Ấ
Ẩ
ĐI U HÒA ÁP SU T TH M Ề TH U Ấ Ở
CÁ H I DI C Ồ
Ư
GVHD: PH M PH
NG LINH
Ạ
ƯƠ
Nhóm 4:
NHÓM TH C Hi N
Ự
Ệ
Ế
TR N VĂN NAM Ầ TR NG KỲ NAM ƯƠ NGUY N TH THÚY NGÂN Ị Ễ NGUY N MINH NH N Ơ Ễ NGUY N VI T PHÚC Ễ PHÙNG THANH PH NGƯƠ
Đ T V N Đ Ặ Ấ
Ề
• Trong quá trình sinh tr
ỗ
ộ
ườ ấ ị
ng thích nghi v i m t môi tr ườ ế
ưở ớ ổ ủ ẽ ả
ng và phát tri n, m i loài ể ng s ng ố ườ t ng (nhi ệ ng đ n s s ng ự ố
ưở
cá th nh t đ nh. S thay đ i c a môi tr ự đ ,pH,đ m n…) s nh h ộ ộ ặ c a cá. ủ
• Tuy nhiên m t s loài cá có th di c t
ể
ư ừ
ườ
ộ ố ng này đ n môi tr ế ồ
môi ng khác đ sinh s n ả ể ồ
ế
giúp cá
ườ ặ ề
thích nghi v i môi tr
tr ho c ki m m i. (vd: cá H i, cá Chình). • Đi u hòa ASTT là m t trong các y u t ế ố ng thay đ i m i. ớ
ộ ườ
ớ
ổ
M C L C Ụ Ụ
ệ
ề ấ ẩ cá H i ồ ấ ẩ
ể ặ
I. Khái ni m đi u hòa áp su t th m th u ề ấ II. Đi u hòa áp su t th m th u ấ ở 1/ Đ c đi m sinh thái cá H i. ồ 2/ Đi u hòa áp su t th m th u c a cá ấ ủ ề ẩ ấ
H i.ồ
3/ Các c quan tham gia vào đi u hòa áp ề ơ
su t c a cá H i. ồ ấ ủ III. K t lu n ậ ế
ấ
I/ Khái ni m đi u hòa áp su t ề ệ th m th u
ấ
ẩ
ề ứ
ầ ị
ạ ị ộ
Là ph ng th c đi u ch nh thành ph n ỉ ng bào),( d ch c a c d ch ngo i bào( t ươ ủ ng ng v i b ch huy t) và d ch n i mô t ớ ứ ươ ạ môi tr ươ ả ị ế ng. ườ
Ẩ
Ấ
Ấ
II/ ĐI U HÒA ÁP SU T TH M Ề Ồ TH U C A CÁ H I Ủ ủ ể
1/ Đ c đi m sinh thái c a cá H i. ồ ặ
Gi
iớ ( regnum): Animalia Nghành( phylum ): chordata
L pớ ( class ): Actinopterygii
Bộ( ordo ): Salmoniformes
Họ( falimia ): Salmonidae
Cá h i s ng ch y u trong đ i d
ủ ế
ạ ươ ụ
ng ngu n n ng, n i ơ ng thành và thành th c sinh d c, ụ c i đ tr ng trên th ướ ạ ẻ ứ ượ ồ
ồ ố nó tr ưở nh ng l ư ng t.ọ
ố ứ nó t n vài tháng đ ể
ơ ừ ư
ố Cá h i di c vì hai lý do: ngu n th c ăn và Khi tr ng n , lúc còn non ở di c ra bi n, n i nó s ng t ể ư 3-5 năm. ứ ồ
đ a đi m sinh s n ả . ị
ấ ẩ ấ
Cá H i đi u hòa áp su t th m th u theo ấ ở ươ ấ ẩ
ồ ể ề ồ ng th c đi u hòa áp su t th m th u ph ứ sinh v t nh ượ ậ ề ng c tr ươ .
2/ Đi u hòa áp su t th m th u cá H i. ấ ở ề ấ ẩ ồ
ấ
Thông tin v đi u hòa áp su t th m th u c a cá H i đ ấ ủ i đây ề ề c ẩ ồ ượ trình bày trong b ng d ướ ả
Ocean water
Fresh water
Salmon body fluids
Total solute concentration
1.0%
3.5%
<0.1%
%NaCl
50%
>99%
n/a
a/ Khi
ở ể : bi n ự ệ
cá và bên ngoài môi tr Có s chênh l ch n ng đ bên trong c th ơ ể ng n ồ ườ
c bi n ướ ể ươ ộ ủ ồ
ộ ướ N ng đ c a NaCl trong n ớ ồ ng ộ trong c th c a cá ể . c bi n t ơ ể ủ
đối cao so v i n ng đ H iồ .
ế
t quá gi ụ ượ ồ
Kh ch tán th đ ng liên t c NaCl vào ụ ộ H i và ph n này v i ầ ớ đào n b ng n i môi trong c th ơ ể ộ ậ c th c a cá ơ ể ủ h n câạ ằ th i liên t c NaCl ra ngoài qua mang và th n. ụ ả
Áp su t th m th u
ấ c a cá h i b ng 1/3 so v i ồ ằ
ủ
ẩ
ớ
môi tr
ấ ngườ
+ Nguy cơ: -M t n
ấ ướ
c qua mang 1 cách th ụ
đ ngộ .
-Tăng n ng đ mol các ch t hòa tan ộ
ấ
ồ
ụ ộ . trong c th qua mang 1 cách th đ ng
ơ ể
-Các ch t hòa tan trong n ấ
ướ
c bi n ể
c qua mang
+ Gi
.
ộ . h p thu qua ru t ấ i pháp ả -Th i mu i qua mang, da và th n 1
: -U ng n ố ả
ướ ố
ậ
ủ ộ . cách ch đ ng
-Bài ti
c ti u đ ng tr
ng.
t n ế ướ
ể
ẳ
ươ
a/ Khi bi n: ở ể
b/ Khi n ở ướ c ng t ọ :
b/ Khi
ộ ầ ườ n ở ướ ồ ố
ặ ọ : c ng t Cá h i s ng trong m t môi tr ư
c ng t
ố ở ng g n t là NaCl, và do đây th p h n trong c ơ ơ
ụ ộ
c b đ ng qua mang
+ Gi
ọ : + Nguy c trong n ướ - M t mu i qua mang 1 cách th đ ng ố ấ - H p th n ụ ướ ị ộ ấ : i pháp ả
- H p thu mu i qua mang ấ
ố
1 cách ch ủ
đ ng.ộ
c ti u nh - Th i n ể ả ướ - Tái h p th mu i t ụ ấ
ượ ố ạ
ươ . c tr ng i th n. ậ
nh không có các ion, đ c bi ệ đó n ng đ mu i ấ ộ ồ th c a nó. ể ủ ơ
ể
ồ ặ • Trong các t ế ộ
ử ụ
ượ ượ
H i, có m t enzyme đ c bi và s d ng năng l c Na + và Cl- ng ả • Trong n ướ
H i vào n ả ồ
c ng t, các Na ướ ọ
+ Cl - ATPase phân ướ
b m Na
+ và Cl- trong dòng n ồ ủ
c ch y ả H i, do đó bù
bào bi u mô c a thành mang cá ủ t th y phân ATP ủ ệ ng đó ch đ ng v n t i ậ ả ủ ộ c chi u v i n ng đ . ộ ớ ồ ề c + Cl – s đ c bi n, các Na ẽ ượ ể ATPase phân t + và Cl - trong máu b m Na ử ơ c a cá c mu i ch y qua mang, ủ ố ướ ơ ể. b ng cách đó làm gi m NaCl trong c th ả ằ • Trong n t ử ơ qua mang và vào máu c a cá đ p s m t mát NaCl . ắ ự ấ
ể ầ ầ
ế ồ ẻ ướ
c m n ờ ế ộ
ướ
• Khi cá h i tr trên hành trình ra bi n l n đ u c a dòng sông, nó có tiên đ n n ặ ở ử m t kho ng th i gian vài ngày đ n vài tu n ầ ở ả đây, và sau đó di chuy n vào trong n c m n ặ ể h n.ơ
ờ ắ ầ ướ ố
ắ ầ ạ
c h c ạ ộ , t p ậ c ti u nh t, và các máy b m ơ ng mà ượ ướ
• Trong th i gian này, nó b t đ u u ng n khi b i, th n c a nó b t đ u ho t đ ng ủ ậ ơ t n trung bài ti ể ế ướ NaCl trong mang b đ o ng ị ả l. chúng di chuy n NaC ể
ề ẩ
3/ Nh ng c quan tham gia vào đi u hòa th m th uấ ơ ữ cá H i ồ : ở
• Bi u mô c a t mang: lo i b s n ph m bài ẩ ủ ơ
ti ổ
• Tuy n tr c tràng có nhi m v th i mu i khi ố ệ
•
ị I: K+
ạ ỏ ả ể ấ . t c a các quá trình trao đ i ch t ế ủ ụ ả ự ế ố . c th th a mu i ơ ể ừ ru tộ ng d dày ạ Ố Ch c năng: h p thu các ion hóa tr ấ ứ Cl- Na+
: n i h p t ơ ấ hụ và bài
ti ế
ụ ion ho c n ấ
i ng l n ậ t các ion t ế ạ ố
• Da và màng n p mang ắ ặ ướ . c t ion ho c n • Bàng quang: n i tái h p th ặ ướ . c ơ • Th n: bài ti t c n bã nh mao qu n ả ờ ế ặ ậ c a th n và bàng quang: tái * Ch c năng ủ ứ ụ ho c bài ti h p thấ ượ ặ g n ho c xa ặ ầ
ậ
III. K t lu n ế
• Đi u hòa áp su t th m th u ấ ấ ở
ề ể cá h i là 1 ồ ư
ớ ự ệ ặ ổ ủ
ườ t,giúp cá di c thích ng s ng t ự ố ườ ng m i cá di c đ n ư ế
ự ệ ả
ẩ ki u thích nghi đ c bi nghi v i s thay đ i c a môi tr nhiên cũng nh môi tr ớ ư th c hi n ch c năng sinh s n. ứ • Đó là 1 ki u thích nghi đ c bi ệ ể ặ
t không th ể cá ở ỉ
ư t c thi u ế ở h i mà có t ồ cá di c . Đi u này không ch có ề nh ng loài cá di c . ư ấ ả ở ữ
Ngu n tài li u: Ngu n tài li u:
ệ ệ
ồ ồ
http://www.rimf.org.vn/bantin/tapchi_newsdetail.asp? lang=1&TapChiID=26&muctin_id=3&news_id=719
http://www.baonghean.vn/news_detail.asp?
newsid=63339&CatID=12
http://vi.wikipedia.org/wiki/S%E1%BB%B1_di_c%C6%B0_c
%E1%BB%A7a_c%C3%A1
http://www.nea.gov.vn/thongtinmt/noidung/vne1_14_7_04_fi
les/image002.jpg
http://www.nea.gov.vn/thongtinmt/noidung/vne1_14_7_04_fi
les/image002.jpg
http://diendancacanh.com/forum/tin-tuc/7063-ca-mut-da-bien-