TRƯỜNG THCS GIANG BIÊN
Nhóm KHTN CN
Năm học: 2024 2025
MỤC TIÊU ĐỀ KIM TRA CUI KÌ II
Môn: Công ngh 6
Thi gian: 45 phút
Ngày kim tra: 25/04/2025
I. MỤC TIÊU:
1/ Kiến thức: HS được kiểm tra:
Bài 10: Khái quát đồ điện dùng trong gia đình.
Bài 11: Đèn điện.
Bài 12: Nồi cơm điện.
2/ Kỹ năng:
- Học sinh vận dụng những kiến thức đã học vào làm bài kiểm tra.
- Kiểm tra kỹ năng so sánh, suy luận.
- Kiểm tra kĩ năng làm các bài tập tập trắc nghiệm khách quan
3/ Thái độ:
- Trung thực, cẩn thận.
- Rèn ý thức tự giác trong học tập, chủ động và tự giác làm bài.
II. KHUNG MA TRẬN VÀ ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II CÔNG
NGHỆ 6
I. Khung ma trận
1. Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối kì 2 khi kết thúc nội dung bài 12: Nồi cơm
điện.
2. Thời gian làm bài: 45 phút.
3. Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm tự luận (tỉ lệ 70% trắc nghiệm,
30% tự luận) theo thang điểm 10 điểm
4. Cấu trúc:
* Mức độ nhận thức của đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 30% Vận dụng.
*Phân bố điểm theo các phần
- Phn trc nghiệm: 7,0 điểm (có 24 câu trc nghim dng nhiu la chn, 1 câu (4
ý hi) trc nghim dạng đúng sai).
- Phn t luận: 3,0 điểm (gm 3 câu hi mức độ vn dng)
5. Ma trận
CHỦ ĐỀ/
MỨC ĐỘ
Tổng số
Điểm
BÀI HỌC
Nhận biết
Vận dụng
câu/ ý
số
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Khái quát đồ
điện dùng
trong gia đình.
6 câu
( 1,5
điểm)
6
câu
1,5
điểm
Đèn điện
7 câu(
1,75
điểm)
8 câu+
4 ý ( 3
điểm)
12 ý
15
câu+
4 ý
12
ý
7,75
điểm
Ni cơm điện
3 câu
(0,75
điểm)
3
câu
0,75
điểm
Số câu/Số ý
16
12
0
12
28
12
10
Điểm số
4
0
3
0
0
3
7
3
Tổng số điểm
4,0 điểm
3,0 điểm
10 điểm
Ban giám hiu
T trưng CM
Nhóm trưởng CM
Người ra đề
Hoàng Ngc Mến
Võ Hng Thy
Nguyn Th Thy
Nguyn Huy Lân
III. ĐỀ KIỂM TRA
Phn I: Trc nghim nhiu la chọn( 6 điểm).
Câu 1. Bóng thy tinh của đèn sợi đốt có tác dng gì?
A. Cung cấp điện cho sợi đốt
B. Để lắp ráp vào đui đèn
C. Biến điện năng thành nhiệt năng để phát sáng
D. Chứa khí trơ để bo v si đốt
Câu 2. Loại đèn điện nào tiết kiệm điện năng nhất?
A. Đèn LED
B. Đèn compact
C. Đèn huỳnh quang
D. Đèn sợi đốt
Câu 3. Bóng đèn sợi đốt có ưu điểm
A. Giá thành r
B. Tiết kiệm điện
C. Phát ra ánh sáng nhp nháy
D. Tui th cao
Câu 4. Tai nn giật điện s không xy ra nếu chúng ta thc hin vic làm nào sau
đây?
A. Cm, nm vào v trí dây dẫn điện b hng lp v cách điện
B. Tránh xa khu vc có dây dẫn điện b đứt, rơi xuống
C. Chạm vào đồ dùng điện b rò điện ra lp v bên ngoài.
D. Chm tay vào nguồn điện
Câu 5. Đặc điểm của bóng đèn huỳnh quang là
A. Giá thành r
B. Phát ra ánh sáng liên tc
C. Tui th thp
D. Phát ra ánh sáng nhp nháy
Câu 6. Nội dung nào dưới đây không đúng khi nói về la chọn đồ dùng điện trong
gia đình?
A. La chn loi có kh năng tiết kiệm điện
B. La chn loi cao cp nht, có giá c đắt nht
C. La chn loi có thông s thuật và tính năng phù hợp vi nhu cu s dng
của gia đình.
D. La chọn các thương hiệu và ca hàng uy tín
Câu 7. Cấu tạo của đèn sợi đốt là
A. Bóng thủy tinh, sợi đốt, đuôi đèn
B. Vỏ bóng, bảng mạch, đuôi đèn
C. Ống thủy tinh, hai điện cực
D. Vỏ bóng, sợi đốt, hai điện cực
Câu 8. Loại đồ dùng điện nào có mục đích sử dụng điện khác vi 3 loi còn li?
A. Ti vi
B. Đèn huỳnh quang
C. Đèn LED
D. Máy xay sinh t
Câu 9. Nhà bác học người Mĩ Thomas Edison đã phát minh ra đèn sợi đốt đầu tiên
vào năm bao nhiêu?
A. 1978
B. 1879
C. 1789
D. 1939
Câu 10. Lắp đặt, bo trì, sa cha h thống điện và các đồ dùng điện trong gia đình
là công vic ca
A. Kiến trúc sư
B. Th xây
C. K xây dựng
D. Ngh đin dân dng
Câu 11. Đồ dùng nào sau đây không phải là đồ dùng điện trong gia đình?
A. Xe đạp
B. Máy sy
C. Máy xay sinh t
D. Bàn là
Câu 12. Đèn điện là
A. Đồ dùng điện để chế biến thc
phm
B. Đồ dùng điện để bo qun thc
phm
C. Đồ dùng điện để làm sch bi bn
D. Đồ dùng điện để chiếu sáng
Câu 13. Loại bóng đèn tiêu thụ nhiều điện năng nhất là
A. Sợi đốt
B. LED
C. Compact
D. Hunh quang
Câu 14. Chức năng chính của nồi cơm điện là gì?
A. Nấu cơm
B. Nấu canh
C. Nấu xôi
D. Nấu bánh bông lan
Câu 15. Chức năng của thân nồi là
A. Bao kín và giữ nhiệt
B. Cung cấp nhiệt cho nồi
C. Bao kín, giữ nhiệt và liên kết các bộ phận khác của nồi
D. Dùng để bật, tắt, chọn chế độ nấu
Câu 16. Nồi cơm điện thường sử dụng điện áp
A. 220 V
B. 120 V
C. 250 V
D. 110 V
Câu 17. Đin áp ph biến dùng trong sinh hot Vit Nam
A. 120V
B. 220V
C. 110V
D. 230V
Câu 18. Đèn ống hunh quang có my b phn chính?
A. 4
B. 5
C. 3
D. 2
Câu 19. Máy hút bi có chức năng là
A. Giúp to ra nhiệt để hút bi
B. Giúp làm tươi mới và lưu thông không khí mát mẻ
C. Giúp làm sch bi bn nhiu b mt như sàn nhà, cầu thang, rèm ca
D. Giúp chế biến thc phm thành dng lng hoc to ra mt hn hợp đặc
Câu 20. Cấu tạo của nồi cơm điện gồm:
A. Nắp nồi, nồi nấu, bộ phận sinh nhiệt
B. Bộ phận sinh nhiệt, bộ phận điều khiển
C. Nắp nồi, thân nồi, nồi nấu
D. Nắp nồi, thân nồi, nồi nấu, Bộ phận sinh nhiệt, bộ phận điều khiển
Câu 21. “Giúp tạo ra ánh sáng du, có tác dụng thư giãn, thoải mái và d đi vào giấc
ngủ” là công dng ca
A. Đèn huỳnh
quang
B. Bếp hng
ngoi
C. Đèn ngủ
D. Ấm đun nước
Câu 22. Nội dung nào sau đây không đúng khi nói v bóng đèn compact?
A. Ánh sáng an toàn vi mắt người s dng
B. Là bóng đèn huỳnh quang có công sut nh
C. Có kh năng phát ra ánh sáng cao, tui th thp
D. Có nguyên lí làm vic giống bóng đèn huỳnh quang
Câu 23. Quy trình nấu cơm bằng nồi cơm điện gồm bao nhiêu bước?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 24. Phát biểu nào sau đây sai về đèn sợi đốt?
A. Nếu sờ vào bóng đèn đang chiếu sáng sẽ thấy nóng và có thể bị bỏng
B. Tuổi thọ của đèn sợi đốt chỉ khỏang 1 000 giờ
C. Khi đèn làm việc, sợi đốt bị nóng ở nhiệt độ cao nên nhanh hỏng