Kỹ Thuật Màng và Ứng Dụng

Bài 1: Khái quát về kỹ thuật màng

Giảng viên: Nguyễn Minh Tân Bộ môn QT-TB CN Hóa học & Thực phẩm Trường Đại học Bách khoa Hà nội Tannm-dce@mail.hut.edu.vn

Khái quát về kỹ thuật màng

Khái niệm Màng Membrane

Sinh học

- Là mội lớp mỏng bao phủ bề mặt hoặc phân chia các phần, cấu trúc hoặc cơ quan trong cơ thể động hoặc thực vật - Màng tế bào

Hóa học

Mảnh vật chất mỏng được làm từ vật liệu tự nhiên hoặc tổng hợp có khả năng thấm (cho đi qua) một cách chọn lọc một chất nào đó trong hỗn hợp hoặc dung dịch

1

Khái quát về kỹ thuật màng

Thị trường màng toàn cầu năm 2000

Tốc độ tăng trưởng

Doanh số bán màng và thiết bị màng (Triệu USD)

16

150

150

350

14

150

200

12

100

10

400

8

Grow th rate (%/year)

6

4

350

2200

2

350

0

n

n

e

n

g

y

x

d ia l y

o

o

e

p

n c

e

m

e

s

u

a ti o n s

H

o

e

o

n

o

Hemodialysis/filtration

Blood oxygenator

Water desalination

F

e

s tic e ll a c

a

str y u d a l/ d i a

g s in a l i n e h

c

g

g o n M i s

y

(w aste) Water purification

Oxygen/nitrogen separation

Food processing

x

s m ic ctr o

s is/filtr a ti o a t o r n a tio a lin d o s u rifi c e W a t e r d B l o a t e r p e st e ) W g n / n itr o e ( w O

str y u d a l in m i c a ly tic n

A

a r a tio d p r o h ( b io ) C E l e

(bio) Chemical industry

Electrochemical industry

Analytical/ dianogstic

Miscellaneous

/H. Strathmann: Membrane Separation processes: Current relevance and future opportunities. AIChE Journal 47(2001),5/

Khái quát về kỹ thuật màng

Công suất tính trên toàn thế giới và số lượng thiết bị vi lọc/siêu lọc đã được lắp đặt dùng cho quá trình xử lý nước

2

/R. Gimbel, G. Hagmeyer. Forum Forschung 2001/

Khái quát về kỹ thuật màng

Lịch sử phát triển kỹ thuật màng

Khái quát về kỹ thuật màng

Lịch sử phát triển kỹ thuật màng

J. Abbe Nollet phát hiện ra hiện tượng thẩm thấu vào năm 1748 Bài báo khoa học đầu tiên được công bố về thẩm thấu: J.A. Nollet, Lecons de physique experimentale, Hippolyte-Louis Guerin and Louis-Francios Delatour, Paris, 1748.

3

Khái quát về kỹ thuật màng

Lịch sử phát triển kỹ thuật màng

1907 Bechold giới thiệu đến khái niệm về siêu lọc 1950 Hassler đề cập đến quá trình tách muối từ

nước biển

1958 Sidney Loeb và S. Sourirajan nghiên cứu chế

tạo thành công màng Polymer 1961 Loeb-Sourirajan đăng ký phát minh cho

phương pháp chế tạo màng của mình 1962 Loeb-Sourirajan phát minh ra màng bất đối

xứng

Khái quát về kỹ thuật màng Màng tế vi Microporous Membrane

4

Khái quát về kỹ thuật màng

Màng không lỗ Nonpore Membrane

Khái quát về kỹ thuật màng

Màng bất đối xứng Assymetric Membrane

5

Khái quát về kỹ thuật màng Màng gốm Ceramic Membrane

Khái quát về kỹ thuật màng

Mô đun màng

Dịch đặc Retentat

Đầu vào Feed

Màng

Nước trong Permeat

Mo đun: Một phần thiết bị khép kín có chứa màng

6

Khái quát về kỹ thuật màng

Mô đun màng

Khái quát về kỹ thuật màng

Đặc trưng của các quá trình tách dùng màng

7

Khái quát về kỹ thuật màng

Phân loại Các quá trình màng

Trạng thái tập

Cơ chế phân tách

hợp

Đối tượng phân tách

Động lực

Vi lọc(MF) Lỏng (F) / Lỏng (F) Chênh lệch áp suất Cơ chế sàng (Lọc sâu/cake Siêu lọc (UF) Lọc nano (NF) filtration) Hấp phụ + Thẩm thấu ngược Khuêchtán (chênh lệch thế hóa) (RO) Hấp phụ + Lỏng (F) / Khí (G) Thấm bốc (PV) Khuêch tán

Khí (G)/Khí (G) Khí (G)/Khí (G) Tách hơi (VP) Tách khí (GS) Bay hơi Hấp phụ + Chênh lệch áp suất riêng phần Khuêch tán

Chênh lệch nồng độ Hấp phụ + Lỏng (F) / Lỏng (F) Thẩm tích(D) Thẩm tích khuêch Tán (DE) Khuêch tán

Độ linh động điện Lỏng (F) / Lỏng (F) tích Chênh lệch điện thế Điện thẩm tích (ED) Điện thẩm tích lưỡng cực(BED)

1nm

0,1μm

10μm

Khái quát về kỹ thuật màng Siêu lọc và vi lọc

• Dùng nguyên lý tách thuần vật lý

Tiết kiệm được chi phí xử lý sơ bộ ( do có thể thay thế nhiều khâu xử lý sơ bộ)

• Đáp ứng được yêu cầu chất lượng ngày càng

tăng

• Dễ dàng tự động hóa

Vi lọc và siêu lọc để xử lý nước

8

Khái quát về kỹ thuật màng

Thẩm thấu ngược

Khái quát về kỹ thuật màng

Lọc Nano

9

Khái quát về kỹ thuật màng

Thấm bốc

Mô Đun Màng

Dịch đặc

Hỗn hợp cần phân tách

Dịch trong

Khái quát về kỹ thuật màng

Bơm chân không

Tách khí

Màng

Lọc, làm khô

Không khí

Khí thải

Máy nén

10

Khái quát về kỹ thuật màng

Điện thẩm tích

Nước biển

HCl

NaOH

Khái quát về kỹ thuật màng

Các khái niệm cơ bản

Phân tố màng

Mô đun màng

Cấu trúc phát triển các quá trình màng

Bố trí mô đun

RO

Quá trình tổng thể

Bốc hơi

11

Khái quát về kỹ thuật màng

Các khái niệm cơ bản

Độ chọn lọc/Mức giữ lại – Dòng nước trong

- ĐỘ CHỌN LỌC (Sij) của màng thể hiện khả năng lựa chọn cho phép một cấu tử nhất định nào đó thấm qua

im&

-Năng suất của màng được đánh giá qua DÒNG NƯỚC TRONG ( ) đạt được trong điều kiện vận hành nhất định

- Độ chọn lọc và dòng nước trong là các thông số cục bộ, thay đổi theo loại mô đun màng, vị trí khảo sát

Khái quát về kỹ thuật màng

Dịch đặc

Dịch vào

Nước trong

Màng

Dịch vào

Nước trong

Dòng

12

Khái quát về kỹ thuật màng

Các khái niệm cơ bản Động lực – Trở lực Dòng = Động lực/Trở lực

Quá trình Pha Động lực Loại màng Ứng dụng L/L ∆p đến 200bar Bất đối xứng RO

Xử lý nước, và các dung dịch với nước L/L ∆p đến 60bar Bất đối xứng NF

Phân riêng các chất tan trong dung dịch với nước L/L ∆p đến 10bar Màng bất đối xứng, lỗ UF

Cô đặc, phân loại các dung dịch cao phân tử,… ED L/L Điện trường vuông góc Thận nhân tạo, tuần với bề mặt màng Màng đối xứng có đính các nhóm ion hoan các axit Thấm bốc PV L/H Hạ áp suất phía nước trong Màng bất đối xứng không lỗ Phân tách các hỗn hợp chất hữu cơ Thẩm thấu khí H/H Màng bất đối xứng không lỗ Phân tách H2/N2, CO2/CH4 O2/N2

Khái quát về kỹ thuật màng

Tăng áp suất phía dịch đặc lên tới 80 bar hoặc hạ áp suất phía nước trong -> chênh lệch áp suất riêng phần

Các khái niệm cơ bản

Nguyên lý hoạt động của một số quá trình màng tiêu biểu

Thẩm thấu ngược

Tách khí ( áp suất dư)

Dịch đặc

Dịch đặc

Dịch vào Dịch vào

(lỏng)

(hơi)

Nước trong

Nước trong (hơi)

(lỏng)

Thấm bốc

Thẩm khí ( áp suất chân không)

Dịch vào Dịch vào

(lỏng)

(hơi)

Dịch đặc

Dịch đặc

13

Khí trơ Nước trong Nước trong (lỏng) Nước trong Hơi

Khái quát về kỹ thuật màng

Các khái niệm cơ bản Động lực tổng quát – Chênh lệch thế hóa

Thế hóa của cấu tử i

=

μ i

G ∂ x ∂ i

⎛ ⎜⎜ ⎝

⎞ ⎟⎟ ⎠

, xTp

,

i x ≠

k

Thế hóa tương ứng với công nhỏ nhất của hệ thống phải nhận được khi thực hiện sự thay đổi nồng độ 1-> 2

2

,

2/1

) dx i

∫=

1 0

0

RT

ln

,

p

,

+

+

0 = μ

)

W ( pT ,

( ,μ xpT i i )

)

)0

i

( xpTa , i i

~ ( pV i

μ i

( xpT , i

Với khí lý tưởng

RT

ln

+

( ) T

( ) T

μ i

0 = μ i

p i 0 p

Áp suất thẩm thấu

i

a i

ln~−=π

RT V i

Khái quát về kỹ thuật màng

Các khái niệm cơ bản Động lực tổng quát – Chênh lệch thế hóa

Quá trình vận chuyển cấu tử i trong quá trình Thẩm thấu ngược:

p

Δ

μ

=

=

( − ππ

] )

~ [ pV i

F

p

, Fi

, Pi

~ ( pV Δ−Δ i

ROi

γ iF

ln

ln

RT

RT

μ

π

Δ

=

=

=

~ V i

, Fi

RT ln~ V

Đối với quá trình Thấm bốc (PV), có thể viết: pa iS iF p iP

px iS i p iP

p iS yp iP

i

⎤ ⎥ ⎦

⎡ ⎢ ⎣

Do

p

nhỏ không đáng kể, có thể bỏ qua

)0

PVi ~ ( pV F i

Đối với quá trình tách khí (GP), có thể viết:

RT

ln

RT

ln

=

=

Δμ i

GP

p iS p iP

xp iF yp iP

14

Khái quát về kỹ thuật màng Các khái niệm cơ bản

Các loại trở lực của quá trình màng

- Trở lực của lớp màng (lớp hoạt động)

- Trở lực thủy lực bên phía nước trong và dịch đặc (giảm động lực chung)

- Phân cực nồng độ trên bề mặt màng

- Trở lực chuyển khối của lớp phụ trợ

- Trở lực truyền nhiệt (phân cực nhiệt độ) đối với quá trình PV

Khái quát về kỹ thuật màng Các khái niệm cơ bản

Ảnh hưởng của tổn thất áp suất đến động lực của quá trình

Ảnh hưởng của tổn thất áp suất

15

Kỹ Thuật Màng và Ứng Dụng

Bài 2: Chế tạo các loại màng

Giảng viên: Nguyễn Minh Tân Bộ môn QT-TB CN Hóa học & Thực phẩm Trường Đại học Bách khoa Hà nội Tannm-dce@mail.hut.edu.vn

Chế tạo các loại màng

Phân loại màng dựa vào xuất xứ và vật liệu chế tạo

Màng

Tổng hợp Sinh học

Màng lipid

Lỏng

Rắn

Hỗ trợ

Nhũ tương

Vô cơ Hữu cơ Đồng thể Polymer Kim loại, gốm

1

Dị thể Composit

Chế tạo các loại màng

Phân loại màng dựa vào cấu trúc

Lỗ rỗng kèm theo lớp hoạt động

Lỗ rỗng (dạng bọt biển)

Đối xứng

Bất đối xứng

Chế tạo các loại màng

Tiêu chí chọn lựa polymer làm vật liệu chế tạo màng

- Tiêu chuẩn cấu trúc vĩ mô:

- độ bền nhiệt

- độ bền hóa

- độ bền cơ

- Tiêu chuẩn cấu trúc vi mô:

- độ thấm qua đối với một chất nào đó

2

Chế tạo các loại màng

Lựa chọn vật liệu chế tạo màng

Chế tạo các loại màng Lựa chọn vật liệu chế tạo màng

3

Chế tạo các loại màng

Tiên lượng dòng thẩm thấu qua lớp màng dày

i

ố đ g n ơ ư

t

m ấ h t ộ Đ

Khối lượng Mol

Chế tạo các loại màng Tính toán dòng thẩm thấu qua lớp màng dày

4

Chế tạo các loại màng Tính toán dòng thẩm thấu qua lớp màng dày

Chế tạo các loại màng Màng hữu cơ bất đối xứng

Bất đối xứng hỗn hợp

Bất đối xứng tích hợp

Màng composit

Màng polymer đảo pha

(nhiều Polymer)

(một Polymer)

Cấu tạo các loại màng hữu cơ bất đối xứng

5

Chế tạo các loại màng

Sản xuất màng đảo pha

Ảnh REM của mặt cắt a) màng phẳng từ Polyamid b) màng rỗng từ Polyamid - Tạo dung dịch polymer đồng thể (polymer/dung môi/tác nhân kết tủa) có độ nhớt thích hợp

- Cán và kéo thành màng polymer

- Hóa hơi một phần dung môi

- Kết tủa polymer

- Hoàn thiện bề mặt

Chế tạo các loại màng Sản xuất màng đảo pha

Khí nóng sấy Tấm cán (điều chỉnh chiều cao được) Bay hơi Hỗn hợp đầu Khí điều chỉnh nhiệt độ Hỗn hợp đầu dung môi

Đưa sang phần gia công màng

Sơ đồ nguyên lý hệ thống thiết bị sản xuất màng đảo pha liên tục

6

Bể dung môi

Chế tạo các loại màng Sản xuất màng đảo pha

Polymer

Vùng một pha

Vùng một pha

Dung dịch polymer

Vùng hai pha

ộ đ t ệ i h N

B

B’

Vùng hai pha

Polymer

Dung môi

Dung môi

Tác nhân kết tủa

Thành phần

Chế tạo các loại màng

a) Biểu đồ pha b) Nguyên lý quá trình tách dung dịch polymer bằng phương pháp làm lạnh

Các thông số ảnh hưởng đến cấu trúc và tính chất của màng đảo pha

Hòa tan – khuyêch tán

Polymer

Nồng độ polymer

Cấu trúc

Các đặc tính lọc và thẩm thấu

Loại dung môi

Loại tác nhân kết tủa

Hoàn thiện bề mặt

7

Chế tạo các loại màng Sản xuất màng đảo pha

c ọ

l

g n ò D

Thành phần polymer

Chế tạo các loại màng Sản xuất màng đảo pha

i ạ l

i

c ọ

l

ữ g ộ Đ

g n ò D

Nhiệt độ

8

Chế tạo các loại màng

Các loại màng đảo pha của công ty Koch membrane System

Lớp phụ trợ

Lớp hoạt động

Chế tạo các loại màng Sản xuất màng composit hữu cơ

Lớp phụ trợ

Lớp hoạt động

mỏng (30nm)

Lớp phụ trợ

Lớp đế

Lớp sợi Polyester

9

Sơ đồ cấu tạo của màng composit dùng trong quá trình RO a) từ Polyamid b) từ Xenlulô Axetat

Chế tạo các loại màng Sản xuất màng composit hữu cơ

Các phương pháp chính sản xuất màng composit

-Sản xuất lớp hoạt đôgjng riêng, sau đó gắn lên trên lớp phụ trợ

- Các phương pháp tích hợp:

- Nhúng lớp hoạt động vào một dung dịch polymer (hoặc phun dịch polymer lên trên lớp hoạt động có sẵn), đồng thời xứ lý nhiệt, làm khô

-Polymer hóa bề mặt phân chia pha

-Polymer hóa bằng phương pháp plasma

Chế tạo các loại màng Sản xuất màng composit hữu cơ Phương pháp nhúng

Hướng kéo

Lớp đế

Thấm ướt

Dung dịch polymer

Lớp đế

Màng Composit

Dung dịch polymer

Nguyên lý phương pháp Nhúng

10

Chế tạo các loại màng Sản xuất màng composit hữu cơ

Phương pháp Polymer hóa bề mặt phân chia pha

Màng composit

Lớp Gel

Lớp đế

Lớp dung dịch monomer-nước

Lớp monomer kị nước

Nguyên lý phương pháp Polymer hóa bề mặt phân chia pha

Chế tạo các loại màng

Biến tính màng Polymer

Màng trước và sau khi biến tính bằng Plasma

- Biến tính hóa học

- Grafting

- Biến tính bằng Plasma

11

Chế tạo các loại màng

Màng hữu cơ đối xứng

- Sản xuất bằng phương pháp đảo pha

- Tác nhân kết tủa được đưa vào cùng với khí nóng đang sấy màng vừa được cán

- Grafting

- Biến tính bằng Plasma

-Thiêu kết bột các chất hữu cơ

Chế tạo các loại màng Màng vô cơ

Ưu điểm của màng vô cơ

- Độ bền nhiệt, bền hóa cao - Sự lão hóa của màng thấp, vòng đời màng dài - Thuận lợi cho việc rửa màng - Đặc trưng phân tách có thể tính toán trước và điều khiển đuơcj

Nhược điểm của màng vô cơ

- Đòi hỏi cấu trúc riêng

12

- Hệ số chịu nhiệt thay đổi theo thành phần hóah ọc của màng, đòi hỏi các phương pháp làm kín đặc biệt - Phương pháp chế tạo phức tạp - Chi phí lớn

Chế tạo các loại màng Màng vô cơ

Màng có đế vô cơ rỗng đối xứng

- Lớp đế được chế tạo bằng phương pháp thiêu kết bột kim loại

- Lớp đế được phủ lớp hoạt động lên phía trên

- Bố trí mô đun giống thiết trị truyền nhiệt ống chùm

- Độ bền nhiệt, bền áp suất cao

- màng vô cơ bất đói cứng Cac bon, thủy tinh

Màng có đế vô cơ rỗng bất đối xứng

- Lớp đế vô cơ : đùn ép bột sứ, thiêu kết

- Lớp hoạt động được phủ lên trên lớp đế: dip coating, spin coating,…

Chế tạo các loại màng Màng vô cơ

Sản xuất cấu trúc phục trợ bằng vật liệu vô cơ

Ảnh REM của màng gốm

13

Chế tạo các loại màng Màng vô cơ

Sản xuất cấu trúc phục trợ bằng vật liệu vô cơ

Ảnh REM của a) màng Nhôm b) màng Silic

Chế tạo các loại màng Màng vô cơ

Sản xuất cấu trúc phục trợ bằng vật liệu vô cơ

14

Chế tạo các loại màng Màng vô cơ

Sản xuất cấu trúc phục trợ bằng vật liệu vô cơ

Màng Carbon

Chế tạo các loại màng Màng vô cơ

Sản xuất cấu trúc phục trợ bằng vật liệu vô cơ

Màng Carbon- Monolith

15

Chế tạo các loại màng Màng vô cơ Màng Zeolith

Hạt xúc tác

Cấu trúc bề mặt của màng gốm

Chế tạo các loại màng Màng vô cơ Màng Zeolith

16

Bề mặt màn ZSM-5 Zeolith

Chế tạo các loại màng Màng vô cơ Màng Zeolith

Lớp hoạt động làm bằng Zeolith

Chế tạo các loại màng Màng vô cơ Màng Zeolith

Phủ Sol-Gel Kết tinh Zeolith thành lớp hoạt động Mẫu

PV Tổ ong ống Tách khí Oxihoa, tách nước, ngưng tụ ống nhiều ngăn

Nguyên lý chế tạo các loại màng “ sàng phân tử”

17

Chế tạo các loại màng Màng vô cơ Màng Zeolith

Các cấu trúc của màng Zeolith

Chế tạo các loại màng Màng kim loại

Dung dịch vào

Hấp phụ

Nhả hấp phụ

Hình REM của màng Palladi: lớp hoạt động Pd-Ag đặt trên lớp đế sứ

18

Chế tạo các loại màng Màng Perowthskit Mixed Ionic Electronic Conductor

Áp suất cao

Dẫn Electron Dẫn Ion Dòng O2 màng dẫn Ion

Áp suất thấp

Nguyên lý dẫn ion của màng Perowthskit

Chế tạo các loại màng Màng lỏng

Pha ngoài liên tục

Màng lỏng

Nước trong Dịch vào

Pha trong Đế

Nguyên lý hoạt động của màng lỏng

a) không trộn lẫn

b) có trộn lẫn

19

Chế tạo các loại màng Màng lỏng

Hấp phụ

Hấp phụ

Hòa tan Hòa tan Màng lỏng

Chất mang A

Khuêch tán

Khuyêch tán chất mang

Phản ứng hóa học thuận nghịch

Màng lỏng

Nhả hấp phụ

Nhả hấp phụ

Màng lỏng

a) Không chất mang

b) Màng lỏng có chất mang động

20

Kỹ Thuật Màng và Ứng Dụng

Bài 3: Mô hình hóa quá trình chuyển khối qua màng

Giảng viên: Nguyễn Minh Tân Bộ môn QT-TB CN Hóa học & Thực phẩm Trường Đại học Bách khoa Hà nội Tannm-dce@mail.hut.edu.vn

Mô hình hóa quá trình chuyển khối qua màng

Cơ sở các mô hình chuyển khối qua màng

Mô hình chuyển khối qua màng

Kỹ thuật/

Xuất xứ

Phân tích hồi qui /

NC cơ bản/

Chế tạo thiết bị

Chế tạo màng

ứng dụng

Chế tạo thiết bị, nghiên cứu

Loại mô hình

Mô hình Mô hình Mô hình Thực nghiệm Bán thực nghiệm cấu trúc

Phụ thuộc

Không phụ thuộc màng

Ví dụ

màng

Mô hình

Mô hình hấp phụ kép

Mô hình ma sát

hòa tan-khuyêch tán

Mô hình thể tích rỗng

Mô hình Kedem-Spiegler

Mô hình lỗ

1

Mô hình hóa quá trình chuyển khối qua màng

Các mô hình lý tưởng

Màng lỗ

Màng hòa tan- khuyêch tán

Siêu lọc

Thẩm thấu ngược

Vi lọc

Thấm bốc

Thẩm tích

Thẩm khí

Mô hình hóa quá trình chuyển khối qua màng

Các trở lực tác dụng đồng thời

Lớp hoạt động

Lỗ châm kim

Các trở lực song song

Các trở lực nối tiếp

2

Mô hình hóa quá trình chuyển khối qua màng

Mô hình dòng lỗ

i ạ l

i

ữ g ộ Đ

Khối lượng mole

Đường đặc trưng phân tách của màng lỗ với MvWCO = 60000kg/kmol

Mô hình hóa quá trình chuyển khối qua màng

Mô hình dòng lỗ

Nước trong

Dung dịch đầu

Giả thiết: -Dòng qua lỗ tương ứng với dòng qua lớp màng -Lớp màng được coi như là tập hợp của các lỗ mao quản song song nhau

3

Mô hình hóa quá trình chuyển khối qua màng Mô hình dòng lỗ

Nước trong

Dung dịch đầu

Độ rỗng của màng V

Hệ số Karman-Kozeny

poren V

ges

Bề mặt riêng

Dòng nước trong

Độ ngoằn nghoèo của mao quản

Dòng qua một mao quản

Phương trình Hagen Poiseuille

Đường kính thủy lực

Mô hình hóa quá trình chuyển khối qua màng

Mô hình Hòa tan – khuyêch tán

Nước trong

Dung dịch đầu

Lớp đồng nhất, cấu trúc không lỗ

Lớp phụ trợ

Lớp hoạt động

Giả thiết: -Coi màng là một lớp đồng nhất, liên tục -Trong khôn gian trê bề mặt màng và khoảng dung dịch ngay sát bề mặt màng tồn tại cân bằng thế hóa -Bỏ qua sự kết hợp giữa các dòng riêng phần

Dòng = Nồng độ x Độ linh động x Động lực

4

Mô hình hóa quá trình chuyển khối qua màng

Mô hình Hòa tan – khuyêch tán

Nước trong

Dung dịch đầu

Độ linh động tính qua hệ số khuyêch tán

Lớp đồng nhất, cấu trúc không lỗ

Lớp phụ trợ

Lớp hoạt động

Mô hình hóa quá trình chuyển khối qua màng

Khi quá trình khuyêch tán biểu diễn bởi định luật Fick

Mô hình Hòa tan – khuyêch tán

5

Với quá trình thấm bốc và thẩm khí Với quá trình thẩm thấu ngược

Mô hình hóa quá trình chuyển khối qua màng

Hấp phụ

Các qui luật hấp phụ mô tả mối quan hệ giữa nồng độ ck,M ở trạng thái cân bằng của cấu tử k trong trạng thái hòa tan vào màng và Áp suất, nhiệt độ và thành phần của pha ngoài

Hoạt độ ak của pha ngoài

Các loại đường đẳng nhiệt hấp phụ khác nhau

Hấp phụ Henry

Mô hình tổng quát

Mô hình hóa quá trình chuyển khối qua màng

Khuyêch tán

u ấ h t

m ẩ h t ộ Đ

Áp suất phía dung dịch đầu

Ảnh hưởng của áp suất tới độ thẩm thấu của màng PDMS đối với CO2 và CH4

Hệ số của mô hình thể tích tự do

Thể tích tự do

6

Mô hình hóa quá trình chuyển khối qua màng Tổng kết các mô hình chính mô tả quá trình chuyển khối qua màng

Quá trình

Các giả thiết

Các phương trình tính toán

RO ( hệ chất hữu cơ (i)- nước (W))

RO ( dung dịch muối)

Thẩm khí

Thấm bốc

Mô hình hóa quá trình chuyển khối qua màng

Mô hình hóa sự vận chuyển khí và hơi trong vật liệu cấu trúc lỗ

Lỗ Meso

Lỗ Micro

Lỗ Macro

Kích thước lỗ giảm

Khuyêch tán qua cấu trúc sàng phân tử

Đối lưu

Khuyêch tán phân tử

Khuyêch tán Knudsen

Cơ chế chuyển khối trong vật liệu cấu trúc rỗng

7

Mô hình hóa quá trình chuyển khối qua màng

Chuyển khối trong Macropore và Mesopore

Đinh luật Fick

Khuyêch tán tự do, phương trình Maxwell-Stephan

Mô hình hóa quá trình chuyển khối qua màng

Chuyển khối trong Macropore và Mesopore

Đinh luật Fick

Khuyêch tán Knudsen

Quãng đường trung bình Dòng phân tử trung bình trong lỗ

8

Áp suất trung bình trong lỗ Động lực của quá trình là chênh lệch áp suất riêng phần

Mô hình hóa quá trình chuyển khối qua màng

Chuyển khối trong Macropore và Mesopore

Dusty Gas Model/ Mô hình khí đục

Các phân tử cố định

Các phân tử linh động

Nguyên lý mô hình khí bụi

Mô hình hóa quá trình chuyển khối qua màng

Chuyển khối trong lỗ Micro

Nguyên lý mô hình chuyển khối trong lớp các phân tử bị hấp phụ

Hệ số chuyển khối bề mặt

9

Các nguyên lý chuyển khối trong lỗ micro: A: sàng phân tử toàn phần B: khuyêch tán bề mặt C: ngưng tụ mao quản

Mô hình hóa quá trình chuyển khối qua màng

Chuyển khối trong Mikropore

Khuyêch tán bề mặt

Khuyêch tán bề mặt & khuyêch tán hơi chủ động

g n ò D

Khuyêch tán hơi chủ động

Mô hình hóa quá trình chuyển khối qua màng

Nhiệt độ Các nguyên lý chuyển khối trong lỗ micro: Ví dụ trong Zeolith

Chuyển khối trong màng có tích điện bề mặt

Dung dịch Dung dịch

Mô hình lỗ biến tính áp dụng cho màng chọn lọc ion

10

Kỹ Thuật Màng và Ứng Dụng

Bài 4: Mô hình hóa quá trình chuyển khối trên màng

Giảng viên: Nguyễn Minh Tân Bộ môn QT-TB CN Hóa học & Thực phẩm Trường Đại học Bách khoa Hà nội Tannm-dce@mail.hut.edu.vn

Vận chuyển vật chất trên bề mặt màng Các hiệu ứng giảm động lực quá trình Trở lực cấp khối cục bộ

Dung dịch vào

Nước trong

- Phân cực nồng độ trong lớp biên phía dịch vào (và phân cực nhiệt độ trong quá trình thấm bốc và thẩm khí)

- Phân bố nồng độ trong lớp dế của màng đảo pha/màng Composit

- Tổn thất áp suất của dòng thấm qua lớp đế

- Phân cực nồng độ trong lớp biên của phía nước trong

Lớp

Lớp

hoạt

đế rỗng

Phân cực nồng độ phía dung dịch vào

Phân cực nồng độ phía nước trong

động

1

Vận chuyển vật chất trên bề mặt màng Các hiệu ứng giảm động lực quá trình

Phân cực nồng độ trong lớp biên phía dịch vào

Dòng (khuyếch tán, đối lưu, chính) trong lớp biên phía dịch vào

Màng Phân cực nồng độ phía dịch vào

Vận chuyển vật chất trên bề mặt màng Các hiệu ứng giảm động lực quá trình

Phân cực nồng độ trong lớp biên phía dịch vào

(1) Quá trình chuyển chất phụ thuộc vào màng

-

Xảy ra trong các quá trình phân tách các chất lỏng tan lẫn tuân theo nguyên lý Hòa tan – Khuyếch tán

Dòng nước lọc nhỏ

-

Trở lực của màng đóng vai trò quan trọng

-

Dòng nước lọc chịu ảnh hưởng của hiện tượng phân cực nồng độ

-

(2) Quá trình chuyển chất phụ thuộc lớp cặn

- Xảy ra trong quá trình Siêu lọc (UF) và Vi lọc (MF) - Dòng nước lọc lớn hơn - Hệ số khuyếch tán của các phân tử bị màng giữ lại nhỏ hơn - Các cấu tử bị giữ lại trên màng liện kết với nhau tạo thành lớp cặn/cake layer - Trở lực của màng nhỏ hơn trở lực của lớp cặn

2

Vận chuyển vật chất trên bề mặt màng

Các hiệu ứng giảm động lực quá trình

Phân cực nồng độ trong lớp biên phía dịch vào

(1) Quá trình chuyển chất phụ thuộc vào màng

Giải thiết để tính toán nồng độ của các cấu tử trên bề mặt màng: - - - -

Quá trình đạt cân bằng Quá tình khuyếch tán tuân theo định luật Fick Không xảy ra biến đổi hóa học Gradient nồng độ theo hướng song song với màng nhỏ hơn

Gradient nồng độ vuông góc với màng

Cân bằng vật liệu đối với cấu tử j bên phía dịch vào:

w ∂

j

0

=

)

ρ F

D ij

( ′′ mw & j Ges

y

∂ y ∂

∂ y ∂

y ∂

⎛ ⎜⎜ ⎝

⎞ ⎟⎟ ⎠

Vận chuyển vật chất trên bề mặt màng

Dòng đối lưu Dòng khuyếch tán

Các hiệu ứng giảm động lực quá trình Phân cực nồng độ trong lớp biên phía dịch vào

)( y

const

)( y

const

Tích phân phương trình cân bằng vật liệu trên kết hợp với:

P

Ges

, Pij

′′ m & Ges

=′′−= m &

′′ m & , ij

=′′−= m &

y

:0

w

=

j w =

j

2

y

:

w

w

=

=δ F

j

j

1

hay Cùng với điều kiện biên:

R i

δ F

w

1

j

w

j

1

=

=

′′− Rm & MP

′′− m & P

w

2

j

* w j * w j

w

dr ∫ Dr δ ρ ij F

F

R i

j

2

* w j * w j

dy D ij

F

y

ρ0

=

⎛ ⎜ exp ⎜ ⎝

⎞ ⎟ ⎟ ⎠

⎞ ⎟ ⎟ ⎠

⎛ ⎜ exp ⎜ ⎝

Đối với màng loại ống (hệ tọa độ trụ) Phân bố nồng độ khoảng không gian bên trên màng:

Dòng lọc

Nồng độ khối lượng cấu tử j trong dòng lọc tại vị trí đang khảo sát

3

Vận chuyển vật chất trên bề mặt màng

Các hiệu ứng giảm động lực quá trình Phân cực nồng độ trong lớp biên phía dịch vào

w

1

j

=

=

w

2

j

* w j * w j

′′ m δ & FP D ρ ij F

′′ m & P k ρ FF

⎛ ⎜⎜ exp ⎝

⎞ ⎟⎟ ⎠

⎞ ⎟ ⎟ ⎠

⎛ ⎜ exp ⎜ ⎝

Kết quả tích phân là phương trình mô tả phân cực nồng độ trong lớp biên phía dịch vào

Hệ số cấp khối

1/kF

′′ Rm & MP D ρ F ij

w

1

j

ln

1

=

=

w

2

D ij kR Fi

R i − δ F

R i

′′ Rm & MP D ρ ij F

j

* w j * w j

⎛ ⎜⎜ ⎝

⎞ ⎟⎟ ⎠

⎛ ⎜⎜ ⎝

⎞ ⎟⎟ ⎠

⎛ ⎜ exp ⎜ ⎝

⎞ ⎟ ⎟ ⎠

Đối với màng loại ống (hệ tọa độ trụ)

Vận chuyển vật chất trên bề mặt màng Các hiệu ứng giảm động lực quá trình Phân cực nồng độ phía dung dịch đầu vào của một số kiểu mô đun màng

Pe

=

′′ dm & P ρ F

hyd D ij

w

1

j

PeD ij

=

=

w

Pe Sh

⎞ ⎟ ⎠

⎛ exp ⎜ ⎝

2

j

* w j * w j

dk F

hyd

⎛ ⎜ exp ⎜ ⎝

⎞ ⎟ ⎟ ⎠

Chuẩn số Pecle

4

Phân cực nồng độ phía dịch vào trong các loại mô đun màng khác nhau

Vận chuyển vật chất trên bề mặt màng Trở lực cấp khối trong lớp phụ trợ

(1) Phân cực nồng độ

Dịch vào

Dòng nước lọc cục bộ

Dịch nước lọc chung

Tương quan giữa các dòng dọc theo chiều dài mô đun z

Độ dài tương đối

Vận chuyển vật chất trên bề mặt màng Trở lực cấp khối trong lớp phụ trợ

-

Phân bố nồng độ trong lớp đế khi dùng màng bất đối xứng

5

Lớp đế

Vận chuyển vật chất trên bề mặt màng Trở lực cấp khối trong lớp phụ trợ

Phân cực nồng độ trong lớp đế trong các quá trình khác nhau

Nước trong

Áp suất phía nước trong

Khối lượng riêng nước trong

Hệ số khuyếch tán

Độ rỗng lớp đế

Bề dày lớp đế

Phân cực nồng độ

Vận chuyển vật chất trên bề mặt màng Trở lực cấp khối trong lớp phụ trợ

(2) Tổn thất áp suất

Dòng lọc

g n ộ đ t ạ o h p ớ

l

Isopropanol- nước

u a s t ấ u s p Á

Tổn thất áp suất trong lớp đế

6

Áp suất trong thiết bị ngưng tụ

Vận chuyển vật chất trên bề mặt màng Dòng pha trộn hướng trục /axial back mixing

Xung bi suy giảm do các dòng pha trộn hướng trục: phân bố vận tốc, dòng xoáy, khuyếch tán phân tử,…

Dòng pha trộn hướng trục được hiểu là tất các các dòng vận chuyển không ngoài dòng đối lưu

Xung chuẩn khi t=0

Phân bố đối xứng tại mỗi thời điểm

Phân bố các xung chuyển động

Vận chuyển vật chất trên bề mặt màng

Thời điểm đo Thời điểm phát sinh xung

Các loại trở lực và hiệu ứng thủy động lực tác động tới quá trình tối ưu hóa các mô đun màng

Cân bằng vật chất trong không gian trước màng và sau màng

-

Tổn thất áp suất trong không gian sau màng

-

-

Phân cực nồng độ phia dịch vào

-

Đặc tính của màng

-

Đặc tính dòng nước trong cục bộ

7

Vận chuyển vật chất trên bề mặt màng Phương pháp tính toán công suất lọc cục bộ của màng

Hệ phương trình tính toán công suất lọc của màng (trường hợp tuân theo mô hình Hòa tan – Khuếch tán)

Phân cực nồng độ phía dịch vào

Trở lực của màng

Thẩm thấu ngược (RO)

Thấm bốc (PV)

Trở lực của lớp đế

Phân cực nồng độ phía nước trong

Vận chuyển vật chất trên bề mặt màng Phương pháp tính toán công suất cục bộ của màng

Thẩm thấu ngược: Hệ phương trình tính toán có kể dến phân cực nồng độ phía dịch vào và trở lực của màng

Sh= f( Re, Sh, kích thước hình học)

8

Vận chuyển vật chất trên bề mặt màng Phương pháp tính toán công suất cục bộ của màng

Phân cực nồng độ trong quá trình thẩm thấu ngược

Vận chuyển vật chất trên bề mặt màng Phương pháp tính toán công suất cục bộ của màng

Ảnh hưởng của phân cực nồng độ phía dịch đặc tới dòng qua màng trong các trường hợp khác nhau

Quá trình màng

Hệ chất Màng

Loại túi

Loại bản

Loại ống

Mô đun

9

Vận chuyển vật chất trên bề mặt màng Ảnh hưởng của vị trí lớp hoạt động của màng

Nước trong

Dung dịch vào

Lớp

Lớp hoạt

đế rỗng

động

Phân cực nồng độ phía nước trong

Phân cực nồng độ phía dung dịch vào

Vận chuyển vật chất trên bề mặt màng Ảnh hưởng của vị trí lớp hoạt động của màng

10

Hệ phương trình tính toán công suất lọc của màng khi lớp dế tiếp xúc với dịch vào trong quá trình RO

Vận chuyển vật chất trên bề mặt màng Ảnh hưởng của vị trí lớp hoạt động của màng Hệ phương trình tính toán công suất lọc của màng khi lớp dế tiếp xúc với dịch vào trong quá trình PV

Vận chuyển vật chất trên bề mặt màng Ảnh hưởng của vị trí lớp hoạt động của màng

11

Hệ phương trình tính cụ thể cho quá trình RO và GP

Vận chuyển vật chất trên bề mặt màng

Các phương pháp tăng cường quá trình cấp khối trên màng

-

Tạo ra dòng nhiều pha

-

Thêm các cơ cấu tạo xoáy trong không gian dịch vào: Feed- Spacer

-

Tạo màng rung khi làm việc

-

Đưa dịch đặc vào mô đun dưới dạng xung

Vận chuyển vật chất trên bề mặt màng

Cấc phương pháp tăng cường quá trình cấp khối trên màng

12

Sơ đồ nguyên lý pp tạo dòng đa pha

Vận chuyển vật chất trên bề mặt màng

Dùng Feed Spacer

13

Sơ đồ nguyên lý pp dùng Feed Spacer

Kỹ Thuật Màng và Ứng Dụng

Bài 5: Cấu trúc các loại mô đun màng

Giảng viên: Nguyễn Minh Tân Bộ môn QT-TB CN Hóa học & Thực phẩm Trường Đại học Bách khoa Hà nội Tannm-dce@mail.hut.edu.vn

Cấu trúc các loại mô đun màng Nguyên lý cấu tạo Mô đun màng

Mô đun 3 đầu ra

Dịch đặc R

Dịch vào F

Bơm

màng

Bơm chân không

Nước trong R

Nguyên lý cấu tạo Mô đun màng

1

Cấu trúc các loại mô đun màng Bố trí dòng trong mô đun

Cùng chiều

Ngược chiều

Khuấy trộn

Chuyển động tự do

Vuông góc

Cấu trúc các loại mô đun màng

Bố trí dòng trong mô đun

cùng chiều

Ngược chiều

Cùng chiều

Ngược chiều

Cùng chiều

Ngược chiều

2

Cấu trúc các loại mô đun màng Bố trí dòng trong mô đun

Trường hợp 2

Trường hợp 1

Phân bố nồng độ và áp suất trong mô đun với các phương án bố trí dòng khác nhau

Cấu trúc các loại mô đun màng

Các tiêu chuẩn đối với việc chế tạo các mô đun

Định nghĩa: Mô đun màng là một kết cấu kỹ thuật dùng màng

Yêu cầu đối với một mô đun màng:

- Dòng thấm qua màng lớn, đều (không có khu vực chết) - Bền nhiệt, hóa, cơ học - Kết cấu nhỏ gọn - Giá thành rẻ - Chi phí thay màng rẻ - Mất mát áp suất ít

3

Cấu trúc các loại mô đun màng

Màng ống

Màng phẳng

Mô đun ống

Mô đun bản

Mô đun hộp

Mô đun mao quản

Mô đun cuốn

Mô đun sợi rỗng

Mật độ bố trí màng Giá thành chế tạo

Khả năng vệ sinh Khả năng chịu cặn

Phân loại mô đun

Cấu trúc các loại mô đun màng

Mô đun màng ống

Nước trong

Dòng vào

Đường kính: 5-25mm

Dòng vào

Nước trong

ống thu nước lọc

Dịch đặc

Ren nối

Vòng đệm

Ống tăng bền

Màng

Nguyên lý hoạt động của màng ống

4

Cấu trúc các loại mô đun màng

Mô đun màng ống

Đầu vào và đoạn cong trong mô đun ống

Cấu trúc các loại mô đun màng

Mô đun màng ống

Kênh dẫn dịch vào

Màng ống bằng gốm

Mô đun màng gốm có bộ phận đun nóng

Mô đun màng ống bằng gốm của công ty Sulzer Chemtech

5

Cấu trúc các loại mô đun màng

Mô đun màng ống

Màng Zeolith lắp trong ống thép không gỉ

Cấu trúc các loại mô đun màng

Mô đun màng ống

Ưu điểm

Đặc điểm

-Vận hành với dòng chảy xoáy

-Đường kính 6- 24 mm

-Ít đóng cặn

-Dòng chảy trong tâm ống

-Rửa dễ dàng

-Kèm theo ống tăng bền

-Trong Mô đun có trở lực nhỏ

Nhược điểm

Phạm vi ứng dụng

- Diện tích riêng nhỏ (<= 80m2/m3) Ít đóng cặn

- Vi lọc, Siêu lọc, Thẩm thấu ngược một bậc

-Trở lực của hệ thống khi có chuyển hướng lớn

-Trong Mô đun có trở lực nhỏ

6

Cấu trúc các loại mô đun màng

Mô đun màng sợi rỗng/ màng mao quản

IN-OUT

OUT - IN

Vỏ chịu áp

Keo dán

Sợi rỗng

Nguyên lý hoạt động của mô đun mao quản và mô đun sợi rỗng

Cấu trúc các loại mô đun màng

Mô đun màng sợi rỗng/ màng mao quản

7

Cấu trúc các loại mô đun màng

Mô đun màng sợi rỗng/ màng mao quản

Cấu trúc các loại mô đun màng

Mô đun màng sợi rỗng/ màng mao quản

8

Cấu trúc các loại mô đun màng

Mô đun màng sợi rỗng/ màng mao quản

Cấu trúc các loại mô đun màng

Mô đun màng sợi rỗng/ màng mao quản

9

Cấu trúc các loại mô đun màng

Mô đun màng sợi rỗng/ màng mao quản

Cấu trúc các loại mô đun màng

Mô đun màng phẳng

10

Cấu trúc các loại mô đun màng

Mô đun màng phẳng

Cấu trúc các loại mô đun màng

Mô đun màng phẳng

11

Cấu trúc các loại mô đun màng

Mô đun màng phẳng

Cấu trúc các loại mô đun màng

Mô đun màng phẳng

12

Cấu trúc các loại mô đun màng

Mô đun màng hộp

Cấu trúc các loại mô đun màng

Mô đun màng hộp

13

Cấu trúc các loại mô đun màng

Mô đun màng hộp

Cấu trúc các loại mô đun màng

Mô đun màng hộp

14

Cấu trúc các loại mô đun màng

Mô đun màng quấn

Cấu trúc các loại mô đun màng

Mô đun màng quấn

15

Cấu trúc các loại mô đun màng

Mô đun màng quấn

Cấu trúc các loại mô đun màng

Mô đun nhúng dùng trong xử lý nước

16

Cấu trúc các loại mô đun màng

Mô đun nhúng dùng trong xử lý nước

Cấu trúc các loại mô đun màng

Mô đun nhúng dùng trong xử lý nước

17

Cấu trúc các loại mô đun màng

Mô đun nhúng dùng trong xử lý nước

Cấu trúc các loại mô đun màng

Mô đun nhúng dùng trong xử lý nước

18

Cấu trúc các loại mô đun màng

Mô đun nhúng dùng trong xử lý nước

Cấu trúc các loại mô đun màng

Mô đun nhúng dùng trong xử lý nước

19

Cấu trúc các loại mô đun màng

Mô đun nhúng dùng trong xử lý nước

Cấu trúc các loại mô đun màng

Mô đun nhúng dùng trong xử lý nước

20

Cấu trúc các loại mô đun màng

Mô đun nhúng dùng trong xử lý nước

Cấu trúc các loại mô đun màng

Tối ưu hóa cấu trúc mô đun

21

Cấu trúc các loại mô đun màng

Tối ưu hóa cấu trúc mô đun

Cấu trúc các loại mô đun màng

Tối ưu hóa cấu trúc mô đun

22

Cấu trúc các loại mô đun màng

Tối ưu hóa cấu trúc mô đun

Cấu trúc các loại mô đun màng

Tối ưu hóa cấu trúc mô đun

23

Cấu trúc các loại mô đun màng

Tối ưu hóa cấu trúc mô đun

Cấu trúc các loại mô đun màng

Tối ưu CHI PHÍ CHẾ TẠO

24

Cấu trúc các loại mô đun màng

Tối ưu CHI PHÍ CHẾ TẠO

Cấu trúc các loại mô đun màng

Tối ưu CHI PHÍ CHẾ TẠO

25

Cấu trúc các loại mô đun màng

Tối ưu CHI PHÍ CHẾ TẠO

Cấu trúc các loại mô đun màng

Tối ưu CHI PHÍ CHẾ TẠO

26

Cấu trúc các loại mô đun màng

Tối ưu CHI PHÍ CHẾ TẠO

Cấu trúc các loại mô đun màng Thiết kế và tối ưu hóa mô đun màng

cuốn

27

Cấu trúc các loại mô đun màng Thiết kế và tối ưu hóa mô đun màng

cuốn

Cấu trúc các loại mô đun màng Thiết kế và tối ưu hóa mô đun màng

cuốn

28

Cấu trúc các loại mô đun màng Thiết kế và tối ưu hóa mô đun màng

cuốn

Cấu trúc các loại mô đun màng

Tổng kết

29