ạ
* So sánh đ a tô TBCN và đ a tô phong ki n:ị ị ế
- Gi ng nhau:ố
+ Quy n s h u ru ng đ t đ c th c hi n v m t kinh t .ề ở ữ ộ ấ ượ ự ệ ề ặ ế
+ Là k t qu c a s bóc l t đ i v i nh ng ng i LĐ.ế ả ủ ự ộ ố ớ ữ ườ
- Khác nhau:
Đ a tô TBCNịĐ a tô PKị
- V QHSX: quan h c a 3 giai c p: đ aề ệ ủ ấ ị
ch , TB kinh doanh nông nghi p, côngủ ệ
nhân nông nghi p.ệ
- V l ng: Là m t ph n c a GTTD doề ượ ộ ầ ủ
công nhân nông nghi p t o ra.ệ ạ
- V ch t: là ph n l i nhu n siêu ng chề ấ ầ ợ ậ ạ
ngoài l i nhu n bình quân mà nhà TBợ ậ
nông nghi p ph i n p cho đ a ch v i tệ ả ộ ị ủ ớ ư
cách là ng i s h u ru ng đ t.ườ ở ữ ộ ấ
- V QHSX: quan h c a 2 giai c p: đ aề ệ ủ ấ ị
ch và nông dân.ủ
- V l ng: G m toàn b LĐ th ng dề ượ ồ ộ ặ ư
(hay s n ph m th ng d ) do nông dân t oả ẩ ặ ư ạ
ra.
Các hình th c c a đ a tô TBCN:ứ ủ ị
* Đ a tô chênh l ch:ị ệ
- Do di n tích đ t trong nông nghi p là h u h n; Do l ng th c th c ph m đáp ngệ ấ ệ ữ ạ ươ ự ự ẩ ứ
nhu c u thi t y u c a con ng i nên ng i ta không ch canh tác trên nh ng ru ng đ tầ ế ế ủ ườ ườ ỉ ữ ộ ấ
t t và trung bình mà còn canh tác trên ru ng đ t x u nh t.ố ộ ấ ấ ấ
- Giá c c a hàng hóa nông s n hình thành trên ru ng đ t x u.ả ủ ả ộ ấ ấ
V y, đ a tô chênh l ch:ậ ị ệ Là ph n l i nhu n siêu ng ch ngoài ph n l i nhu n bình quânầ ợ ậ ạ ầ ợ ậ
thu đ c trên nh ng ru ng đ t có đi u ki n thu n l i. Nó là chênh l ch gi a giá cượ ữ ộ ấ ề ệ ậ ợ ệ ữ ả
SX chung c a nông ph m đ c xác đ nh trên ru ng đ t x u nh t so v i giá c SX cáủ ẩ ượ ị ộ ấ ấ ấ ớ ả
bi t trên ru ng đ t t t và trung bình.ệ ộ ấ ố
+ Đ a tô chênh l ch 1: là đ a tô thu đ c trên nh ng ru ng đ t có đi u ki n t nhiênị ệ ị ượ ữ ộ ấ ề ệ ự
thu n l i: có đ màu m t t, g n th tr ng tiêu th , g n đ ng giao thông.ậ ợ ộ ỡ ố ầ ị ườ ụ ầ ườ
+ Đ a tô chênh l ch 2: là đ a tô g n li n v i thâm canh năng su t, là k t qu c a TBị ệ ị ắ ề ớ ấ ế ả ủ
đ u t thêm trên cùng m t đ n v di n tích.ầ ư ộ ơ ị ệ
Trong th i h n thuê đ t, đ a tô thu đ c thu c v nhà TB kinh doanh nông nghi p.ờ ạ ấ ị ượ ộ ề ệ
Chính vì v y, nhà TB kinh doanh nông nghi p mu n kéo dài th i h n thuê đ t còn đ aậ ệ ố ờ ạ ấ ị
ch thì mu n rút ng n th i h n thuê đ t. Do đó, trong th i gian thuê đ t, nhà TB kinhủ ố ắ ờ ạ ấ ờ ấ
doanh nông nghi p t n d ng đ màu m c a đ t đai quay vòng v n nhanh.ệ ậ ụ ộ ỡ ủ ấ ố
So sánh đ a tô chênh l ch 1 và đ a tô chênh l ch 2:ị ệ ị ệ
Đ a tô chênh l ch 1ị ệ Đ a tô chênh l ch 2ị ệ
- G ng v i qu ng canhắ ớ ả - G ng v i thâm canh tăng năng su tắ ớ ấ

- Thu c v đ a chộ ề ị ủ
- Thu đ c d a vào các y u t t nhiênượ ự ế ố ự - Thu c v nhà TB kinh doanh nôngộ ề
nghi p.ệ
- Thu đ c d a vào các y u t t nhiên +ượ ự ế ố ự
các y u t kinh t .ế ố ế
* Đ a tô đ c quy n: là đ a tô thu đ c trên nh ng ru ng đ t cho giá tr kinh t cao: đ tị ộ ề ị ượ ữ ộ ấ ị ế ấ
làm d ch v du l ch, đ t làm khu công nghi p, đ t tr ng cây đ c s n.ị ụ ị ấ ệ ấ ồ ặ ả
* Đ a tô tuy t đ i: là đ a tô thu đ c trên t t c các lo i ru ng đ t, dù ru ng đ t đó t tị ệ ố ị ượ ấ ả ạ ộ ấ ộ ấ ố
hay x u, g n th tr ng hay xa th tr ng.ấ ầ ị ườ ị ườ
C s c a đ a tô tuy t đ i đ c hình thành do c u t o h u c c a t b n trong lĩnhơ ở ủ ị ệ ố ượ ấ ạ ữ ơ ủ ư ả
v c nông nghi p th p h n trong lĩnh v c công nghi p ự ệ ấ ơ ự ệ
* Ý nghĩa c a lý lu n đ a tô:ủ ậ ị
- V ch rõ b n ch t c a QHSX TBCN trong nông nghi p.ạ ả ấ ủ ệ
- Là c s đ đ ra các chính sách trong nông nghi pơ ở ể ề ệ
- Đ nh ra thu nông nghi p.ị ế ệ
* So sánh đ a tô chênh l ch và đ a tô tuy t đ i:ị ệ ị ệ ố
- Gi ng nhau: ố
+ Đ u là l i nhu n siêu ng ch.ề ợ ậ ạ
+ Ngu n g c: đ u là m t b ph n GTTD do LĐ c a công nhân làm thuê trongồ ố ề ộ ộ ậ ủ
lĩnh v c nông nghi p t o ra.ự ệ ạ
Khác nhau:
Đ a tô chênh l chị ệ Đ a tô tuy t đ iị ệ ố
- Nguyên nhân: do đ c quy n kinh doanhộ ề
ru ng đ t sinh raộ ấ - Nguyên nhân: do đ c quy n t h uộ ề ư ữ
ru ng đ t sinh ra. ộ ấ
N u không có ch đ t h u ru ng đ t,ế ế ộ ư ữ ộ ấ
không còn giai c p đ a ch , thì đ a tô nàyấ ị ủ ị
s b xóa b , giá c nông s n ph m s bẽ ị ỏ ả ả ẩ ẽ ị
h xu ng có l i cho ng i tiêu dùng.ạ ố ợ ườ

