intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Bao bì: Mở đầu - Ths. Nguyễn Thùy Linh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:42

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Bao bì: Mở đầu trình bày các nội dung chính như sau" Sơ lược về lịch sử bao gói sản phẩm; Vai trò của bao bì trong cung ứng và bảo quản thực phẩm; Giá trị của bao bì đối với xã hội; Định nghĩa và các chức năng cơ bản của bao bì;...Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Bao bì: Mở đầu - Ths. Nguyễn Thùy Linh

  1. Ớ Ệ GIỚI THIỆU ThS. Nguyễn Thùy Linh
  2. Sơ lược về lịch sử bao gói sản phẩm Có lịch sử khoảng 200 năm Phản ánh sự phát triển của xã hội 105 AD giấy ñược sử dụng Do nhu cầu của quân ñội Napoleon Bao bì giấy ñựng phomai mềm và sữa mạch nha 1809: Nicolas Appert (Pháp): hũ thủy tinh hàn kín
  3. 1810: Peter Durand thiết kế hộp thiếc dùng bảo quản thực phẩm qua chế biến bằng nhiệt 1906: G.W. Maxwell sản xuất hộp ñựng sữa bằng giấy có tráng paraffin 1930-1940: sử dụng nhựa dẻo làm bao bì 1956: Tetra Pak xuất xưởng hộp carton tứ diện ñựng sữa làm từ giấy có phủ low-density polyethylene bằng phương pháp ép ñùn 1959 lon bia xuất hiện
  4. 1960s: polyethylene (PE) ñược sử dụng trong bao gói thực phẩm 1970s: Hệ thống mã vạch ñược giới thiệu tại Mỹ Bao bì MAP ñược giới thiệu tại Mỹ PVC ñược dùng ñóng chai nước giải khát 1990s: In nhãn bằng kỹ thuật số ñược ứng dụng trên carton In nổi nhựa trên bao bì thủy tinh ñược ứng dụng trên nghành công nghiệp nước giải khát
  5. Active/smart packaging xuât hiện khoảng 20 năm trở lại
  6. Vai trò của bao bì trong cung ứng và bảo quản thực phẩm Ảnh hưởng của bao bì trong tiêu thụ sản phẩm Tính công nghệ Luật lệ Văn hóa-xã hội Nhân khẩu học (demographic) Sinh thái học Bản chất của nguyên liệu Hiệu quả kinh tế
  7. Bao bì luôn có sự kết hợp với sự phát triển về khoa học TP, qui trình và kỹ thuật bảo quản TP Hạn chế tiêu hao trong chuỗi cung ứng thực phẩm và tiết kiệm chi phí tối ưu hóa việc bao gói 30-50% TP bị loại bỏ do do bảo quản, lưu trữ và vận chuyển không ñúng cách (Word Health Organisation) tại các nước ñang phát triển Trong khi chỉ là 2-3% tại các nước phát triển có qui trình chế biến, bao gói và phân phối sản phẩm hiện ñại
  8. ỉ Chỉ có ự ẩ ợ ị < 1% thực phẩm ñược bao gói bị hao phí ớ so với ự ẩ ợ 10-20% thực phẩm không ñược bao gói Industry Council for Packaging and the Environment (INCPEN)
  9. Giá trị của bao bì ñối với xã hội Lợi ích xã hội của bao bì gồm có Ngăn ngừa/giảm sự hư hỏng sản phẩm tiết kiệm năng lượng, chất dinh dưỡng và bảo vệ sức khỏe người tiêu dùng Hạn chế chất thải ñô thị Giảm giá thành sản phẩm Giảm thiệu sự giả mạo sản phẩm Đảm bảo VSATTP và tăng vẻ ñẹp cho diện mạo bên ngoài sản phẩm Cung cấp thông tin về sản phẩm và sự trợ giúp ñối với người tiêu dùng Tạo sự bắt mắt và tăng mãi lực Tăng sự tiện lợi khi sử dụng sản phẩm Phù hợp với các hình thức bán lẻ thông qua các cửa hàng tiện dụng ven ñường và dễ dàng cho sự phân phối toàn cầu Tăng thời hạn sử dụng và lợi ích của sản phẩm, từ ñó giảm chất thải Giảm thiểu năng lượng do 1 số sản phẩm khi bao gói thì không cần bảo quản lạnh trong quá trình phân phối
  10. Định nghĩa và các chức năng cơ bản của bao bì Có nhiều ñịnh nghĩa về bao bì: Phương cách ñảm bảo an toàn khi phân phối sản phẩm ñến tay người sử dụng sau cùng trong tình trạng tốt và giá cả tối ưu Một hệ thống kết hợp giữa chế biến, vận chuyển, phân phối, tồn trữ, bán lẻ và sử dụng Một chức năng kỹ thuật-thương mại nhằm mục tiêu tối ưu giá thành phân phối cùng lúc với tối ña giá bán (tăng lợi nhuận)
  11. Các chức năng cơ bản của bao bì Ngăn chặn: tùy thuộc bản chất và trạng thái vật lý của sản phẩm. VD: bột hút ẩm, nước cốt cà chua có ñộ nhớt và acid Bảo vệ: ngăn ngừa hư hỏng cơ học trong quá trình phân phối Bảo quản: ngăn ngừa/ức chế các thay ñổi hóa học, hóa sinh học và sự thối rữa do vi sinh vật Thông tin về sản phẩm: các yêu cầu theo luật ñịnh, thành phần dinh dưỡng… Tiện lợi: cho người dùng thông qua phương cách ñóng gói
  12. Sự biểu hiện: loại vật liệu, hình dạng, kích cỡ, màu sắc… Thông tin về nhãn hiệu: tạo tính cách cho sản phẩm thông qua các biểu tượng, hình ảnh minh họa, màu sắc…do ñó tạo hiệu quả nhãn quan Xúc tiến thương mại: sản phẩm cho thêm ñính kèm, sản phẩm mới… Tiết kiệm: sự hiệu quả thông qua việc phân phối, sản xuất và tồn trữ Hiệu quả môi trường: trong sản xuất, sử dụng, tái sử dụng và loại bỏ sản phẩm
  13. Thiết kế và phát triển bao bì ả ổ ệ ả ẩ Bảng 1.1 Khuôn khổ trong việc bao gói sản phẩm Các yêu cầu kỹ thuật của sản phẩm và bao bì phải ñảm bảo chức năng bao gói và bảo quản/bảo vệ sản phẩm thông qua thời hạn sử dụng của bao bì trong suốt quá trình phân phối và tồn trữ cho ñến khi ñược tiêu thụ Giá trị của bao bì và tính chất của sản phẩm ñối với người tiêu thụ, ví dụ, óc thẩm mĩ, mùi vị, sự tiện lợi, chức năng và hiệu quả môi trường Các yêu cầu về marketing cho bao bì và sự làm mới sản phẩm ñể tạo sự khác biệt giữa các nhãn hiệu; bảo vệ thương hiệu và tạo sự nhận biết Sự suy xét ñến chuỗi sản phẩm như sự tương thích với các loại bao bì hiện có và/hay hệ thống các nhà cung cấp bao bì Ảnh hưởng của luật ñịnh và tài chính , ví dụ, các yêu cầu về vệ sinh thực phẩm, nhãn mác, cân nặng, sự tương tác giữa thực phẩm với các vật liệu… Các yêu cầu về môi trường, ví dụ, trọng lượng nhẹ sẽ giảm thuế…
  14. ả ế ế ổ ể Bảng 1.4 Thiết kế bao bì và khuôn khổ phát triển (Paine, 1981) Nhu cầu sản phẩm Sự phân phối Vật liệu bao bì, máy móc và qui trình sản xuất Nhu cầu của người tiêu dùng Nhu cầu thị trường Các khía cạnh môi trường
  15. ộ Độc ñáo ủ Rủi ro
  16. ả ầ ề ả ẩ Bảng 1.5 Các yêu cầu về sản phẩm ả ấ ủ ả ẩ Bản chất của sản phẩm Bản chất vật lý Khí, dịch lỏng nhớt, khối rắn, hạt, nhũ tương, paste… Bản chất hóa học và sinh hóa Thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, sự ăn mòn, ñộ dính, sự bay hơi, khả năng hư hỏng, mùi vị… Kích cỡ Hình dạng và kích thước Thể tích, khối lượng và tỉ trọng Phương pháp làm ñầy, phân phối, cân ño, các qui ñịnh… Khả năng hư hỏng Các tính chất cơ học, tính dễ vỡ… ự ỏ ả ẩ ế ồ ự ổ Sự hư hỏng sản phẩm: cơ chế bên trong bao gồm các sự thay ñổi như là Chất lượng cảm quan Mùi vị, màu sắc, âm thanh, trạng thái Sự phá hủy hóa học VD: vitamin C bị phá hủy trong nước ổi ñóng lon Sự thay ñổi hóa học VD: bánh mì bị khô Sự thay ñổi sinh hóa VD: enzyme, hô hấp Trạng thái vi sinh vật học VD: số lượng vsv ầ ề ờ ạ ử ụ ủ ả ẩ Các yêu cầu về thời hạn sử dụng của sản phẩm Thời hạn sử dụng trung bình Thời gian trung bình trong sử dụng Thời hạn sử dụng kỹ thuật VD: sự khác biệt giữa các giới hạn luật ñịnh?
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
51=>0