UBND HUYỆN DUY XUYÊN
TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II- NĂM HỌC 2024-2025
Môn: CÔNG NGHỆ 6
DÀNH CHO HS KHUYẾT TẬT
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên học sinh:
.............................................................
Lớp: 6/…..
Điểm
Nhận xét của giáo viên
I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Chất dinh dưỡng nào trong thc phm d b hao tn trong quá trình chế biến?
A. Cht béo B. Tinh bt C. Vitamin D. Cht đm
Câu 2: Nhóm thc phm giàu cht tinh bt, cht đưng và chất xơ có tên khoa học là gì?
A. Lipid B. Protein C. Mineral D. Carbohydrate
Câu 3: Ngun cung cp ca Vitamin C ch yếu t loi thc phm nào dưới đây?
A. Tht ln, tht gà. B. Bơ, dầu ăn. C. Gan, trng. D.Cam,chanh, bưởi.
Câu 4: Các thc phm thuc nhóm thc ăn giàu cht béo:
A. Tht heo nc, cá, c, m heo. B. Lc, vng, c, cá.
C. Tht bò, mỡ, bơ, vừng. D. Vừng, bơ, dầu da, du mè.
Câu 5: Thành phần dinh dưỡng chính trong go, khoai, sn là:
A. cht béo. B. cht đưng bt. C. cht đm. D. cht khoáng.
Câu 6: Bo qun thc phm bằng phương pháp làm lạnh và đông lạnh:
A. là phương pháp s dng nhit đ thấp ngăn ngừa s phát trin ca vi khun
B. là phương pháp sử dng nhit đ cao làm bay hơi nước trong thc phm.
C. là phương pháp trn 1 s cht vào thc phm đ dit vi khun.
D. là phương pháp làm chín thc phm vi nhit đ cao.
Câu 7: Khong cách gia các ba ăn là:
A. 3 đến 5 gi. B. 4 đến 5 gi. C. 4 đến 6 gi. D. 5 đến 6 gi
Câu 8: Phương pháp nào sau đây là phương pháp bo qun thc phm?
A. Nưng và mui chua. B. Luc và trn hn hp.
B. Kho và ưp. D. Làm lạnh và đông lạnh.
Câu 9: Các phương pháp chế biến thc phm không s dng nhit
A. kho cá, nưng thịt, dưa chua B. nm rau mung, gi cá
C. tht luc, cá kho, thịt nưng D. xôi gc, salat hoa qu, tht kho
Câu 10: Ba ăn hp lý là ba ăn:
A. đt tin. B. cung cấp đủ năng lưng cho cơ thể hot đng.
C. cung cp va đ cho nhu cu của cơ thể v năng lượng và chất dinh dưỡng
D. có nhiu loi thức ăn.
Câu 11: Mi loi chất khoáng vai trò riêng đi với thể. Vy loi cht khoáng nào
giúp xương và răng chắc khe?
A. St B. Vitamin C. Calcium D. Iodine
Câu 12: Nhóm phương pháp nào sau đây không phải phương pháp chế biến thc
phm?
A. Ướp và phơi B. Rang và nướng C. Xào và mui chua D. Rán
ĐỀ CHÍNH THỨC
trn du gim
Câu 13: Theo tháp dinh ng hng ngày chúng ta cn s dng loi thc phm nào
nhiu nht trong các thc phm dưới đây?
A. Rau, c, qu B. Du, m. C. Tht, cá D. Mui
Câu 14: Muốn cơ thể phát trin mt cách cân đi và khe mnh, chúng ta cn
A. ăn thật no, ăn nhiều thc phm cung cp cht béo
B. ăn nhiều ba, ăn đ cht dinh dưng
C. ăn đúng bữa, ăn đúng cách, đảm bo v sinh an toàn thc phm
D. ăn nhiu thc ăn giàu chất đạm, ăn đúng gi
Câu 15: Thói quen ăn uống nào sau đây chưa khoa học?
A. Ăn đúng ba B. Khi ăn nhai kĩ và cm nhận hương vị của món ăn
C. Uống đủ nước D. Xem chương trình truyn hình trong ba ăn
Câu 16. Các thc phm thuc nhóm thc ăn giàu chất đạm:
A. Tht heo nc, cá B. Lc, vng, c, cá.
C. Tht bò, mỡ, bơ, vừng. D. Vừng, bơ, dầu da, du mè.
Câu 17. Các thc phm thuc nhóm thc ăn giàu chất sơ gồm:
A. Tht heo nc, cá B. Rau, trái cây
C. Tht bò, vng. D. Vừng, bơ
Câu 18. Nhóm thc phm giúp xương và răng chc khe là:
A. St B. Canxi C. Vitamin D. Iot
Câu 19. Vitamin A có trong thc phm có màu:
A. Xanh B. Đ C. Vàng D. Trng
Câu 20. Các cách bo qun thc phm:
A. Làm lạnh, đông lạnh, làm khô, ưp
B. Làm khô, ướp, làm lnh
C. Đông lnh, làm khô, ưp
D. Làm lạnh, đông lạnh, xào BÀI M
Câu
4
5
7
8
10
Chọn
Câu
14
5
17
18
20
Chọn
ĐÁP ÁN
Câu
4
5
7
8
10
Chọn
D
B
B
D
C
Câu
14
5
17
18
20
Chọn
C
D
B
B
A
Duyt của nhà trường
Duyt ca
TT/TPCM
Ngưi duyệt đ
GV ra đ
H Th Vit N
Trương Thị Phương
V Th Hin
Đặng Th Tuyến