TRƯỜNG TH - THCS THẮNG LỢI MA TRN Đ KIM TRA GIỮA HC K II
TỔ: NGỮ VĂN - KHXH NĂM HC 2024- 2025
MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 6
T
T
Chương
/
chủ đề
Nội
dungơ
n v kiến
thức
Mức độ nhn thc
Tổng
điểm
Nhn biết
(TNKQ)
Thông hiểu
(TL)
Vn dụng
cao (TL)
TN
TL
TN
TL
1
Trang
phục
thời
trang
8. Các
loại vải
thường
ng trong
may mặc
3
(0,75đ)
1
(0,25đ)
1
(2,0đ)
3,0đ
9. Trang
phục thời
trang.
3
(0,75đ)
1
(1.0đ)
1,75đ
10. Lựa
chọn trang
phục.
2
(0,5đ)
2
(0,5đ)
3,
11. Bảo
quản trang
phục
2
(2,0đ)
1
(0,25đ)
2,25đ
Tổng số câu
10TN
4TN
1T
L
1T L
10,0 đ
T l
40%
30%
10%
100%
TRƯỜNG TH -THCS THẮNG LỢI ĐẶC TẢ Đ KIM TRA GIỮA HC K II
TỔ: NGỮ VĂN- KHXH NĂM HC 2024- 2025
MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 6
TT
Cơng/
Chủ đề
Nội
dung/Đơn
v kiến
thức
Mức độ đnh gi
S u hi theo mức độ nhn thức
Nhn
biết
Thông
hiểu
Vn
dng
Vn
dng
cao
1
Trang
phục
thời
trang
Bài 8:
Các loại
vải
thường
dùng trong
may mặc
Nhn biết:
- Trình bày được nguồn gốc và đặc
điểm của một số loại vải thường
trong may mặc.
Thông hiểu:
- Nhn biết được một s loại vải
thường dùng trong may mặc
bằng các phương pháp: vải,
thấm nước
3TN
1TN
1TL
Bài9:Trang
phục và
thời trang.
Nhn biết:
- Nhn biết được vai
trò và sự đa dạng của trang phục
trong cuộc sống
Vn dụng cao:
Vn dụng vào thực tiễn
3TN
1TL
Bài 10.
Lựa chọn
trang phục.
Nhn biết:
- Nêu được các phương pháp lựa
chọn trang phục
Thông hiểu:
- Giải thích được vì sao phải
lựa chọn và sử dụng trang phục
hợp lí, phù hợp với hoàn cảnh sử
dụng.
Vn dụng:
- Lựa chọnvà sử dụng được trang
phục phù hợp với đặc điểm, sở
thích của bản thân, tính chất công
việc và điều kiện tài chính của gia
đình.
2TN
2TN
1TL
Bài 11.
Bảo quản
trang phục
Nhn biết:
- Biết cách bảo quản trang phục
đúng cách để giữ vẻ đẹp, độ bền
tiết kiệm chi tiêu cho may
mặc.
Thông hiểu:
- HS có khả năng bảo quản
trang phục hợp lí.
2TN
1TN
Tổng s câu
10 TN
4TN
1TL
1TL
1TL
Tỉ lệ %
40%
30%
20%
10%
TRƯỜNG TH-THCS THẮNG LỢI
TỔ: NGỮ VĂN-KHXH
Họ và tên: ....…...………………...
Lớp: ……...……
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HC KÌ II
Năm học: 2024-2025
Môn: Công nghệ - Lớp 6
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
----------------------------------
ĐỀ GỐC
(Đề có 17 câu, in trong 02 trang)
A. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) (thời gian làm bài 20 phút)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng từ câu 1 đến câu 12 (3,0 điểm).
Câu 1: Loại vải nào dưới đây nhược điểm ít thấm mồi?
A.
Vải sợi thiên nhiên B. Vải sợi nhân tạo
C. Vải sợi tổng hợp D. Vải sợi pha
Câu 2: Ưu điểm chung của vải sợi bông và vải sợi nhân tạo là?
A. Hút ẩm tốt, mặc thoáng mát B. Không nhàu
C. Độ bền cao D. Giặt nhanh khô
Câu 3: Nhược điểm chung của vải sợi bông và vải sợi nhân tạo là?
A. Hút ẩm kém B. Dễ bị co rút
C. Dễ nhàu D. Mặc nóng, ít thấm mồ hôi
Câu 4. Theo em, trang phục sau đây thuộc phong cách gì?
A.
Phong cách dân gian B. Phonng cách cổ điển
C. Phong cách thể thao D. Phong cách lãng mạn
Câu 5. Trang phục dưới đây thuộc phong cácho?
A. Phong cách dân gian B. Phonng cách cổ điển
C. Phong cách thể thao D. Phong cách lãng mạn
Câu 6: Vai trò của trang phục
A. Giúp con người chống nóng B. Bảo vệ thể và làm đẹp cho con người
C. Giúp con người chống lạnh D. Làm tăng vẻ đẹp của con người
Câu 7: Dựa vào tiêu chí phân loại nào để phân loại trang phục thành trang phục nam,
trang phục nữ?
A. Theo lứa tuổi B. Theo giới tính C. Theo công dụng D. Theo thời tiết
Đ CHÍNH THỨC
Câu 8: Chỉ ra ý sai về vai trò của trang phục?
A. Bảo vệ thểm đẹp cho con người
B. Giúp chúng ta biết chính xác tuổi của người mặc
C. Giúp chúng ta đoán biết nghề nghiệp của người mặc
D. Giúp chúng ta biết người mặc đến từ quốc gia nào
Câu 9: Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến sự thay đổi của thời trang?
A. Sự phát triển của khoa học công nghệ B. Giáo dục
C. Văn hóa D. Sự phát triển kinh tế
Câu 10: Trang phục nhà đặc điểm nào sau đây?
A. Kiểu dáng đẹp, trang trọng B. Kiểu dáng lịch sự, gọn gàng
C. Kiểu dáng đơn giản, thoải mái D. Kiểu ng ôm sát thể
Câu 11: Trang phục của người già đặc điểm nào sau đây?
A. Kiểu dáng rộng, thoải mái, màu sắc nhã nhặn, họa tiết đơn giản
B. Đa dạng, phong phú về kiểu dáng và chất liệu
C. Kiểu ng rộng, thoải mái, màu sáng tươi D. Màu sáng trang nhã, lịch sự
Câu 12: Để sự đồng bộ đẹp trong trang phục
A. Chỉ cần áo đẹp B. quần áo đẹp
C. Các phụ kiện đi kèm phù hợp với quần áo D. giày dép đẹp
Câu 13: (1.0 điểm) Em hãy điền từ hoặc cụm từ vào chỗ …. (trang phục, gia đình, thường
xuyên, mua sắm, tiết kiệm) sao cho đúng.
Bảo quản (1)…………….là việc làm (2)…………….trong (3)………… bảo quản đúng
cách sẽ giữ cho trang phục đẹp, tự tin hơn cũng như tiết kiệm được chi phí(4)……………
Câu 14. (1.0 điểm) Trong các phương án sau, phương án nào đúng, phương án nào sai. u
vi nào đây dùng may qun áo để hp vi tt c các màu ca áo?
Nội dung
Đúng
Sai
1. Màu vàng, màu trắng
2. Màu đen, màu trắng
3 Màu đen,u vàng
4 Màu đỏ, màu xanh
II. TỰ LUN: (5,0 điểm)
Câu 15: (2,0 điểm) So sánh nguồn gốc các điểm của vải sợi tự nhiên và vải sợi hóa học?
Câu 16: (1,0 điểm) Theo em trang phục của học sinh thường được làm bằng chất liệu
vải gì? Tại sao?
Câu 17: (2,0 điểm) Khi la chn và s dng trang phc cần căn c vào những đặc điểm
nào? Nêu nhng cách la chn trang phc?
……..Hết……..
TRƯỜNG TH-THCS THẮNG LỢI
TỔ: NGỮ VĂN-KHXH
Họ và tên: ....…...………………...
Lớp: ……...…… …………………….
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HC KÌ II
Năm học: 2024-2025
Môn: Công nghệ - Lớp 6
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
----------------------------------
ĐỀ 1
(Đề có 17 câu, in trong 02 trang)
A. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) (thời gian làm bài 20 phút)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng từ câu 1 đến câu 12 (3,0 điểm).
Câu 1. Vai trò của trang phục
A. Giúp con người chống lạnh
B. Giúp con người chống nóng
C. Làm tăng vẻ đẹp của con người
D. Bảo vệ thể làm đẹp cho con người
Câu 2. Loại vải nào dưới đây nhược điểm ít thấm mồ hôi?
A. Vải sợi thiên nhiên
B. Vải sợi pha
C. Vải sợi nhân tạo
D. Vải sợi tổng hợp
Câu 3. Dựao tiêu chí phân loại nào để phân loại trang phục thành trang phục nam, trang phục nữ?
A. Theo lứa tuổi
B. Theo giới tính
C. Theo thời tiết
D. Theo công dụng
Câu 4. Trang phục nhà đặc điểm nào sau đây?
A. Kiểu dáng đơn giản, thoảii
B. Kiểu dáng lịch sự, gọn gàng
C. Kiểu dáng ôm sát thể
D. Kiểu dáng đẹp, trang trọng
Câu 5. Ưu điểm chung của vải sợi bông và vải sợi nhân tạo ?
A. Không nhàu
B. Giặt nhanh khô
C. Hút ẩm tốt, mặc thoáng mát
D. Độ bền cao
Câu 6. Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến sự thay đổi của thời trang?
A. Sự phát triển kinh tế B. Văn hóa
C. Giáo dục D. Sự phát triển của khoa học và công ngh
Câu 7. Chỉ ra ý sai về vai trò của trang phục?
A. Bảo vệ thể và làm đẹp cho con người
B. Giúp chúng ta biết chính xác tuổi của người mặc
C. Giúp chúng ta đoán biết nghề nghiệp của người mặc
D. Giúp chúng ta biết người mặc đến từ quốc gia o
Câu 8. Nhược điểm chung của vải sợi bông và vải sợi nhân tạo là?
A. Dễ bị co rút
B. Dễ nhàu
C. Mặc nóng, ít thấm mồ hôi
D. Hút ẩm kém
Câu 9. Theo em, trang phục sau đây thuộc phong cách gì?
A. Phonng cách cổ điển
B. Phong cách dân gian
C. Phong cách thể thao
D. Phong cách lãng mạn
Đ CHÍNH THỨC