UBND HUYỆN DUY XUYÊN
TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA II
Môn: CÔNG NGHÊ 6
Năm học 2024-2025
I. BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC II MÔN CÔNG NGHỆ 6.
TT
Nội dung kiến
thức
Đơn vị kiến
thức
Mức độ kiến thức, năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Vận
dụng
Vận dụng
cao
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(7)
(8)
1
I. Bảo quản
chế biến thực
phẩm
1.1. Thực
phẩm và dinh
dưỡng
Nhận biết:
-
Nêu được một số thực phẩm chính
- Nêu được giá trị dinh dưỡng của từng nhóm thực phẩm chính.
Thông hiểu:
- Phân loại được thực phẩm theo các nhóm thực phẩm chính.
- Giải thích được ý nghĩa của từng nhóm dinh dưỡng chính đối
với sức khỏe con người.
Vận dụng:
- Đề xuất được một số loại thực phẩm cần thiết trong bữa ăn
gia đình.
- Thực hiện được một số việc làm để hình thành thói quen ăn
uống khoa học.
8
1
2
1.2. Bảo quản
thực phẩm
Nhận biết:
- Trình bày được vai trò, ý nghĩa của bảo quản thực phẩm.
- Nêu được một số phương pháp bảo quản thực phẩm phổ biến.
Thông hiểu:
- tả được một số phương pháp bảo quản thực phẩm phổ
biến.
- Trình bày được ưu điểm, nhược điểm của một số phương pháp
bảo quản thực phẩm phổ biến.
Vận dụng:
- Vận dụng được kiến thức về bảo quản thực phẩm vào thực tiễn
gia đình.
2
3
1.3. Chế biến
thực phẩm
Nhận biết:
- Trình bày được vai trò, ý nghĩa của chế biến thực phẩm.
- Nêu được một số phương pháp chế biến thực phẩm phổ biến.
- Nêu được các bước chính chế biến món ăn đơn giản theo
phương pháp không sử dụng nhiệt.
- Nêu được một số biện pháp đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm
trong chế biến.
- Trình bày được cách tính toán bộ dinh dưỡng cho một bữa ăn
gia đình.
- Trình bày được cách tính toán bộ chi phí cho một bữa ăn gia
đình.
Thông hiểu:
- Trình bày được một số ưu điểm, nhược điểm của phương pháp
chế biến thực phẩm phổ biến.
- Trình bày được yêu cầu thuật đối với món ăn không sử dụng
nhiệt.
Vận dụng:
- Lựa chọn được thực phẩm phù hợp để chế biến món ăn đơn giản
không sử dụng nhiệt.
- Chế biến được món ăn đơn giản không sử dụng nhiệt đảm bảo
an toàn vệ sinh thực phẩm.
- Thực hiện được một số việc làm để hình thành thói quen ăn
uống khoa học.
Vận dụng cao:
- Tính toán được bộ dinh dưỡng cho một bữa ăn gia đình.
- Tính toán được bộ chi phí tài chính cho một bữa ăn gia đình.
2
1
1
Tổng
13
3
1
1
II. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC II
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức
Mức độ nhận thức
Tổng
% Tổng
điểm
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng
cao
Số CH
Thời
gian
(phút)
S
CH
Thời
gian
S
CH
Thời
gian
S
CH
Thời
gian
S
CH
Thời
gian
TN
TL
1
I. Bảo quản
chế biến
thực phẩm
1.1 Thực phẩm
dinh dưỡng
8
8
2
12.67
1
10
11
2
30.67
70
1.2 Bảo quản
thực phẩm
2
2
1
2.67
3
4.67
10
1.3 Chế biến
thực phẩm
2
2
1
2.67
1
5
4
1
9.67
20
Tổng
12
12
4
18
1
10
1
5
15
3
45
100
Tỉ lệ (%)
40
30
20
10
Tỉ lệ chung( %)
70
30
15
3
100
100
UBND HUYỆN DUY XUYÊN
TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II- NĂM HỌC 2024-2025
Môn: CÔNG NGHỆ 6
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ A
Họ và tên học sinh:
.............................................................
Lớp: 6/…..
Điểm
Nhận xét của giáo viên
I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước u trả lời đúng nhất.
Câu 1: Các phương pháp chế biến thc phm không s dng nhit
A. kho cá, nưng thịt, dưa chua B. nm rau mung, gi cá
C. tht luc, cá kho, thịt nưng D. xôi gc, salat hoa qu, tht kho
Câu 2: Bữa ăn hợp lý là ba ăn:
A. đt tin. B. cung cấp đủ năng lượng cho cơ thể hot đng.
C. cung cp va đ cho nhu cu của cơ thể v năng lưng và chất dinh dưỡng
D. có nhiu loi thức ăn.
Câu 3: Mi loi chất khoáng có vai trò riêng đi với th. Vy loi chất khoáng o giúp xương
răng chc khe?
A. St B. Vitamin C. Calcium D. Iodine
Câu 4: Nhóm phương pháp nào sau đây không phải là phương pháp chế biến thc phm?
A. Ướp và phơi B. Rang và nướng C. Xào và mui chua D. Rán và trn du gim
Câu 5: Theo tháp dinh ng hng ngày chúng ta cn s dng loi thc phm nào nhiu nht trong các
thc phm dưới đây?
A. Rau, c, qu B. Du, m. C. Tht, cá D. Mui
Câu 6: Muốn cơ thể phát trin một cách cân đối và khe mnh, chúng ta cn
A. ăn thật no, ăn nhiều thc phm cung cp cht béo
B. ăn nhiều ba, ăn đ cht dinh dưng
C. ăn đúng bữa, ăn đúng cách, đảm bo v sinh an toàn thc phm
D. ăn nhiu thc ăn giàu chất đạm, ăn đúng giờ
Câu 7: Thói quen ăn uống nào sau đây chưa khoa học?
A. Ăn đúng ba B. Khi ăn nhai kĩ và cm nhận hương vị của món ăn
C. Uống đủ nước D. Xem chương trình truyn hình trong ba ăn
Câu 8: Chất dinh dưỡng nào trong thc phm d b hao tn trong quá trình chế biến?
A. Cht béo B. Tinh bt C. Vitamin D. Cht đm
Câu 9: Nhóm thc phm giàu cht tinh bt, cht đưng và chất xơ có tên khoa hc là gì?
A. Lipid B. Protein C. Mineral D. Carbohydrate
Câu 10: Ngun cung cp ca Vitamin C ch yếu t loi thc phẩm nào dưới đây?
A. Tht ln, tht gà. B. Bơ, dầu ăn. C. Gan, trng. D. Cam, chanh, bưi.
Câu 11: Các thc phm thuc nhóm thức ăn giàu cht béo:
A. Tht heo nc, cá, c, m heo. B. Lc, vng, c, cá.
C. Tht bò, mỡ, bơ, vừng. D. Vừng, bơ, dầu da, du mè.
Câu 12: Thành phn dinh dưỡng chính trong go, khoai, sn là:
A. cht béo. B. cht đưng bt. C. cht đm. D. cht khoáng.
Câu 13: Bo qun thc phm bằng phương pháp làm lạnh và đông lạnh:
A. là phương pháp s dng nhit đ thấp ngăn ngừa s phát trin ca vi khun
B. là phương pháp sử dng nhit đ cao làm bay hơi nước trong thc phm.
C. là phương pháp trn 1 s cht vào thc phm đ dit vi khun.
D. là phương pháp làm chín thc phm vi nhit đ cao.
Câu 14: Khong cách gia các ba ăn là:
A. 3 đến 5 gi. B. 4 đến 5 gi. C. 4 đến 6 gi. D. 5 đến 6 gi
Câu 15: Phương pháp nào sau đây là phương pháp bảo qun thc phm?
A. Nưng và mui chua. B. Luc và trn hn hp.
B. Kho và ưp. D. Làm lạnh và đông lạnh.
II. TỰ LUẬN: (5 điểm)
ĐỀ CHÍNH THỨC