Đồ án Chi tiết máy: Bảng thuyết minh đồ án chi tết máy hộp giảm tốc hai tốc độ
lượt xem 79
download
Đồ án Chi tiết máy: Bảng thuyết minh đồ án chi tết máy hộp giảm tốc hai tốc độ giới thiệu tới các bạn về phân phối tỷ số truyền; thiết kế bộ truyền bánh răng; thiết kế trục và then; tính chính xác trục; tính then; thiết kế gối đỡ trục; thiết kế vỏ hộp và các bộ phận khác; bảng dung sai lắp ghép; bôi trơn hộp giảm tốc.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đồ án Chi tiết máy: Bảng thuyết minh đồ án chi tết máy hộp giảm tốc hai tốc độ
- SVTH: VÕ VĂN TUẤN GVHD:HOÀNG VĂN VINH NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN Về nội dung đồ án: ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... Về trình bày hình thức ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... Về thái độ ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... Điểm đánh giá: Sinh viên thực hiện : Giáo viên hướng dẫn: VÕ VĂN TUẤN HOÀNG VĂN VINH 1 ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
- SVTH: VÕ VĂN TUẤN GVHD:HOÀNG VĂN VINH Lời nói đầu: Thiết kế và phát triển hệ thống truyền động là vấn đề cốt lõi trong ngành cơ khí. Mặt khác một nền công nghiệp phát triển mạnh mẽ không thể thiếu một nền cơ khí phát triển. vì vậy việc thiết kế và cải tiến tối ưu các hệ thống truyền động là công việc rất quan trọng và thường xuyên. Đồ án thiết kế hộp giảm tốc giúp chúng ta tìm hiểu và thiết kế được một hộp giảm tốc. qua đó ta có thể củng cố lại kiến thức với một số môn học cơ sở nghành như: nguyên lý máy, chi tiết máy, dung sai lắp ghép và kỹ thuật đo lường, sức bền vật liệu, cơ lý thuyết và vẽ kỹ thuật. giúp sinh viên có cái nhìn tổng quan về vệc thiết kế trong cơ khí. Hộp giảm tốc là một trong những bộ phận điển hình giúp chúng ta là quen bước đầu với việc thiết kế bánh răng, trục , và chọn được ổ lăn thích hợp. thêm vào đó là giúp sinh viên hoàn thiện khả năng vẽ auto cad. Đồ án thiết kế nay chỉ mới dừng lại ở dai đoạn thiết kế, chưa thực sự tối ưu về thiết kế cơ khí chưa mang tính kinh tế và công nghệ cao vì trình độ giới hạn của người thiết kế. Em xin trân thành cảm ơn thầy :Hoàng Văn Vinh đã hướng dẫn em hoàn thành đồ án này, cùng các bạn và thầy cô đã giúp đỡ và tạo điều kiện tốt cho em thực hện đồ án này, Với kiến thức còn hạn hẹp của một sinh viên kèm theo việc đây là đồ án đầu tiên nên không thể tránh khỏi những sai sót. Em mong nhận được những ý kiến đóng góp của quýthầy cô và các bạn Sinh viên thực hiện: 2 ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
- SVTH: VÕ VĂN TUẤN GVHD:HOÀNG VĂN VINH Võ Văn Tuấn BẢNG THUYẾT MINH ĐỒ ÁN CHI TẾT MÁY HỘP GIẢM TỐC HAI TỐC ĐỘ PHẦN 1: PHÂN PHỐI TỈ SỐ TRUYỀN 1.1.: Cách phân phối tỷ số truyền Tỷ số truyền được tính theo công thức sau: (1) Với số vòng quay trục vào HGT. số vòng quay trục ra HGT. tỷ số truyền chung của HGT. Tỷ số truyền của HGT cũng được tính theo công thức : (2) Để đảm bảo điều kiện bôi trơn các bộ truyền bánh rang trong HGT bằng phương pháp ngâm dầu ta chọn Lấy thay vào (2) ta được 3 ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
- SVTH: VÕ VĂN TUẤN GVHD:HOÀNG VĂN VINH 1.2 Công suất, số vòng quay và momen xoăn trên các trục : Công suất truyền động: P = 4,0kw Tra bảng 21 sách thiết kế chi tiết máy ta có : : hiệu suất truyền động của bánh răng. : hiệu suất truyền động của ổ lăn. :hiệu suất khớp nối. 1.2.1: Trục I: Ta có: n1=1450 v/ph =4.0,99.0,98.1=3,8808(kw) 1.2.2: Trục II: Ta có: ibc = =>n2 =ibc.n3=3,1.120 = 372 v/ph =3,8808.0,99.0,982=3,69(kw). 1.2.3: Trục III: Ta có n3 = 120 v/ph =3,69.0,99.0,982 =3,5(kw). 1.3: Momen xoắn công thức 3.53 trang 53 sách Thiết kế chi tiết máy(TKCTM). Trục I: 25559,75 4 ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
- SVTH: VÕ VĂN TUẤN GVHD:HOÀNG VĂN VINH Trục II Trục III Bảng thông số: Thông số/trục I II III Tỉ số truyền 3,875 3,1 i Số vòng quay 1450 372 120 n(v/ph) Công suất 3,8808 3,69 3,5 P(kW) Momen 25559,75 94729,83 278541,67 M(N.mm) PHẦN II: THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG Chương: I.Thiết kế bộ truyền bánh răng trụ thẳng cấp nhanh. Ta có số liệu sau: Công suất:P1=3,8808(kw) Số vòng quay trong một phút của trục dẫn n1=1450(v/p) và trục bị dẫn n2=372(v/p). Yêu cầu làm việc trong 5 năm. Mỗi năm làm việc 250 ngày và mỗi ngày làm 8 giờ. Tải trọng rung động nhẹ. 5 ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
- SVTH: VÕ VĂN TUẤN GVHD:HOÀNG VĂN VINH 2.1.1. Chọn vật liệu: a. bánh nhỏ: (chọn thép 45 thường hoá, giả sử đường kính
- SVTH: VÕ VĂN TUẤN GVHD:HOÀNG VĂN VINH N1= ibn.N2=3,875.223200000 = 864900000 (N) Theo bảng (39) trang 43 sách TKCTM ta chọn số chu kì cơ sở No=107. Vì N1 và N2 lớn hơn số chu kì cơ sở của đường cong mỏi tiếp xúc và đường cong mỏi uốn nên khi tính ứng suất cho phép của bánh nhỏ và bánh lớn lấy: + Ứng suất tiếp xúc cho phép của bánh nhỏ; .với : ứng suất mỏi tiếp xúc khi bánh răng làm việc lâu dài. Tra bảng (39) trang 43 sách TKCTM, ta chọn vậy + Ứng suất tiếp xúc cho phép của bánh lớn: .Ứng suất cho phép: + Vì phôi rèn, thép thường hóa nên hệ số an toàn n=1,5 và hệ số tập trung ứng suất cho rằng kσ =1,8(thường hóa trang 44 sách TKCTM) giới hạn mỏi của thép là: + giới hạn mỏi của thép 45 là: + giới hạn mỏi của thép 35 là: 7 ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
- SVTH: VÕ VĂN TUẤN GVHD:HOÀNG VĂN VINH vì bánh răng quay một chiều : +)đối với bánh nhỏ: +)đối với bánh lớn: 2.1.3)Sơ bộ lấy hệ số tải trọng: k=1,4 2.1.4. Chọn sơ bộ chiều rộng bánh răng 2.1. 5. Tính khoảng cách trục A: [ theo công thức ( 310 ) sách thiết kế chi tiết máy lấy: Ѳ=1,25 Theo bảng (310) trang 45TKCTM bộ truyền bánh răng nghiêng ta có công thức : Trong đó ibn=3,875 tỷ số truyền . P1 = 3,8808kW 124,31 Lấy A = 125mm. 2.1.6.tính vận tốc vòng và chọn cấp chính xác chế tạo bánh răng: Với v = 3,89 m/s Theo bảng (311) trang 46 sách TKCTM ta chọn cấp chính xác là 8. 8 ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
- SVTH: VÕ VĂN TUẤN GVHD:HOÀNG VĂN VINH 2.1.7.Định chính xác tải trọng K Hệ số tải trọng k được tính theo công thức : k = ktt.kđ Trong đó: ktt là hệ số tập trung tải trọng: Vì tải trọng không đối độ rắn của bánh rảng HB k = ktt. Kđ = 1.1,4 = 1,4 do đó vì trị số k chênh ệch ít so với dự đoán nên ta không tính lại khoảng cách trục A ta áp dụng công thức: =125 mm Lấy A= 125 mm. 2.1.8.xác định modum ,số răng và chiều rộng bánh răng: Modum: Lấy m = 2 Số răng bánh nhỏ Lấy Z1 = 25 răng. Số răng bánh lớn: 9 ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
- SVTH: VÕ VĂN TUẤN GVHD:HOÀNG VĂN VINH Lấy Z2 = 97 răng. Chiều rộng bánh răng Lấy b = 40mm. 2.1.9.Kiểm nghiệm độ bền uốn của răng. Theo bảng (316) Trong đó: m = 2 là mođum n là số vòng quay trục I. N là công suất bộ truyền trục I. Z là số răng bánh nhỏ. Y là hệ số dạng răng. m là môđum. K= 1,4 hệ số trong tải. b là bề rộng. Lấy hệ số Tra bảng 318 trang 52 sách TKCTM ta có hệ số dạng răng bánh nhỏ. hệ số dạng răng bánh lớn n = 1450 v/ph. 10 ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
- SVTH: VÕ VĂN TUẤN GVHD:HOÀNG VĂN VINH ứng suất uốn tại chân răng: Bánh nhỏ : Bánh lớn : vật liệu thỏa mãn yêu cầu vật liệu thỏa mãn yêu cầu 2.1.10.Các thông số hình học Modum m = 2 Số răng Z1 =25, Z2 =97 Góc ăn khớp Đường kính vòng chia Khoảng cách trục Đường kính vòng đỉnh răng Đường kính vòng chân răng : 11 ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
- SVTH: VÕ VĂN TUẤN GVHD:HOÀNG VĂN VINH 2.1.11.Lực tác dụng lên trục: Lực vòng Lực hướng tâm: Bảng thông số hình học của bộ truyền bánh răng trụ răng thẳng cấp nhanh Cách xác Thông số Kí hiệu Trị số Đơn vị định Modum m 2 mm Sô răng Z1 25 Răng bánh nhỏ Số răng Z2 97 Răng bánh lớn Góc ăn Tra bảng 20 Độ khớp Đường 50 Mm kính 194 Mm vòng lăn Khoảng A 125 Mm cách trục Chiều rộng B 40 Mm bánh răng Đường De1 54 Mm kính vòng De2 198 Mm đỉnh răng Đường Di1 45 Mm 12 ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
- SVTH: VÕ VĂN TUẤN GVHD:HOÀNG VĂN VINH kính vòng Di2 189 Mm chân răng Chương II. Thiết kế bộ truyền bánh răng cấp chậm: 2.2.1. Chọn vật liệu: a. bánh nhỏ: (chọn thép 45 thường hoá, giả sử đường kính
- SVTH: VÕ VĂN TUẤN GVHD:HOÀNG VĂN VINH là số răng quay trong 1 phút. .Số chu kỳ làm việc của bánh nhỏ; N1= ibn.N2=3,875.72000000 = 279000000 (N) Theo bảng (39) trang 43 sách TKCTM ta chọn số chu kì cơ sở No=107. Vì N1 và N2 lớn hơn số chu kì cơ sở của đường cong mỏi tiếp xúc và đường cong mỏi uốn nên khi tính ứng suất cho phép của bánh nhỏ và bánh lớn lấy: + Ứng suất tiếp xúc cho phép của bánh nhỏ; .với : ứng suất mỏi tiếp xúc khi bánh răng làm việc lâu dài. Tra bảng (39) trang 43 sách TKCTM, ta chọn vậy + Ứng suất tiếp xúc cho phép của bánh lớn: .Ứng suất cho phép: + Vì phôi rèn, thép thường hóa nên hệ số an toàn n=1,5 và hệ số tập trung ứng suất cho rằng kσ =1,8(thường hóa trang 44 sách TKCTM) giới hạn mỏi của thép là: 14 ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
- SVTH: VÕ VĂN TUẤN GVHD:HOÀNG VĂN VINH + giới hạn mỏi của thép 45 là: + giới hạn mỏi của thép 35 là: vì bánh răng quay một chiều : +)đối với bánh nhỏ: +)đối với bánh lớn: 2.2.3)Sơ bộ lấy hệ số tải trọng: k=1,4 2.2.4. Chọn sơ bộ chiều rộng bánh răng 2.2. 5. Tính khoảng cách trục A: [ theo công thức ( 310 ) sách thiết kế chi tiết máy lấy: Ѳ=1,25 Theo bảng (310) trang 45TKCTM bộ truyền bánh răng nghiêng ta có công thức : => Lấy A = 195 mm 2.2.6.tính vận tốc vòng và chọn cấp chính xác chế tạo bánh răng: Với v = 0,52m/s Theo bảng (311) trang 46 sách TKCTM ta chọn cấp chính xác là 9. 2.2.7.Định chính xác tải trọng K và khoảng cách trục A: 15 ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
- SVTH: VÕ VĂN TUẤN GVHD:HOÀNG VĂN VINH Hệ số tải trọng k được tính theo công thức : k = ktt.kđ Trong đó: ktt là hệ số tập trung tải trọng: Vì tải trọng không đối độ rắn của bánh rảng HB k = ktt. Kđ = 1.1,4 = 1,4 do đó vì trị số k chênh ệch ít so với dự đoán nên ta không tính lại khoảng cách trục A ta áp dụng công thức: =195 mm Lấy A= 195 mm. 2.2.8.xác định modum ,số răng và chiều rộng bánh răng: Modum: 3,9) Lấy m = 2 mm Số răng bánh nhỏ Lấy Z1 = 48 răng. Số răng bánh lớn:. Răng Lấy Z2=149 răng 16 ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
- SVTH: VÕ VĂN TUẤN GVHD:HOÀNG VĂN VINH Chiều rộng bánh răng 58,5 mm Lấy b =60mm. 2.2.9.Kiểm nghiệm độ bền uốn của răng. Theo bảng (316) Trong đó k là hệ số tải trọng. P = 3,5 công suất trục dẫn. Tính số răng tương đương bánh nhỏ : ZTD1=Z1=48 răng Tính số răng tương đương của bánh lớn: ZTD2=Z2=149 răng m = 2. Tra bảng 318 ta có hệ số dạng răng bánh nhỏ. hệ số dạng răng bánh lớn n = 120 v/ph. ứng suất uốn tại chân răng: Bánh nhỏ : Bánh lớn : vật liệu thỏa mãn yêu cầu vật liệu thỏa mãn yêu cầu 2.2.10.Các thông số hình học. 17 ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
- SVTH: VÕ VĂN TUẤN GVHD:HOÀNG VĂN VINH Modum m = 2 Số răng Z1 =48, Z2 =149 Góc ăn khớp Đường kính vòng chia Khoảng cách trục Đường kính vòng đỉnh răng Đường kính vòng chân răng : 2.2.11.Lực tác dụng lên trục: Lực vòng Lực hướng tâm: 18 ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
- SVTH: VÕ VĂN TUẤN GVHD:HOÀNG VĂN VINH Bảng thông số hình học của bộ truyền bánh răng trụ răng thẳng cấp nhanh Kí Cách xác Trị Đơn Thông số hiệu định số vị Modum 2 mm Sô răng Z1 48 răng bánh nhỏ Số răng Z2 149 răng bánh lớn Góc ăn Tra bảng 20 Độ khớp Đường 96 mm kính vòng 298 mm lăn Khoảng A 197 mm cách trục Chiều rộng B 60 mm bánh răng Đường De1 100 mm kính vòng De2 302 mm đỉnh răng Đường Di1 91 mm kính vòng Di2 293 mm chân răng Phần III Thiết kế trục và then ChươngI Thiết kế trục 3.1.1.:Chọn vật liệu chế tạo Các trục thép 45 có σb=600(N.mm2) , ứng suất cho phép là: 19 ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
- SVTH: VÕ VĂN TUẤN GVHD:HOÀNG VĂN VINH [τ]= 12÷20(N.mm2) 3.1.2.:Xác định đường kính sơ bộ dk= Trong đó Tk momen xoắn N.mm, [τ] ứng suất xoăn cho phép MPA [τ]=15÷50.lấy trị số nhỏ đối với truc vào của hộp giảm tốc,trị số lớn trục ra theo kết quả: 3.1.3. Tính dường kính sơ bộ của các trục Theo công thức (72) sách thiết kế chi tiết máy trang 114 ta có: d≥C. trong đó: d: đường kính trục n:số vòng quay trong một phút của trục P:công suất C:hệ số phụ thuộc ứng suất xoắn cho phép,C=120 3.1.3.1.: đối với trục 1 P1=3,8808(kw), C=120, n1=1450(v/ph) Suy ra : d1≥120. .lấy d1=17( mm) 3.1.3.2.: đối với trục 2 P2=3,68(kw), C=120, n2=372(v/ph) Suy ra: d2≥120. lấy d2=26(mm) 3.1.3.3.: đối với trục 3 P3=3,5(kw),C=120,n3=120(v/ph) 20 ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đồ án chi tiết máy - Đề 2: Thiết kế hệ dẫn động băng tải
70 p | 4179 | 842
-
Đề tài về: Thiết kế đồ án Chi tiết máy
54 p | 1574 | 453
-
Đồ án chi tiết máy tính toán thiết kế trạm dẫn đọng băng tải
60 p | 878 | 312
-
Đồ Án Chi Tiết Máy: Thiết kế hệ dẫn động băng tải (Đề số 4)
48 p | 1172 | 242
-
ĐỀ TÀI THIẾT KẾ ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY " Thiết kế trạm dẫn động băng tải "
69 p | 1658 | 225
-
Đồ án về Chi tiết máy: Thiết kế hệ dẫn động băng tải
42 p | 1203 | 133
-
Đồ án Chi tiết máy: Thiết kế băng tải nâng hạ di động
39 p | 361 | 133
-
Đồ án môn Chi tiết máy: Thiết kế hệ dẫn động băng tải
42 p | 597 | 125
-
Thuyết minh đồ án chi tiết máy: Thiết kế hộp giảm tốc bánh răng côn dùng cho băng tải
98 p | 1417 | 106
-
Đồ án Chi tiết máy: Thiết kế hộp giảm tốc bánh răng trục vít
50 p | 642 | 103
-
Hướng dẫn đồ án chi tiết máy 2013
14 p | 414 | 73
-
Đồ án chi tiết máy: Hệ thống dẫn động băng tải
65 p | 280 | 61
-
Đồ án Chi tiết máy__hệ dẫn động băng tải - Nguyễn Trọng Nghĩa
51 p | 189 | 50
-
Đồ án chi tiết máy: Thiết kế hệ dẫn động băng tải (Đề số 2A)
48 p | 319 | 47
-
Đồ án chi tiết máy: Thiết kế hệ dẫn động băng tải - Đề 2
34 p | 285 | 42
-
Đồ án chi tiết máy - Băng tải
56 p | 149 | 36
-
Đồ án: Thiết kế dẫn động băng tải
49 p | 128 | 24
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn